Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 30)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nguồn O dao động với f = 10Hz và v = 0,4m/s. Trên phương truyền sóng có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Cho biên độ sóng là A = 2cm. Nếu tại một thời điểm ta có u = 2cm thì uQ = ?

A. -2 (cm)

B. 0 (cm)

C. 1,5 (cm)

D. 1 (cm)

Câu 2:

Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng lan truyền với phương trình u=acos(20πt+φ)cm. Tốc độ lan truyền trên mặt nước là 0,5 m/s. Thời gian sóng truyền tới điểm M cách nguồn môt khoảng 75 cm là:

A. 1,5s

B. 15s

C. 0,15s

D. 115s

Câu 3:

Một mạch dao động LC lí tưởng. Công thức nào sau đây là không đúng:

A. ω=1LC

B. T=2πLC

C. T=2πLC

D. f=12πLC

Câu 4:

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 8 cm. Trên sợi dây có tất cả 9 nút sóng. Chiều dài của sợi dây là:

A. 0,72m

B. 0,64m

C. 0,8m

D. 0,56m

Câu 5:

Trong phản ứng sau:  n + U92235M4295o + L57139a + 2X + 7β ; hạt X là

A. Electron

B. Nơtron

C. Proton

D. Hêli

Câu 6:

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T= 1s. Biết tại thời điểm t = 0 chất điểm có li độ x0=-3 cm.Tại thời điểm t1 = 1010,5 s chất điểm có li độ x1=A2 cm lần thứ 2021. Phương trình dao động của li độ x là:

A. x=32cos2πt+2π3(cm)

B. x=6cos2πt2π3(cm)

C. x=33cos2πt2π3(cm)

D. x=6cos2πt+2π3(cm)

Câu 7:

Công thoát electron của một kim loại là 2,14 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có λ1 = 0,62 µm, λ2 = 0,48 µm và λ3 = 0,54 µm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó là:

A. λ3

B. λ2

C. λ2, λ1

D. λ2, λ3

Câu 8:

Tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là vr, vl, vk. Hệ thức nào sau đây là đúng:

A. vr < vl < vk

B. vr < vk < vl

C. vr > vl > vk

D. vl > vr > vk

Câu 9:

Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có bước sóng 0,64 μm. Chiếu các chùm sáng có các tần số 6.1014 Hz, 3.1014 Hz, 4.1014 Hz, 5.1014 Hz thì các chùm ánh sáng có tần số nào sẽ kích thích được sự phát quang?

A. 3.1014 Hz và 4.1014 Hz

B. 3.1014 Hz

C. 5.1014 Hz và 6.1014 Hz

D. 4.1014 Hz và 5.1014 Hz

Câu 10:

Máy vô tuyến điện phát sóng điện từ có bước sóng 600 m. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Sóng điện từ do máy phát ra có tần số là:

A. 5.106 Hz

B. 5.105 Hz

C. 1,8.106 Hz

D. 1,8.105 Hz

Câu 11:

Một ánh sáng đơn sắc có tần số f khi truyền trong nước và thủy tinh thì bước sóng của ánh sáng đó lần lượt là λ1, λ2. Chiết suất của nước và thủy tinh đối với ánh sáng đó lần lượt là n1, n2. Hệ thức nào sau đây là đúng

A. λ1n1=λ2n2

B. λ1n2=λ2n1

C. n1=n2

D. λ1=λ2

Câu 12:

Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε=EN-EK sẽ

A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N

B. không chuyển lên trạng thái nào cả

C. chuyển thẳng từ K lên N

D. chuyển dần từ K lên L rồi lên N

Câu 13:

Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài l có thể thay đổi được. Nếu chiều dài dây treo là l1 thì chu kì dao động của con lắc là 1s. Nếu chiều dài dây treo là l2 thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Nếu chiều dài của con lắc là l3= 4l1+3l2 thì chu kì dao động của con lắc là:

A. 3s

B. 5s

C. 4s

D. 6s

Câu 14:

Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của

A. Các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng

B. Các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn

C. Các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn

D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron

Câu 15:

Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 (s), nếu công suất phát xạ của đèn là 1 W?

A. 1,2.1019 hạt/s

B. 6.1018 hạt/s

C. 4,5.1019 hạt/s

D. 3.1018 hạt/s

Câu 16:

Phôtôn có năng lượng 9,2 eV ứng với bức xạ thuộc vùng

A. Hồng ngoại

B. Tử ngoại

C. Ánh sáng nhìn thấy

D. Sóng vô tuyến

Câu 17:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm và tốc độ trung bình của con lắc trong một chu kì bằng 0,8 m/s. Lấy g=π2 m/s2. Biên độ dao động của con lắc là:

A. 5 cm

B. 16 cm

C. 10 cm

D. 8 cm

Câu 18:

Một chất điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hòa với biên độ và chu kì lần lượt là

A. 40 cm; 0,25s

B. 40 cm; 1,57s

C. 40 m; 0,25s

D. 2,5 m; 1,57s

Câu 19:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp u=U0cos(120πt)V vào hai đầu đoạn mạch thì cảm kháng và dung kháng có giá trị lần lượt là 180 Ω và 80 Ω. Để mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số của dòng điện cần thay đổi:

A. Giảm 20 Hz

B. Tăng 20 Hz

C. Giảm 40 Hz

D. Tăng 40 Hz

Câu 20:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 μm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là

A. 0,3 mm

B. 0,6 mm

C. 0,45 mm

D. 0,75 mm

Câu 21:

Đặt điện áp u=100cos(ωt)V (tần số góc ω thay đổi được) vào đoạn mạch chỉ có tụ điện C có điện dung bằng C=12πmF thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng I1. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,8πH thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng I2. Giá trị nhỏ nhất của tổng I1 + I2 là:

A. 5π A

B. 5 A

C. 2,5π A

D. 2,5 A

Câu 22:

Ở mặt nước, một nguồn phát sóng tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng tròn đồng tâm trên mặt nước với bước sóng 5 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, mà phần tử nước tại đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà các phần tử nước tại đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Khoảng cách MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 40 cm

B. 30 cm

C. 20 cm

D. 10 cm

Câu 23:

Một ống dây điện dài l = 40cm gồm N = 800 vòng có đường kính mỗi vòng 10cm, có I = 2A chạy qua. Tìm suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây khi ta ngắt dòng điện. Biết  thời gian ngắt là 0,1s

A. 3,2 V

B. 0,16 V

C. 0,24 V

D. 0,32V

Câu 24:

Đặt điện áp u=2002cos(ωt)V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Thì số chỉ của vôn kế là 120 V và điện áp hai đầu đoạn mạch AN vuông pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch NB. Nếu thay vôn kế bằng ampe kế thì số chỉ của ampe kế là I và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM, MN thay đổi lần lượt là 24 V và 32 V so với ban đầu. Biết điện trở thuần R=80 Ω, vôn kế có điện trở rất lớn và ampe kế có điện trở không đáng kể. Giá trị của I là:

A. 2A

B. 3A

C. 1,5A

D. 1A

Câu 25:

Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang rất nhỏ đặt trong không khí. Chiếu một chùm gồm hai bức xạ cam và lục vào mặt bên của lăng kính thì tỉ số góc lệch của tia ló cam và tia ló lục so với phương tia tới bằng 0,94. Biết chiết suất của lăng kính đối với bức xạ lục bằng 1,48. Chiết suất của lăng kính đối với bức xạ cam là:

A. 1,42

B. 1,46

C. 1,45

D. 1,43

Câu 26:

Tốc độ của êlectron khi đập vào anốt của một ống Rơn-ghen là 45.106 m/s. Để tăng tốc độ thêm 5.106 m/s thì phải tăng hiệu điện thế đặt vào ống một lượng

A. 1,35 kV

B. 1,45 kV

C. 4,5 kV

D. 6,2 kV

Câu 27:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có λ1=0,72µm λ2=0,48µm. Trên bề rộng của vùng giao thoa là 9,7 mm có bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm

A. 4

B. 5

C. 6

D. 2

Câu 28:

Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng

A. 5 Ω

B. 6 Ω

C. 4 Ω

D. 3 Ω

Câu 29:

Ba điện tích như nhau  q1 = q2 = q3 = 2.10-5C lần lượt đặt ở đỉnh A,B,C của tam giác đều cạnh a = 30cm. Xác định lực tác dụng lên  điện tích đặt tại A từ các điện tích còn lại

A. 40(N)

B. 403(N)

C. 402(N)

D. 203(N)

Câu 30:

Một mạch dao động điện từ LC đang có dao động điện từ tự do. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 A thì điện tích của một bản tụ là q, khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 A thì điện tích của một bản tụ là 2q. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:

A. 5A

B. 25A

C. 23A

D. 6A

Câu 31:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đồi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đối được. Các vôn kế được coi là lí tưởng. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế V1 đạt cực đại thì thấy khi đó V1 chỉ 160 V và V2 chỉ 120 V. Trong quá trình điều chỉnh C, khi số chỉ vôn kế V2 đạt giá trị cực đại thì số chỉ vôn kế V1 và V2 chỉ giá trị nào sau đây?

A. 100 V; 200 V

B. 96V; 150 V

C. 110V; 200 V

D. 96V; 200 V

Câu 32:

Đoạn mạch AB chứa AM nối tiếp với MB. Đoạn AM chứa R1=90Ω và cuộn cảm thuần nối tiếp với đoạn MB chứa tụ điện và điện trở R2 nối tiếp. Đặt vào 2 đầu AB điện áp xoay chiều có tần số 50Hz thì dòng điện có cường độ hiệu dụng là 1A, điện áp hiệu dụng UAM= UMB= 603 V, đồng thời lệch pha nhau π2. Các linh kiện chưa biết của mạch AB là

A. L=3310πH, C=10-39π, R2=303Ω

B. L=310πH, C=10-49π, R2=302Ω

C. L=310πH, C=10-33π, R2=603Ω

D. L=3310πH, C=10-33π, R2=603Ω

Câu 33:

Đặt điện áp u=U0cos(100πt)V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời của các phần tử R, L, C lần lượt là 30V, -160 V, 80 V. Tại thời điểm t2=t1+0,125s, điện áp tức thời của các phần tử R, L, C lần lượt là 40 V, 120 V, -60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:

A. 505V

B. 2510V

C. 502V

D. 1002V

Câu 34:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu, với t1t2=34 Lấy g=π2=10(m/s2). Chu kì dao động của con lắc là:

A. 0,4 s

B. 0,3 s

C. 0,79 s

D. 0,5 s

Câu 35:

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau và cùng song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ ( khoảng cách giữa hai đường thẳng rất nhỏ so với khoảng cách của hai chất điểm trên trục Ox). Vị trí cân  bằng của hai chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ  và vuông góc với Ox. Biết t2-t1=3s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau d=52 cm lần thứ 2021 là

A. 1212112S

B. 1212124S

C. 20214s

D. 20212s

Câu 36:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,32 mm ban đầu là vân sáng bậc k. Nếu dịch chuyển màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng 0,5 m thì M là vân tối thứ 2 hay vân sáng bậc 4. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là:

A. 0,45 µm

B. 0,6 µm

C. 0,54 µm

D. 0,5 µm

Câu 37:

Dùng hạt α để bán phá hạt nhân nitơ N714 ta có: α + N714O817+ p. Các hạt sinh ra có cùng vận tốc. Cho khối lượng hạt nhân tính ra u bằng số khối của nó. Tỉ số tốc độ hạt nhân O và hạt α là

A. 34

B. 29

C. 1781

D. 181

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωtcó giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, biến trở R và tụ điện C. Gọi ULR là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và biến trở R, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C, UL là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ULR, UL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi R = R0, thì điện áp hiệu dụng UL bằng

A. U2

B. U2

C. 2U3

D. U3

Câu 39:

Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là 20212020. Tại thời điểm t2=t1+T thì tỉ lệ đó là

A. 20212020

B. 30311010

C. 60592020

D. 40412020

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng có tần số thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo tần số góc ω. Lần lượt cho ω = ω1 và ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng UL1= UL2 = UL12 và công suất tiêu thụ lần lượt là P1 và P2. Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại bằng 287 W. Tổng P1+ P2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 200 W

B. 190W

C. 180 W

D. 160 W