Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 23)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiểu u=U0cosωtV. Kí hiệu UR,UL,UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu 2UR3=2UL=UC thì pha của dòng điện so với điện áp là:

A. trễ pha π3

B. trễ pha π6

C. sớm pha π3

D. sớm pha π6

Câu 2:

Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=Acosωt. Động năng của vật tại thời điểm t là

A. 12mA2ω2cos2ωt

B. mA2ω2sin2ωt

C. 12mA2ω2sin2ωt

D. 2mA2ω2sin2ωt

Câu 3:

Một lò xo có khối lượng không đáng kể, bố trí thẳng đứng, đầu trên cố định. Khi gắn vật có khối lượng m1=200g vào thì vật dao động với chu kì T1=3s. Khi thay vật có khối lượng m2 vào lò xo trên, chu kì dao động của vật là T2=1,5s. Khối lượng m2

A. 100g

B. 400g

C. 800g

D. 50g

Câu 4:

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. mà thời gian mà sóng truyền giữa hai điểm đó là một chu kì

B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động vuông pha

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

Câu 5:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u=U0cosωtV. Ký hiệu UR,UL,UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu UR3=0,5UL=UC thì dòng điện qua đoạn mạch:

A. trễ pha π2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch

B. trễ pha π4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch

C. trễ pha π3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch

D. sớm pha π4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch

Câu 6:

Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L dao động tự do với tần số góc

A. ω=2πLC

B. ω=2πLC

C. ω=LC

D. ω=1LC

Câu 7:

Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 100 m/s

B. 40 m/s

C. 80 m/s

D. 60 m/s

Câu 8:

Quang phổ liên tục

A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát

B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát

Câu 9:

Phát biểu nào là sai?

A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền

B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtrôn) khác nhau gọi là đồng vị

C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau

D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn

Câu 10:

Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng lên vật

A. bằng không

B. có độ lớn cực đại

C. có độ lớn cực tiểu

D. đổi chiều

Câu 11:

Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ

A. Vẫn chỉ là chùm tia sáng hẹp song song

B. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm

C. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm

D. Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm thì bị phản xạ toàn phần

Câu 12:

Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:

A. 2500

B. 1100

C. 2000

D. 2200

Câu 13:

Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1 và S2, biên độ khác nhau thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ

A. dao động với biên độ bé nhất

B. đứng yên, không dao động

C. dao động với biên độ lớn nhất

D. dao động với biên độ có giá trị trung bình

Câu 14:

Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một vật trong dao động điều hoà; Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức vMA có cùng đơn vị với biểu thức:

A. I0Q0

B. Q0I02

C. Q0I0

D. I0Q02

Câu 15:

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh

D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian

Câu 16:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là

A. 19 μs

B. 127 μs

C. 9 μs

D. 27 μs

Câu 17:

Khi sóng âm đi từ môi trường không khí vào môi trường rắn

A. biên độ sóng tăng lên

B. tần số sóng tăng lên

C. năng lượng sóng tăng lên

D. bước sóng tăng lên

Câu 18:

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm bóng đèn và cuộn cảm mắc nối tiếp. Lúc đầu trong lòng cuộn cảm có lõi thép. Nếu rút lõi thép ra từ từ khỏi cuộn cảm thì độ sáng bóng đèn

A. tăng lên

B. giảm xuống

C. tăng đột ngột rồi tắt

D. không đổi

Câu 19:

Các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên các lõi thép silic để:

A. Tránh dòng điện Phuco

B. Tăng cường từ thông qua các cuộn dây

C. Dễ chế tạo

D. Giảm từ thông qua các cuộn dây

Câu 20:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc. Giữa hai điểm M và N trên màn cách nhau 9 (mm) chỉ có 5 vân sáng mà tại M là một trong 5 vân sáng đó, còn tại N là vị trí của vân tối. Xác định vị trí vân tối thứ 2 kể tư vân sáng trung tâm.

A. ±3 mm

B. ±0,3 mm

C. ±0,5 mm

D. ±5 mm

Câu 21:

Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là:

A. Đường hipebol

B. Đường elíp

C. Đường parabol

D. Đường tròn

Câu 22:

Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu vàng theo phương vuông góc với mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt bên thứ 2 của lăng kính. Nếu thay bằng chùm sáng bằng bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, lục và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai

A. tia cam và tia đỏ

B. tia cam và tím

C. tia tím, lục và cam

D. Tia lục và tia tím

Câu 23:

Quang phổ liên tục

A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát

B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát

Câu 24:

Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện với nhau và được nối kín bằng một ampe kế. Chiếu chùm bức xạ công suất là 3 mW mà mỗi phôtôn có năng lượng 9,9.1019 (J) vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron. Cứ 10000 phôtôn chiếu vào catốt thì có 94 electron bị bứt ra và chỉ một số đến được bản B. Nếu số chỉ của ampe kế là 3,375μA thì có bao nhiêu phần trăm electron không đến được bản B?

A. 74 %

B. 30%

C. 26%

D. 19%

Câu 25:

Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0=5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r=2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng

A. L

B. O

C. N

D. M

Câu 26:

Biết 1u = 1,66058.10-27 (kg), khối lượng của He = 4,0015u. Số nguyên tử trong 1mg khí He là

A. 2,984. 1022

B. 2,984. 1019

C. 3,35. 1023

D. 1,5.1020

Câu 27:

Tính lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tử heli với một electron trong vỏ nguyên tố. Cho rằng electron này nằm cách hạt nhân 2,94.1011 m.

A. 0,533 μN

B. 5,33 μN

C. 0,625 μN

D. 6,25 μN

Câu 28:

Mắc một điện trở  vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là

A. 0,6 A và 9 V

B. 0,6 A và 12 V

C. 0,9 A và 12 V

D. 0,9 A và 9 V

Câu 29:

Ở bán dẫn tinh khiết

A. số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống

B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống

C. số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau

D. tổng số electron và lỗ trống bằng 0

Câu 30:

Một khung dây hình tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10-5 Wb. Bán kính vòng dây gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 12 mm

B. 6 mm

C. 7 mm

D. 8 mm

Câu 31:

Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa mỗi phút thực hiện được 30 dao động. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp vật đi qua hai điểm trên quỹ đạo mà tại các điểm đó động năng của chất điểm bằng một phần ba thế năng là

A. 712s

B. 23s

C. 13s

D. 1012s

Câu 32:

Một quả cầu bằng nhôm được chiếu bởi bức xạ tử ngoại có bước sóng 83 nm xảy ra hiện tượng quang điện. Biết giới hạn quang điện của nhôm là 332nm. Cho rằng số Plăng h = 6,625.1034 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Hỏi electron quang điện có thể rời xa bề mặt một khoảng tối đa bao nhiêu nếu bên ngoài điện cực có một điện trường cản là 7,5 (V/cm).

A. 0,018 m

B. 1,5 m

C. 0,2245 m

D. 0,015 m

Câu 33:

Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T. Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng 6.10-7 C, sau đó 3T4 cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,2π.103 A. Tìm chu kì T

A. 103 s

B. 104 s

C. 5.103 s

D. 5.104 s

Câu 34:

Môt máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số 60 Hz. Nếu thay roto của nó bằng một roto khác có nhiều hơn một cặp cực, muốn tần số vẫn là 60Hz thì số vòng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vòng. Tính số cặp cực của roto cũ

A. 10

B. 4

C. 15

D. 5

Câu 35:

Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng u=0,5cos4πx.sin500πt+π3 (cm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây (s). Chọn phương án sai. Sóng này có

A. bước sóng 4 cm

B. tốc độ lan truyền 1,25 m/s

C. tần số 250 Hz

D. biên độ sóng tại bụng 0,5 cm

Câu 36:

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì dung kháng của C bằng R và bằng bốn lần cảm khác của L.Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng qua mạch AB sẽ

A. tăng 2 lần

B. giảm 2 lần

C. tăng 2,5 lần

D. giảm 2,5 lần

Câu 37:

Vật m = 100g treo đầu tự do của con lắc lò xo thẳng đứng k = 20 N/m. Tại vị trí lò xo không biến dạng đặt giá đỡ M ở dưới sát m. Cho M chuyển động dưới a = 2m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Khi lò xo dài cực đại lần 1 thì khoảng cách m, M gâng nhất giá trị nào sau đây?

A. 5cm

B. 4cm

C. 3cm

D. 6cm

Câu 38:

Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình: u=acos50πt  cm. Xét một điểm C trên mặt nước dao động theo phương cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một đường cực đại. Biết AC = 17,2cm và BC = 13,6cm. Số đường cực đại đi qua khoảng AC là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 39:

Để đo điện trở R của một cuộn dây, người ta dùng mạch cầu như hình vẽ, R3=1000ΩC=0,2μF. Nối A và D vào nguồn điện xoay chiều ổn định có tần số góc 1000rad/s, rồi thay đổi R2 và R4 để tín hiệu không qua T (không có dòng điện xoay chiều đi qua T). Khi đó, R2=1000ΩR4=5000Ω. Tính R

A. 100Ω

B. 500Ω

C. 5002Ω

D. 10002Ω

Câu 40:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 0,5mm, D = 2m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1=0,42μm, λ2=0,56μmλ3=0,7μm. Trên bề rộng vùng giao thoa L = 48mm số vân sáng đơn sắc quan sát được là

A. 49

B. 21

C. 28

D. 33