Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 22)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u=U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i=I0cosωt+π4. Đoạn mạch điện này luôn có:

A. ZL<ZC

B. ZL=ZC

C. ZL=R

D. ZL>ZC

Câu 2:

Một con lắc lò xo có vật nặng 400 g dao động điều hòa. Vật thực hiện được 50 dao động trong thời gian 20 s. Lấy π2=10. Độ cứng của lò xo là

A. 50 N/ m

B. 100 N/ m

C. 150 N/ m

D. 200 N/ m

Câu 3:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=Acosωt+φ. Vận tốc của vật có biểu thức là

A. x=ωAcosωt+φ

B. x=ωAsinωt+φ

C. x=Asinωt+φ

D. x=ωAsinωt+φ

Câu 4:

Sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đồng nhất qua điểm A rồi đến điểm B thì

A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B

B. dao động tại A trễ pha hơn tại B

C. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B

D. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B

Câu 5:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là:

A. R2+ZL+ZC2

B. R2ZL+ZC2

C. R2ZLZC2

D. R2+ZLZC2

Câu 6:

Mạch dao động lý tưởng gồm:

A. một tụ điện và một cuộn cảm thuần

B. một tụ điện và một điện trở thuần

C. một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần

D. một nguồn điện và một tụ điện

Câu 7:

Một sóng dừng có tần số 10 Hz trên sợi dây đàn hồi. Xét từ một nút thì khoảng cách từ nút đó đến bụng thứ 11 là 26,25 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 0,5 m/s

B. 50 m/s

C. 0,4 m/s

D. 40 m/s

Câu 8:

Điều nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?

A. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau

B. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm sáng phân kì

C. Lăng kính trong máy quang phổ dùng để tạo ra chùm sáng phân kì

D. Một trong những bộ phận chính của máy quang phổ là buồng ảnh

Câu 9:

Hạt nhân Triti ( ) có

A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn

B. 3 nơtrôn và 1 prôtôn

C. 3 nuclôn, trong dó có 1 nơtrôn

D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn

Câu 10:

Khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc vào biên độ của vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà thì đồ thị là

A. một đường cong khác

B. đường elip

C. đường thẳng đi qua gốc toạ độ

D. đường parabol

Câu 11:

Phát biểu nào sau đâu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính

B. Trong cùng một môi trường truyền (có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn 1), vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ

C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi cùng vận tốc

D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đó lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím

Câu 12:

Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là:

A. 20 V

B. 40 V

C. 10 V

D. 500 V

Câu 13:

Đối với trường hợp hai nguồn kết hợp bất kì (không cùng pha), trong miền giao thoa của hai sóng, những điểm có biên độ dao động cực tiểu thì

A. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng một số nguyên lần bước sóng

B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng một số bán nguyên lần bước sóng

C. độ lệch pha của hai sóng kết hợp tại điểm đó bằng một số nguyên lần 2π

D. độ lệch pha của hai sóng kết hợp tại điểm đó bằng một số bán nguyên lần 2π 

Câu 14:

Một con lắc lò xo, dao động tắt dần chậm theo phương ngang do lực ma sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc này

A. lò xo không biến dạng

B. lò xo bị nén

C. lò xo bị dãn

D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu

Câu 15:

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh

D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian

Câu 16:

Một mạch dao động LC lí tưởng có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 8μF, lấy π2=10. Năng lượng từ trường trong mạch biến thiên với tần số

A. 1250 Hz

B. 5000 Hz

C. 2500 Hz

D. 625 Hz

Câu 17:

Khi hiện tượng giao thoa xảy ra thì tại một điểm trong vùng giao thoa

A. biên độ dao động tại đó biến thiên tuần hoàn theo thời gian

B. độ lệch pha của hai sóng tại đó biến thiên theo thời gian

C. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên theo thời gian

D. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên điều hoà theo thời gian

Câu 18:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian gọi điện áp xoay chiều

B. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều

C. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều

D. Đối với dòng điện xoay chiều, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng 0

Câu 19:

Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và roto quay n vòng mỗi phút thì tần số dòng điện do máy tạo ra có thể tính bằng công thức nào sau đây:

A. f = n60p

B. f = pn

C. f = 60pn

D. f=np60

Câu 20:

Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách hai khe là 5 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh 2 m. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,58 mm. Tìm vị trí vân sáng bậc 3 trên màn ảnh

A. ±0,696 mm

B. ±0,812 mm

C. 0,696 mm

D. 0,812 mm

Câu 21:

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của bình phương vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có hình dạng nào sau đây?

A. Đường elip

B. Một phần đường hypebol

C. Đường tròn

D. Một phần đường parabol

Câu 22:

Chọn phát biểu sai về hiện tượng tán sắc ánh sáng

A. Cầu vồng là kết quả của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong khí quyển

B. Khi tia sáng trắng đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường (theo phương vuông góc với mặt phân cách) tia tím bị lệch nhiều nhất

C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng luôn đi kèm với hiện tượng khúc xạ ánh sáng

D. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là sự phụ thuộc vào chiết suất của môi trường vào bước sóng ánh sáng

Câu 23:

Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch

B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặt trưng của nguyên tố ấy

C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch

D. Quang phổ liên tục của các nguyên tố nào thì đặt trưng cho nguyên tố đó

Câu 24:

Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện với nhau và nối với nguồn điện 1 chiều. Tấm kim loại K có giới hạn quang điện là 0,66μm, được chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33μm thì động năng cực đại của electron quang điện khi đập vào tấm A là 1,41.1019J. Cho hằng số Plăng và tốc độ ánh sáng là h=6,625.1034Js ,   c=3.108m/s . Hiệu điện thế UAK giữa tấm A và tấm K là

A. 2 (V)

B. 1,5 (V)

C. – 1 (V)

D. 0,5 (V)

Câu 25:

Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0=5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

A. 47,7.10-11 m

B. 21,2.10-11 m

C. 84,8.10-11 m

D. 132,5.10-11 m

Câu 26:

Hạt nhân Triti (T13) có

A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn

B. 3 nơtrôn (notron) và 1 prôtôn

C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn

D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn

Câu 27:

Tính lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tử heli với một electron trong vỏ nguyên tố. Cho rằng electron này nằm cách hạt nhân 2,94.10-11m

A. 0,533 μN

B. 5,33 μN

C. 0,625 μN

D. 6,25 μN

Câu 28:

Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8 V và điện trở trong 1Ω được nối với điện trở R=15Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên R là

A. 4 W

B. 1 W

C. 3,75 W

D. 0,25 W

Câu 29:

Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất bán dẫn tinh khiết

A. tăng

B. giảm

C. không đổi

D. có khi tăng có khi giảm

Câu 30:

Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1 T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với từ trường một góc α = 30°. Tính từ thông qua S

A. 3.10-4 Wb

B. 3.10-5 Wb

C. 4,5.10-5 Wb

D. 2,5.10-5 Wb

Câu 31:

Vật dao động điều hòa thực hiện 10 dao động trong 5 s, khi vật qua vị trí cân bằng nó có tốc độ 20π cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x=2,53 cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng. Vật có động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ hai kể từ khi bắt đầu chuyển động tại thời điểm

A. t=0,25 s

B. t=1,25 s

C. t=0,125 s

D. t=2,5 s

Câu 32:

Một điện cực phẳng làm bằng kim loại có công thoát 3,2.10-19 (J) được chiếu bởi bức xạ photon có năng lượng 4,8. 10-19 (J). Cho điện tích của electron là -1,6. 10-19 (J) (J). Hỏi electron quang điện có thể rời xa bề mặt một khoảng tối đa bao nhiêu nếu bên ngoài điện cực có một điện trường cản là 5 (V/m)

A. 0.2m

B. 0,4m

C. 0,1m

D. 0,3m

Câu 33:

Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì 2 μs. Tại một thời điểm, điện tích trên tụ 3 μC sau đó 1 μs dòng điện có cường độ 4π A. Tìm điện tích cực đại trên tụ

A. 106 C

B. 5.105 C

C. 5.106 C

D. 104 C

Câu 34:

Hai máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f. Máy thứ nhất có p cặp cực, roto quay với tốc độ 27 vòng/s. Máy thứ hai có 4 cặp cực quay với tốc độ n vòng/s(với 10 ≤ n ≤ 20). Tính f

A. 50Hz

B. 100Hz

C. 60Hz

D. 54Hz

Câu 35:

Trên một sợi dây đàn hồi chiều dài 1,6 m, hai đầu cố định và đang có sóng dừng. Quan sát trên dây thấy có các điểm không phải bụng cách đều nhau những khoảng 20 cm luôn dao động cùng biên độ A0. Số bụng sóng trên dây là

A. 4

B. 8

C. 6

D. 5

Câu 36:

Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 60 Hz dến 70 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát rất hay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm 1 vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là bao nhiêu?

A. 320 V

B. 240 V

C. 280 V

D. 400V

Câu 37:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ nặng 400g, được treo vào trần của thang máy. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng, thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 4 m/s2 và thời gian 3s thang máy chuyển động thẳng đều. Lấy g = 10m/s2 = π2 m/s2. Xác định tốc độ dao động cực đại của vật so với thang máy sau khi tháng máy chuyển động thẳng đều

A. 16π cm/s

B. 8π cm/s

C. 24π cm/s

D. 20π cm/s

Câu 38:

Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 40cm, người ta đặt hai nguồn đồng bộ thì khoảng cách hai cực đại gần nhất đo dọc theo AB là 0,8cm. Gọi M là điểm trên mặt nước sao cho MA = 25cm, MB = 22cm. Dịch B dọc theo phương AB và hướng ra xa A một khoảng 10cm thì trong quá trình dịch chuyển đó số lần điểm M dao động cực tiểu là:

A. 5 lần

B. 8 lần

C. 7 lần

D. 6 lần

Câu 39:

Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tụ gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở R là 75V. Khi điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB là 756V thì điện áp tức thời đoạn mạch AM là 256V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AB là:

A. 503V

B. 753V

C. 150V

D. 1502V

Câu 40:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1=0,75μm và λ2 chưa biết. Khoảng cách hai khe hẹp a=1mm, khoảng cách từ các khe đến màn D=2. Trong khoảng rộng L=99mm quan sát được 150 vạch sáng và 7 vạch tối. Tính λ2 biết hai trong 7 vạch tối nằm ngoài cùng khoảng L

A. 0,5625μm

B. 0,45μm

C. 0,72μm

D. 0,55μm