Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 0,5μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.10-8 m/s . Năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là

A. 3,795.10-19 J

B. 3,975.10-25 J

C. 39,75.10-27 J

D. 3,975.10-19 J

Câu 2:

Trong dãy phân rã phóng xạ: 92235X 82207Y có bao nhiêu hạt α và β được phát ra?

A. 3α và 4β

B. 7α và 4β

C. 4α và 7β

D. 7α và 2β

Câu 3:

Âm có tần số 12Hz là

A. siêu âm

B. họa âm

C. hạ âm

D. âm thanh

Câu 4:

Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số

A. 2,571.1013Hz.

B. 4,572.1014Hz.

C. 3,879.1014Hz.

D. 6,542.1012Hz.

Câu 5:

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức

C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức

D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức

Câu 6:

Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do dòng điện gây ra tại điểm M cách dây một đoạn R(m) được tính theo công thức

A. B=2.107IR

B. B=2π107IR

C. B=4π.107IR

D. B=4π.107IR

Câu 7:

Tổng số proton và electron của một nguyên tử trung hòa có thể là số nào sau đây?

A. 11

B. 13

C. 15

D. 16

Câu 8:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng

A. 320 W

B. 240 W

C. 160 W

D. 120 W

Câu 9:

Gọi mp, mn, mX lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân XZA. Năng lượng liên kết của một hạt nhân  được xác định bởi công thức là

A. W=Z.mp+(AZ)mnmX

B. W=Z.mp(AZ)mnmXc2

C. W=Z.mp+(AZ)mnmXc2

D. W=Z.mp(AZ)mn+mXc2

Câu 10:

Điện áp u=200cos100πt+π4V có giá trị cực đại là

A. 1002V

B. 2002V

C. 200V

D. 100V

Câu 11:

Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 40cm. Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là

A. 10cm

B. 20cm

C. 40cm

D. 5cm

Câu 12:

Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?

A. Tán sắc ánh sáng

B. Quang điện ngoài

C. Giao thoa sóng

D. Quang điện trong

Câu 13:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u=2202cosωtπ2V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức i=22cosωtπ4A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng

A. 220W

B. 440W

C. 4402W

D. 2202W

Câu 14:

Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau:

(1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương

(2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh

(3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện.

(4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái Đất từ vệ tinh.

(5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay.

Số câu viết đúng là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 15:

Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng 10 cm. Quãng đường mà vật đi được trong 0,5 chu kì bằng

A. 20 cm

B. 40 cm

C. 5 cm

D. 10 cm

Câu 16:

Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung  Chu kì dao động riêng của mạch là

A. LC

B. LC

C. LC

D. 1LC

Câu 17:

Một sóng điện từ có tần số 30MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là

A. 16m

B. 9m

C. 10m

D. 6m

Câu 18:

Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc ω=1LC chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này

A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch

B. 0

C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch

D. 1

Câu 19:

Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng cách nhau 21 cm, A và B dao động ngược pha nhau. Trên đoạn AB có 3 điểm dao động cùng pha với A. Tìm bước sóng?

A. 6 cm

B. 3 cm

C. 7 cm

D. 9 cm

Câu 20:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật  theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của x = x0 khi t = 0

A. -2 cm

B. -0,52 cm

C. - 1 cm

D.  - 1,5 cm

Câu 21:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,1mm khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,0 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,9 cm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. 0,65 μm

B. 0,49 μm

C. 0,56 μm

D. 0,67 μm

Câu 22:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, biến trở R và tụ điện C. Gọi URC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và biến trở R, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C, UL là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URC, UL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi R = 2R0, thì điện áp hiệu dụng UL bằng

A. 2U13

B. 2U11

C. 2U3

D. 2U5

Câu 23:

Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r=5Ω. Mạch ngoài là một điện trở R=20Ω. Hiệu suất của nguồn là

A. 80%

B. 75%

C. 40%

D. 25%

Câu 24:

Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 2.1013 Hz đến 8.1013 Hz. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không c =3.108 m/s

A. Vùng tia hồng ngoại

B. Vùng ánh sáng nhìn thấy

C. Vùng tia tử ngoại

D. Vùng tia Rơnghen

Câu 25:

Một thiết bị phát âm có công suất P di chuyển dọc theo trục Ox, một thiết bị thu âm đặt trên trục Oy khảo sát cường độ âm theo tọa độ x của máy phát được đồ thị (như hình). Khi thiết bị phát chuyển động qua vị trí  có x=1m thì mức cường độ âm thu được gần giá trị nào nhất sau đây? Cho I=1012W/m². Lấy π²=10.

A. 110 dB

B. 120 dB

C. 126 dB

D. 119 dB

Câu 26:

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 14π2 μH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, để thu được sóng điện từ có bước sóng tử 30m đến 300m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị

A. từ 1nF đến 10nF

B. từ 10nF đến 1μF

C. từ 2pF đến 1nF

D. từ 20pF đến 20nF

Câu 27:

Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,64 μm, trong thủy tinh là 0,40 μm. Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.10⁸ m/s. Tốc độ truyền của tia sáng đơn sắc này trong thủy tinh là

A. 2,314.10 m/s

B. 1,875.10 m/s

C. 1,689.10 m/s

D. 2,026.10 m/s

Câu 28:

Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x1 và x2. Giá trị cực đại của tích x1x2 là M, giá trị cực tiểu của tích x1x2 là -M4 Độ lệch pha giữa x1 và x2 có độ lớn gần nhất với giá trị

A. 0,95 rad

B. 1,82 rad

C. 1,04 rad

D. 1,82 rad

Câu 29:

Chất phóng xạ poloni P84210o phát ra tia α biến đổi thành hạt nhân chì. Chu kì bán rã của poloni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu Poloni nguyên chất, sau khoảng thời gian t, tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng poloni còn lại trong mẫu là 0,8. Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là

A. 117 ngày

B. 105 ngày

C. 34,5 ngày

D. 119 ngày

Câu 30:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên mình quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc 5. Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 100 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi

A. 8 vân

B. 7 vân

C. 2 vân

D. 4 vân

Câu 31:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iôn dương và ion âm

B. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm

C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dương và iôn âm

D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế

Câu 32:

Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn mạch X vào điện áp xoay chiều u=Ucos(ωt) thì cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π6 với  điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P1 = 2503 W.  Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và Y rồi nối vào điện áp xoay chiều như trường hợp trước  thì điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch X và đoạn mạch Y vuông pha với nhau. Công suất tiêu thụ trên X  lúc này là P2 = 903 W. Hệ số công suất của đoạn mạch X nối tiếp Y bằng

A. 0,53

B. 0,50

C. 22

D. 0,92

Câu 33:

Điên năng tiêu thụ ở một trạm phát điện được truyền dưới  điện áp hiệu dụng là 2KV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của công tơ điện nơi phát và nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch 480 kWh. Hiệu suất của quá trình tải điện là:

A. 94,24%

B. 76%

C. 90%

D. 41,67%

Câu 34:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính BoBo là r0. Nếu electron chuyển động trên một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là 18πr0vs thì electron này đang chuyển động trên quỹ đạo

A. N

B. M

C. P

D. L

Câu 35:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trong trường g=10 m/s², đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T6. Tại thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không bị biến dạng thì tốc độ của vật là 10π3 cm/s. Lấy π²=10, chu kì dao động của con lắc là

A. 0,6 s

B. 0,2 s

C. 0,4 s

D. 0,5 s

Câu 36:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R=1003Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=2πH và tụ điện có điện dung C=100πμF. Tại thời điểm khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là 32A. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ

A. 502V

B. 1002V

C. 200V

D. 100V

Câu 37:

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO gần nhất với giá trị nào sau

A. 6,3 cm

B. 0,63 cm

C. 12,6 cm

D. 9,5 cm

Câu 38:

Tại thời điểm đầu tiên t=0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 2 Hz với biên độ A=65 cm. Goi P, Q là hai điểm cùng nằm trên một phương truyên sóng cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 24 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm O, P, Q thẳng hàng lần thứ 2 thì vận tốc dao động của điểm P và điểm Q lần lượt là vP và vQ. Chọn phương án đúng

A. vQ=24πcm/s

B. vP=48πcm/s

C. vQ=24πcm/s

D. vP=24πcm/s

Câu 39:

Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng:

A. 0,1

B. 0

C. 10

D. 1,53

Câu 40:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa độ lớn lực đàn hồi của lò xo Fđh theo thời gian t. Lấy g=π² m/s². Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. 15mJ

B. 18mJ

C. 9mJ

D. 12mJ