Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 24)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường dộ dòng điện trong đoạn mạch là:

A. π4

B. π6

C. π3

D. -π3

Câu 2:

Khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc vào biên độ của vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà thì đồ thị là

A. một đường cong khác

B. đường elip

C. đường thẳng đi qua gốc toạ độ

D. đường parabol

Câu 3:

Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng đi 4 lần thì chu kì của con lắc lò xo

A. tăng 4 lần

B. tăng 16 lần

C. giảm 2 lần

D. giảm 16 lần

Câu 4:

Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp các sóng thành phần. Gọi Δφ là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M, d2, d1 là khoảng cách từ M đến hai nguồn sóng (với k là số nguyên). Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi

A. Δφ=2k+1π2

B. Δφ=2kπ

C. d2d1=kλ

D. Δφ=2k+1π

Câu 5:

Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C măc nối tiếp. Ký hiệu uR,uL,uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là

A. uR trễ pha π2 so với uC

B. uC trễ pha π so với uL

C. uL sớm pha π2 so với uC

D. uR sớm pha π2 so với uL

Câu 6:

Trong mạch dao động LC tự do có cường độ dòng điện cực đại là I0. Tại một thời điểm nào đó khi dòng điện trong mạch có cường độ là i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì ta có quan hệ:

A. I02i2=Lu2/C

B. I02i2=Cu2/L

C. I02i2=LCu2

D. I02i2=u2/LC

Câu 7:

Khi cường độ âm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn thì mức cường độ âm có giá trị là:

A. L = 2dB

B. L = 20dB

C. L = 20B

D. L = 100dB

Câu 8:

Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, đáp án nào sau đây là sai?

A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối

B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền quang phổ liên tục

C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố ấy

D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tương đối của các vạch đó

Câu 9:

Cho phản ứng hạt nhân BZABZ+1A+X, X là

A. hạt α 

B. hạt β-

C. hạt β+

D. hạt phôtôn

Câu 10:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng cực đại là

A. T2

B. T

C. T4

D. T3

Câu 11:

Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

A. màu tím và tần số f   

B. màu cam và tần số 1,5f

C. màu cam và tần số f

D. màu tím và tần số 1,5f

Câu 12:

Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bóng đèn dây tóc tiêu thụ công suất 25W. Cường độ dòng điện qua đèn có giá trị bằng:

A. 25A

B. 2,5A

C. 1,5A

D. 3A

Câu 13:

Khi hiện tượng giao thoa xảy ra thì tại một điểm trong vùng giao thoa

A. biên độ dao động tại đó biến thiên tuần hoàn theo thời gian

B. độ lệch pha của hai sóng tại đó biến thiên theo thời gian

C. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên theo thời gian

D. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên điều hoà theo thời gian

Câu 14:

Hiệu điện thể giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lý tưởng có phương trình u=80sin2.107t+π6(V) (t tính bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần đầu tiên là

A. 7π6.107s

B. 5π12.107s

C. 11π12.107s

D. π6.107s

Câu 15:

Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi

A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn

B. tần số của ngoại lực tuần hoàn

C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn

D. lực ma sát của môi trường

Câu 16:

Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10(μC) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10π A. Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là

A. 1 μs

B. 2 μs

C. 0,5 μs

D. 6,28 μs

Câu 17:

Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì tần số sóng

A. tăng

B. giảm

C. không đổi

D. giảm sau đó tăng

Câu 18:

Gọi u, i lần lượt là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện
tức thời trong mạch. Lựa chọn phương án đúng

A. Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì i = u/R

B. Đối với mạch chỉ có tụ điện thì i = u/ZC

C. Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thì i = u/ZL

D. Đối với đoạn mạch nối tiếp u/i = không đổi

Câu 19:

Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha là phần

A. Đưa điện ra mạch ngoài

B. Tạo ra từ trường

C. Tạo ra dòng điện

D. Gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét

Câu 20:

Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách tư khe đến màn là 1 m, khoảng cách giữa 2 khe là 1,5 mm, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 ở bên này và vân tối thứ 5 ở bên kia so với vân sáng trung tâm là:

A. 1 mm

B. 2,8 mm

C. 2,6 mm

D. 3 mm

Câu 21:

Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=Acosωt. Động năng của vật tại thời điểm t là

A. 12mA2ω2cos2ωt

B. mA2ω2sin2ωt

C. 12mA2ω2sin2ωt

D. 2mA2ω2sin2ωt

Câu 22:

Khi chiếu một chùm sáng đỏ xuống bể bơi, người lặn sẽ thấy chùm sáng trong nước có màu gì?

A. Màu da cam, vì có bước sóng đỏ dưới nước ngắn hơn trong không khí

B. Màu thông thường của nước

C. Vẫn màu đỏ vì tần số của tia sáng màu đỏ trong nước và không khí là như nhau

D. Màu hồng nhạt, vì vận tốc của ánh sáng trong nước nhỏ hơn trong không khí

Câu 23:

Quang phổ vạch phát xạ

A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch

B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng

C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục

D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

Câu 24:

Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện với nhau và được nối kín bằng một ampe kế. Chiếu chùm bức xạ vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron và chỉ có 25% bay về tấm B. Nếu số chỉ của ampe kế là 1,4μm electron bứt ra khỏi tấm A trong 1 s là

A. 1,25.1012

B. 35.1011

C. 35.1012

D. 35.1013

Câu 25:

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?

A. 3

B. 1

C. 6

D. 4

Câu 26:

Biết số Avôgađrô là 6,02.1023 hạt/mol, khối lượng mol của urani 238U là 238 g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam urani 238U là

A. 8,8.1025

B. 1,2.1025

C. 4,4.1025

D. 2,2.1025

Câu 27:

Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực 9.103 N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó

A. 0,1μC

B. 0,2μC

C. 0,15μC

D. 0,25μC

Câu 28:

Một điện trở R=4Ω được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V để tạo thành mạch điện kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36 W. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là

A. 1,2 V và 3 Ω

B. 1,2 V và 1 Ω

C. 1,2 V và 3 Ω

D. 0,3 V và 1 Ω 

Câu 29:

Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng tù từ B = 0,1 T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60°. Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây

A. 8,66.10-4 Wb

B. 5.10-4 Wb

C. 4,5.10-5 Wb

D. 2,5.10-5 Wb

Câu 30:

Câu nào dưới đây nói về các hạt tải điện trong chất bán dẫn là đúng?

A. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại n chỉ là các electron dẫn

B. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại p chỉ là các lỗ trống

C. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn luôn bao gồm cả electron dẫn và lỗ trống

D. Cả hai loại hạt tải điện gồm electron dẫn và lỗ trống đều mang điện âm

Câu 31:

Vật dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz. Tại một thời điểm vật có động năng bằng một nửa cơ năng thì sau thời điểm đó 0,05 (s ) động năng của vật

A. có thể bằng không hoặc bằng cơ năng

B. bằng hai lần thế năng

C. bằng thế năng

D. bằng một nửa thế năng

Câu 32:

Cho chum hẹp các electron quang điện và hướng nó vào một từ trường đều cảm ứng từ B = 10-4 T theo phương vuông góc với từ trường. Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt là 9,1.10-31 (kg) và -1,6.10-19 (C). Tính chu kì của electron trong từ trường

A. 1 μs

B. 2 μs

C. 0,26 μs

D. 0,36 μs

Câu 33:

Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc 10000π(rad/s). Tại một thời điểm điện tích trên tụ là 1 μC, sau đó 0,5.10-4 s dòng điện có cường độ là

A. 0,01π A

B. 0,01π A

C. 0,001π A

D. 0,001π A

Câu 34:

Một khung dây dẹt hình vuông cạnh 20 cm có 200 vòng dây quay đều trong từ trường không đổi, có cảm ứng 0,05(T) với tốc dộ 50 vòng/s, xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với từ trường . Tại thời điểm ban đầu pháp tuyến của khung dây ngược hướng với từ trường. Từ thông qua khung ở thời điểm t có biểu thức

A. Φ=0,4sin100πt(Wb).

B. Φ=0,4cos100πt(Wb).

C. Φ=0,4cos(100πt+π)(Wb).

D. Φ=0,04cos100πt(Wb).

Câu 35:

Sóng dừng trên một sợi dây có biểu thức u=2sinπx4.cos20πt+π2 (cm) trong đó u là li độ dao động tại thời điểm t của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O một khoảng x (x: đo bằng centimét; t: đo bằng giây). Vận tốc dao động và hệ số góc của tiếp tuyến của phân tử trên dây có toạ độ 1 cm tại thời điểm t=180 (s) lần lượt là

A. 6cm/s

B. 5cm/s

C. 20π  cm/s

D. 40π  cm/s

Câu 36:

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 32(A). Nếu roto của máy quay đều với tốc dộ 2n vòng/phút thì dung kháng của đoạn mạch AB là

A. 2R3.

B. 3R

C. R3.

D. 1,5R/7.

Câu 37:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g, được treo vào trần của một thang máy. Khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 5 m/s2 và sau thời gian 5 s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều thì thang máy chuyển động thẳng đều. Lấy π2= 10. Thế năng đàn hồi lớn nhất của lò xo có được trong quá trình vật m dao động mà thang máy chuyển động thẳng đều có giá trị

A. 0,32 J

B. 0,08 J

C. 0,64 J

D. 0,16 J

Câu 38:

Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 12cm, người ta đặt hai nguồn đồng bộ giống nhau dao động theo phương thẳng đứng với tần số 20Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền sóng. Gọi M là điểm trên mặt nước sao cho MA = 4,2 cm và MB = 9 cm. Muốn M nằm trên đường cực tiểu thì phải dịch chuyển B dọc theo phương AB và hướng ra xa A một khoảng nhỏ nhất là bao nhiêu?

A. 0,83 cm

B. 9,8 cm

C. 2,52 cm

D. 0,62 cm

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều u=2202cos100πt  V (t tính bằng giây) vào hai đầu mạch gồm điện trở R=100Ω, cuộn thuần cảm L=318,3mH và tụ điện C=15,92μF mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng:

A. 20 ms

B. 17,5 ms

C. 12,5 ms

D. 15 ms

Câu 40:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1=0,42μm,λ2=0,54μm và λ3 chưa biết. Khoảng cách hai khe hẹp là a = 1,8mm, khoảng cách từ các khe đến màn D = 4m. Biết vị trí vân tối gần tâm màn ảnh nhất là vị trí vân tối thứ 23 của λ3. Giá trị λ3 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,5625μm

B. 0,456μm

C. 0,581μm

D. 0,545μm