Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt điện áp u=Uc0osωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

A. U0ωL.

B. U02ωL.

C. 0.

D. U02ωL.

Câu 2:

Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các

A. êlectron ngược chiều điện trường

B. ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường

C. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường

D. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường

Câu 3:

Chiếu một chùm sáng đa sắc hẹp gồm 5 ánh sáng đơn sắc có màu đỏ, cam, lục, lam, tím từ nước ra không khí thì thấy tia ló màu lục đi là là mặt phân cách. Các tia ló ra ngoài không khí gồm các màu:

A. đỏ, lục

B. đỏ, tím

C. đỏ, cam

D. lam, tím

Câu 4:

Chọn phát biểu đúng:

A. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực

B. Biên độ cưỡng bức không những phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực mà còn phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường

C. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực

D. Biên độ cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn

Câu 5:

Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng

A. một chùm sáng bị lệch phương truyền khi đi qua một lỗ tròn nhỏ

B. khi một chùm sáng truyền qua 2 môi trường trong suốt khác nhau thì bị lệch phương truyền

C. màu sắc của một vật thay đổi khi ta dùng các ánh sáng đơn sắc khác nhau chiếu vào vật

D. khi một chùm sáng khi đi qua lăng kính thì nó bị phân tích thành nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau

Câu 6:

Trong hiện tượng giao thoa sóng, khi hai nguồn ngược pha những điểm trong miền giao thoa là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với kZ)

A. d2d1=(2k+1)λ2

B. d2d1=kλ

C. d2d1=(2k+1)λ4

D. d2d1=kλ2

Câu 7:

Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là amax và vmax. Biên độ dao động của vật được xác định theo công thức

A. A=amaxvmax

B. A=vmax2amax

C. A=amax2vmax

D. A=vmaxamax

Câu 8:

Trong các thiết bị, pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang điện, ống tia X, có hai thiết bị mà nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một hiện tượng vật lí, đó là

A. pin quang điện và quang điện trở

B. pin quang điện và tế bào quang điện

C. tế bào quang điện và ống tia X

D. tế bào quang điện và quang điện trở

Câu 9:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và điện trở thuần R. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp giữa hai đầu điện trở R bằng

A. 200V

B. 160V

C. 80V

D. 120V

Câu 10:

Đặt điện áp u=U2cosωtV vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Người ta điều chỉnh để ω2=1LC. Tổng trở của mạch này bằng

A. R

B. 2R

C. 0,5R

D. 3R

Câu 11:

Có 2 điểm M và N trên cùng 1 phương truyền của sóng trên mặt nước, cách nhau 14λ . Tại 1 thời điểm t nào đó, mặt thoáng của M cao hơn VTCB 7,5mm và đang đi lên; còn mặt thoáng của N thấp hơn VTCB 10mm nhưng cũng đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Xác định biên độ sóng a và chiều truyền sóng

A. 12,5(mm) từ M đến N

B. 10(mm) từ M đến N  

C. 12,5(mm) từ N đến M

D. 12(mm) từ M đến N

Câu 12:

Một điện tích q > 0 di chuyển một đoạn d theo hướng một đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường là E thì công của lực điện trường thực hiện là

A. Edq

B. qEd

C. Eqd

D. qEd

Câu 13:

Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r= 2,5 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1=0,5 Ω mắc nối tiếp với điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất là

A. 20W

B. 25W

C. 14,4W

D. 12W

Câu 14:

Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:

A. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm bụng luôn dao động cùng pha

B. hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha

C. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng

D. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì

Câu 15:

Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây?

A. Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên lệch pha 90°

B. Là sóng ngang

C. Mang theo năng lượng

D. Lan truyền được trong chân không

Câu 16:

Cho 4 tia phóng xạ: tia α, tia β+, tia β- và tia γ đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là

A. tia β+

B. tia α

C. tia γ

D. tia β-

Câu 17:

Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại?

A. kích thích phát quang

B. nhiệt

C. hủy diệt tế bào

D. gây ra hiện tượng quang điện

Câu 18:

Trong các hạt nhân nguyên tử 24He;   816O;  2656Fe  và  92235U, hạt nhân bền vững nhất là

A. 92235U

B. 24He

C. 816O

D. 2656Fe

Câu 19:

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch

A. trễ pha π2 so với cường độ dòng điện

B. sớm pha π2 so với cường độ dòng điện

C. trễ pha π4 so với cường độ dòng điện

D. sớm pha π4 so với cường độ dòng điện

Câu 20:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt+φ1 và x2=A2cosωt+φ2. Biên độ của vật là A, khẳng định nào sau đây là chính xác nhất:

A. A=A12+A22

B.   A = A1 + A2

C. A = |A1 - A2 |

D. A1A2AA1+A2

Câu 21:

Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn l0. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là

A. 12πkm

B. 2πgl0

C. 2πl0g

D. 12πmk

Câu 22:

Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức u=220cos100πt  V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một mạch điện là

A. 220V.

B. 2202V.

C. 1102V.

D. 110V.

Câu 23:

Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10–19 J. Bức xạ này thuộc miền

A. ánh sáng nhìn thấy

B. sóng vô tuyến

C. hồng ngoại

D. tử ngoại

Câu 24:

Cho phản ứng hạt nhân: p+37LiX+24He. Mỗi phản ứng tỏa ra một năng lượng Q=17,3 MeV. Cho số Avôgađrô NA=6,023.1023mol1. Năng lượng tỏa ra khi 1 gam Hêli tạo thành có giá trị

A. 26,04.1023 MeV

B. 13,02.1026 MeV.

C. 26,04.1026 MeV.

D. 13,02.1023 MeV.

Câu 25:

Một kim loại có công thoát là 2,5eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó bằng

A. 0,4969 µm

B. 0,649 µm

C. 0,229 µm

D. 0,325 µm

Câu 26:

Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,65mm, khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 đến vân tối thứ 10 ở hai bên đối với vân sáng trung tâm là

A. 3,575mm

B. 4,225mm

C. 9,425mm

D. 8,775mm

Câu 27:

Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình xA=xB=4cos40πt ( xA,xB  đo bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 50 cm/s, biên độ sóng coi như không đổi. Điểm M trên bề mặt chất lỏng với AMBM=103cm. Tốc độ dao động cực đại của phần tử chất lỏng M là

A. 100π cm/s

B. 160π cm/s

C. 120π cm/s

D. 80π cm/s

Câu 28:

Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C1 có chu kì dao động 5.10-5s. Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C2 có chu kì dao động 1,2.10-4s. Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ điện C1 song song C2 thì chu kì dao động là

A. 7.105s

B. 1,3.104s

C. 1,7.104s

D. 3,4.105s

Câu 29:

Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W /m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-5 W /m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là

A. 7B

B.12B

C. 5B

D. 9B

Câu 30:

Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, ngưòi ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10-4 T. Đường kính vòng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là

A. 5A

B. 1A

C. 10A

D. 0,5A

Câu 31:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 0,5

B. 0,87

C. 0,71

D. 1

Câu 32:

Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L=2μF và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng λ=16m thì tụ điện phải có điện dung bằng

A. 160pF

B. 17,5pF

C. 36pF

D. 320pF

Câu 33:

Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc 100π (rad/s) quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Số vòng dây của khung là 100 vòng, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là 4.103π Wb, ở thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng π3. Biểu thức suất điện động của khung là:

A. e=40cos100πt+π3V

B. e=40cos100πtπ6V

C. e=402cos100πtπ6V

D. e=402cos100πt+π3V

Câu 34:

Một con lắc đơn, dao động điều hòa với biên độ 6cm, tại thời điểm t con lắc có li độ -3cm vận tốc của vật nặng là 123π (cm/s),( lấy π2=10). Tần số của con lắc nhận giá trị nào sau đây:

A. 1Hz

B. 3Hz

C. 2Hz

D. 2,5Hz

Câu 35:

Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 Ω, r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U cos100πt V. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (uAN) và giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ sau. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 200 V

B. 250V

C. 180 V

D. 220 V

Câu 36:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 10 N/m và vật nặng có khối lượng m = 100 g. Dao động theo phương ngang với biên độ A = 2 cm. Trong mỗi chu kì dao động, khoảng thời gian ngắn nhất mà vật nặng ở những vị trí có khoảng cách với vị trí cấn bằng không nhỏ hơn 1 cm là

A. 0,314 s

B. 0,242 s

C. 0,418 s

D. 0,209 s

Câu 37:

Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng chung O với biên độ A1 > A2. Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của hai điểm sáng như hình vẽ bên. Kể từ t = 0, tại thời điểm mà hai điểm sáng gặp nhau lần thứ 2021 thì tỷ số giữa giá trị vận tốc của điểm sáng 1 và vận tốc của điểm sáng 2 là

A. – 1,73

B. 1,73

C. – 1,55

D. 1,55

Câu 38:

Sóng dừng trên một sợi dây OB mô tả như hình bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ. Lúc t=0 hình ảnh sợi dây là (1), sau thời gian Δt và 3Δt kể từ lúc t = 0 thì hình ảnh sợi dây lần lượt là (2) và (3). Tốc độ truyền sóng là 20m/s và biên độ của bụng sóng là 4 cm. Sau thời gian 130s kể từ lúc t = 0, tốc độ dao động của điểm M là

A. 6,3m/s

B. 7,7m/s

C. 4,4m/s

D. 10,9m/s

Câu 39:

Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là

A. 760 nm

B. 417 nm

C. 570 nm

D. 714 nm

Câu 40:

Đặt điện áp u=U2cosωtV (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a Ω, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = aV, L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và (2). Giá trị của a bằng

A. 30

B. 50

C. 40

D. 60