Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Công của lực điện trường làm điện tích dịch chuyển dọc theo đường sức tính theo công thức

A. A=CU

B. A=qE

C. A=qEd

D. A=qd

Câu 2:

Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, gọi tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng là Δmt và tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng là Δms. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. ΔmtΔms

B. Δmt>Δms

C. ΔmtΔms

D. Δmt<Δms

Câu 3:

Để phân loại sóng dọc hay sóng ngang người ta dựa vào

A. sự biến dạng của môi trường khi có sóng truyền qua

B. phương truyền sóng trong môi trường

C. phương dao động của các phần tử môi trường

D. phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng

Câu 4:

Vận tốc của êlectron trên quỹ đạo L có giá trị bằng

A. 7,5.105m/s

B. 8,2.105m/s

C. 1,1.106m/s

D. 2,2.105m/s

Câu 5:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ

A. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ

B. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện

C. Lớn khi tần số của dòng điện lớn

D. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn

Câu 6:

Tại một nơi xác định,chu kỳ của con lắc đơn tỉ lệ ngịch với

A. chiều dài con lắc

B. gia tốc trọng trường

C. căn bậc hai chiều dài con lắc

D. căn bậc hai gia tốc trọng trường

Câu 7:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng

A. λ

B. 2λ

C. λ4

D. λ2

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?

A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn neon)

B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn

C. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng

D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn rất lớn

Câu 9:

Khi nói về nguồn phát quang phổ, phát biểu đúng là

A. Các chất khí ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra quang phổ liên tục

B. Các chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục

C. Các chất rắn khi bị kích thích phát ra quang phổ vạch phát xạ

D. Các chất lỏng có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nguồn phát quang phổ liên tục sẽ cho quang phổ hấp thụ

Câu 10:

Diode bán dẫn có tác dụng

A. chỉnh lưu dòng điện

B. khuếch đại dòng điện

C. cho dòng điện đi theo hai chiều

D. cho dòng điện đi theo hai chiều

Câu 11:

Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là

A. 4.108s

B. 4.102s

C. 4.105s

D. 4.1011s

Câu 12:

Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t, số hạt nhân của chất đó chưa bị phân rã là

A. N=N0.2tT

B. N=N02tT

C. N=N0.12tT

D. N=N0.112tT

Câu 13:

Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là

A. vôn (V), ampe (A), ampe (A)

B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C)

C. Niutơn (N), fara (F), vôn (V)

D. fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J)

Câu 14:

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một phần tử là điện trở hoặc tụ điện hoặc cuộn dây. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu mạch thì đoạn mạch đó chứa

A. điện trở

B. tụ điện

C. cuộn dây không thuần cảm

D. cuộn dây thuần cảm

Câu 15:

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề bằng

A. một nửa bước sóng

B. một phần tư bước sóng

C. một bước sóng

D. hai bước sóng

Câu 16:

Điều kiện đê xảy ra hiện tượng công hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo biêu thức nào sau đây

A. f=12πLC

B. f2=12πLC

C. ω=1LC

D. ω2=1LC

Câu 17:

Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với

A. mức cường độ âm

B. tần số âm

C. độ to của âm

D. năng lượng của âm

Câu 18:

Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là

A. i2=LCU02u2

B. i2=LCU02u2

C. i2=LCU02u2

D. i2=CLU02u2

Câu 19:

Cho hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình x1=A1cosωt+π2cm và x2=A2sinωtcm. Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai

B. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai

C. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai

D. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai

Câu 20:

Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là

A. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

B. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau đều đặn

C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

D. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục

Câu 21:

Dao động duy trì dao động là:

A. dao động điện từ

B. dao động cưỡng bức

C. dao động dưới tác dụng của ngoại lực

D. dao động có biên độ không đổi

Câu 22:

Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i=I0.cos2πft+φ. Đại lượng f được gọi là

A. chu kì của dòng điện

B. tần số của dòng điện

C. pha ban đầu của dòng điện

D. tần số góc của dòng điện

Câu 23:

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sang qua khe Young, khi khoảng cách hai khe là a thì thì khoảng vân là 1,5 mm, khi thay đổi khoảng cách hai khe một lượng 0,05 mm thì khoảng vân là 1,8 mm. giá trị của a là

A. 0,6mm

B. 0,3 mm

C. 1,3 mm

D. 1,8 mm

Câu 24:

Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây là 15A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là

A. 56. 10-3 T

B. 113. 10-3 T

C. 226.10-3 T

D. 28. 10-3 T

Câu 25:

Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2r1 bằng

A. 4

B. 14

C. 2

D. 12

Câu 26:

Một vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a=amaxcos(ωt+φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc gia tốc a của vật  theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của a = a0 khi t= 0

A. 0,5π2m/s2

B. 0,55π2m/s2

C. 0,5πm/s2

D. 0,45π2m/s2

Câu 27:

Giới hạn quang điện của kim loại λ0=0,50  μm. Công thoát electron của natri là

A. 3,975  eV.

B. 3,975.1020  J.

C. 39,75  eV.

D. 3,975.1019  J.

Câu 28:

Chất Iốt phóng xạ I dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?

A. 0,78g

B. 0,87g

C. 8,7g

D. 7,8g

Câu 29:

Một máy biến áp hạ áp có số vòng dây mỗi cuộn dây là 500 vòng và 100 vòng. Bỏ qua mọi hao phí. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100cos(100πt) V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp bằng

A. 20V

B. 102V

C. 2502V

D. 10V

Câu 30:

Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có roto là nam châm với 2 cặp cực từ, quay đều quanh tâm máy phát với tốc độ 25 vòng/s. Tần số của suất điện động xoay chiều do máy phát tạo ra là:

A. 100Hz

B. 12,5Hz

C. 50 Hz

D. 5Hz

Câu 31:

Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ A, khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0, khi tốc độ của vật là v03 thì nó ở li độ

A. x=±23A

B. x=±A

C. x=±23A

D. x=±223A

Câu 32:

Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng là hai nguồn đồng bộ có cùng tần số 100 Hz. Khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường thẳng nối hai tâm dao động là 4 mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 0,8 m/s

B. 0,4 m/s

C. 25 m/s

D. 1,6 m/s

Câu 33:

Tổng hợp hai dao động điều hòa x1 = 5cos(ωt+φ1) cm;x1 = A2cos(ωt+φ2) cm ta được phương trình tổng hợp có dạng x = 10(ωt+π6) cm.Tồn tại một giá trị của φ1 để A2 có giá trị lớn nhất biết π<ϕ1<π6 khi đó φ2 có giá trị là

A. π3

B. π6

C. 5π6

D. π4

Câu 34:

Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì dòng điện qua các phần tử giá trị hiệu dụng là 2,4A ; 3,6A ; 1,2A. Nếu đặt điện áp này vào đoạn mạch gồm 3 phần tử trên mắc nối tiếp thì giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng là

A. 0,96A

B. 1,52A

C. 1,44A

D. 1,24A

Câu 35:

Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I02 thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ là

A. 3U04

B. 3U04

C. 3U02

D. U02

Câu 36:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27r0 (r0 là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng lên 4 lần. Bán kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị là

A. 60r0

B. 30r0

C. 36r0

D. 9r0

Câu 37:

Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 5% điện áp hiệu dụng giữa hai cực của trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây

A. 9,505 lần

B. 9,01 lần

C. 10 lần

D. 8,515 lần

Câu 38:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng có bước sóng biến thiên liên tục từ 380nm đến 750nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là

A. 9,12mm

B. 4,56mm

C. 6,08mm

D. 3,04mm

Câu 39:

Con lắc lò xo dao động điều hòa, hình bên là một phần đường cong biểu diễn sự phụ thuộc công suất tức thời của lực kéo về theo li độ. Nếu x1 = 3 cm; x2 = 4cm thì x3 gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 4,8 cm

B. 4,9 cm

C. 4,6 cm

D. 4,7 cm

Câu 40:

Sóng dừng hình thành trên sợi dây đàn hồi OB, hai đầu cố định và tốc độ truyền sóng 400cm/s. Hình ảnh sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới B có biên độ a=2cm. Thời điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1), sau đó các khoảng thời gian 0,005s và 0,015 s thì hình ảnh sợi dây lần lượt là (2) và (3). Biết xM là vị trí phần tử M của sợi dây duỗi thẳng. khoảng cách xa nhất giữa M tới phần tử có cùng biên độ với M là

A. 28cm

B. 28,56 cm

C. 24cm

D. 24,66cm