Đề thi thử ĐGNL ĐHQG Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Biểu đồ dưới đây mô tả kết quả kinh doanh về doanh thu thuần và Lợi nhuận sau thuế (LNST) của FPT giai đoạn 2010 – 2020.

Biểu đồ dưới đây mô tả kết quả kinh doanh về doanh thu thuần và Lợi nhuận sau thuế (LNST) của FPT giai đoạn 2010 – 2020.   Lợi nhuận sau thuế của năm 2020 so với năm 2010 tăng bao nhiêu tỉ đồng? (ảnh 1)

Lợi nhuận sau thuế của năm 2020 so với năm 2010 tăng bao nhiêu tỉ đồng?

A. 2079 .  
B. 2756 . 
C. 2701 . 
D. 2731 .
Câu 2:

Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ ỏ bên đây ?

Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ ỏ bên đây ?   (ảnh 1)
A. y=13x
B. y=3x
C. y=(2)x
D. y=122
Câu 3:

Tập nghiệm bất phương trình log13x<0 là

A. (0;1)

B. (;1)

C. (1;+)

D. (0;+)

Câu 4:

Trong không gian cho A(1;2;3),B(3;0;1). Tọa độ trung điểm AB là

A. (2;-1;2)

B. (4;-2;4)

C. (4;2;4)

D. (2;1;2)

Câu 5:

Tập nghiệm (x;y) của hệ phương trình x+y=2x3+y3=56

A. S=2142;2+142;2+142;2142.

B. S={(2;4),(4;2)}.
C. S={(3;4),(4;3)}.
D. S=2142;2+142.
Câu 6:

Bất phương trình sau (m1)x2x+1 có nghiệm với x khi

A. m>3

B. m3

C. m3

D. m=3

Câu 7:

Số họ nghiệm của phương trình: cos(4x+2)+3sin(2x+1)=2 là

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 8:

Xác định x để 3 số: 1+2x;2x21;2x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?

A. x=±3

B. Không có giá trị nào của x.
C. x=±34.  
D. x=±32.
Câu 9:

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=13t32t2+4t, trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Vận tốc tức thời tại thời điểm t = 1 là

A. 4 (m/s). 
B. 2 (m/s).   
C. 3 (m/s).   
D. 1 (m/s).
Câu 10:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm của ΔABC và ΔSBC. Khi đó

A. G1G2//(SAB) 

B. G1G2//(SBD).

C. G1G2//(SCD)
D. G1G2//(SBC).
Câu 11:

Nếu x = 1 là điểm cực đại của hàm số f(x)=2x3+(m1)x2+2x+3 khi đó giá trị của m là:

A. m = -2

B. m =9

C. m = 3

D. m = 7

Câu 12:

Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất của hàm số y=x+4x2. Giá trị của biểu thức (M +2N) là

A. 224

B. 22+ 2
C. 222
D. 422
Câu 13:
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x32x,2xy=0 có diện tích là:

A. S = 2

B. S = 4

C. S = 8

D.  S = 16

Câu 14:

Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x=6, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0xπ) thì được thiết diện là một tam giác vuông cạnh là x2+3 và 2x

A. 7π3

B. 73
C. 19π3
D. 193
Câu 15:

Cho số phức z = 1 +2i. Tìm tổng phần thực và phần ào của số phức w=2z+z¯.

A. 3

B. 5

C. 2

D. 1

Câu 16:

Cho số phức z = 1 - 2i. Điểm nào dưới đây là điểm biễu diễn của số phức w =iz trên mặt phẳng tọa độ ?

A. N( 2;1)

B. P(-2;1)

C. Q(1;2)

D. M(1;-2)

Câu 17:

Với n là số tự nhiên thỏa mãn n=4k+2 thì phần thực của số phức z=in là:

A. 1

B. i

C. -1

D. -i

Câu 18:

Cho khối lăng trụ đều ABC.A'B'C' có AB =2a, M là trung điểm BC và A'M=3a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 3a32

B. 9a32.
C. 8a32
D. a32
Câu 19:

Cho hình nón (N) có đường kính đáy bằng 8, chiều cao bằng 3. Khi đó diện tích toàn phần của hình nón là

A. 24π

B. 20π

C. 36π

D. 64π

Câu 20:

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R, chiều cao bằng h. Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. R = h

B. h = 2R

C. R = 2h

D. h=2R

Câu 21:

Cho tam giác ABC với A(1;2;3),B(3;2;1),C(6;4;4). Tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là

A. (10;12;0)

B. (8;0;2)

C. (2;-4;8)

D. (4;0;6)

Câu 22:

Gọi M, N, P là hình chiếu của A(3;1;-2) lên các trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (MNP) là

A. x+3y2z+6=0

B. 2x+6y3z6=0
C. x+3y2z6=0
D. 2x+6y3z+6=0
Câu 23:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=23ty=1+tz=3+2t. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc N của điểmMd lên mặt phẳng (Oxz) biết tung độ của điểm M bằng 2 .

A. N( 1;-2;1)

B. N(-1;2;-1)

C. N(-1;0;-1)

D. N(0;2;2)

Câu 24:

Tìm tham số m để phương trình sau có nghiệm: 2x22x+3m(x+3+1x)2m=0.

A. 0m222

B. 222m22
C. m22 
D. 2m22
Câu 25:

Cho các điểm A(1;2),B(4;-5). Có bao nhiêu điểm N trên Oy để tam giác ABN cân tại A ?

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Câu 26:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(1;-1) và bán kính R = 5. Biết rằng đường thẳng (d): 3x -4y +8 = 0 cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

A. AB = 4

B. AB = 3

C. AB = 8

D. AB = 6

Câu 27:

Có 6 bức thư có nội dung khác nhau và 8 tem thư khác nhau. Hòi có bao nhiêu cách để tạo ra 6 bức thư có dán tem, rồi gừi cho 6 người khác nhau? Biết mỗi thư chỉ được dán một tem và mỗi người chỉ được nhận 1 thư

A. A86 cách

B. A86+6 ! cách

C. (6!)2.A86 cách   
D. (6!)3 cách
Câu 28:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx6xm+1 đồng biến trên mỗi khoảng xác định?

A. Vô số. 

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 29:

Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 1 tỷ đồng với kỳ hạn 3 tháng , lãi suất 3% một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 500 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 2 năm sau khi gừi tiền gần nhất với kết quà nào sau đây ?

A. 1656 triệu 
B. 1757 triệu
C. 1864 triệu
D. 1977 triệu
Câu 30:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn f(x)>1;f(0)=0 và  f'(x)x2+1=2xf(x)+1

Khi đó f(3) có giá trị bằng

A. 7

B. 9

C. 3

D. 0

Câu 31:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a,AD=a3, SA = 2a và SA(ABCD) một mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC, cắt SB, SC, SD lần lượt tại H, I, K. Thể tích khối chóp S.AHIK theo a là

A. 8a3335

B. 4a3335.
C. 4a3315  
D. 2a3315.
Câu 32:

Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d1:x+12=y+11=z+13d2:x21=y2=z33. Mặt cầu có một đường kính là đoạn thẳng vuông góc chung của d1 và d2 có phương trình là

A. Không tồn tại mặt cầu thỏa mãn.

B. (x4)2+(y2)2+(z2)2=3.
C. (x2)2+(y1)2+(z1)2=3.
D. (x2)2+(y1)2+(z1)2=12.
Câu 33:

Cho hàm số đa thức f(x) có đạo hàm trên R. Biết f(-2) = 0 và đồ thị của hàm số y =f'(x) như hình vẽ

Cho hàm số đa thức f(x) có đạo hàm trên R. Biết f(-2) = 0 và đồ thị của hàm số y =f'(x) như hình vẽ (ảnh 1)

Hàm số y=4f(x)x2+4 có bao nhiêu cực tiểu?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 34:

Cho hàm số y=x33x+1 có đồ thị (C). Xét các điểm A, B thay đổi thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B song song với nhau. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của các tiếp tuyến tại A, B với trục tung. Có bao nhiêu điểm A có hoành độ là số nguyên dương sao cho EF<2020.

A. 11

B. 7

C. 10

D. 8

Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;0),B(2;3;2). Gọi (S) là mặt cầu đường kính AB và Ax là tiếp tuyến của (S) tại A; By là tiếp tuyến của (S) tại B và AxBy. Hai điểm M, N lần lượt di động trên Ax, By sao cho MN là tiếp tuyến của (S). Tính AM.BN.

A. AM.BN=48

B. AM.BN=19.
C. AM.BN=24
D. AM.BN=192.
Câu 36:

Cho biết điện lượng trong một dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số Q=10t2+6t+3 (t được tính bằng giây, Q được tính bằng Coulomb). Tính thời điểm cường độ của dòng điện trong dây dẫn Itt=46 A.

A. 2s

B. 4s

C. 5s

D. 7s

Câu 37:

Theo đoạn trích, "bản lĩnh đúng nghĩa" có được khi nào?

A. khi chúng ta được trau dồi cùng vốn tri thức và trải nhiệm
B. khi chúng ta có sự bổ trợ bởi tự tin, ý chí, nghị lực, quyết tâm
C. khi chúng ta xác định được hoàn cảnh và môi trường sống phù hợp
D. khi chúng ta biết đặt ra mục tiêu và phương pháp đạt được mục tiêu
Câu 38:

Từ "tài sản" được in đậm trong đoạn trích trên có thể hiểu là gì?

A. của cải, vật chất của con người
B. sự chuẩn bị của con người
C. của để dành của con người
D. những phẩm chất của con người
Câu 39:

Nội dung nào dưới đây KHÔNG được đề cập đến trong đoạn trích?

A. Bản lĩnh có thể có được khi con người rèn luyện bản thân
B. Bản lĩnh tốt là đáp ứng nhu cầu của bản thân và làm hài lòng xã hội
C. Bản lĩnh có vai trò quan trọng làm nên sự tồn tại của một con người
D. Xác định được mục tiêu thì phải có phương thức thực hiện mục tiêu
Câu 40:

Xác định phương thức biểu đạt chính trong đoạn trích trên

A. thuyết minh
B. tự sự
C. nghị luận
D. miêu tả
Câu 41:

Chủ đề chính của đoạn trích trên là gì?

A. Khái niệm bản lĩnh và cách thức để rèn luyện bản lĩnh
B. Bản lĩnh và tầm quan trọng của bản lĩnh trong xã hội
C. Những dẫn chứng về bản lĩnh và lời kêu gọi của tác giả
D. Thế hệ trẻ cần rèn luyện bản lĩnh để vượt qua khó khăn
Câu 42:

Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?

A. Nỗi nhớ con sông Đà của tác giả  
B. Thiên nhiên bốn mùa ở Tây Bắc  
C. Vẻ đẹp thơ mộng, trữ tình của con sông Đà  
D. Sự ảm đạm, cô liêu của núi rừng Tây Bắc 
Câu 43:

Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là gì?  

A. Miêu tả
B. Tự sự  
C. Nghị luận  
D. Biểu cảm 
Câu 44:

Theo đoạn trích, con sông Đà được ví với điều gì?  

A. Người say rượu 
B. Người giận dữ  
C. Mái tóc tuôn dài  
D. Mây trời Tây Bắc 
Câu 45:

Câu văn "Con Sông Đà tuôn dài tuôn dài như một áng tóc trữ tình, đầu tóc chân tóc ẩn hiện trong mây trời Tây Bắc bung nở hoa ban hoa gạo tháng hai và cuồn cuộn mù khói núi Mèo đốt nương xuân." gợi liên tưởng sông Đà giống như điều gì?

A. Một cố nhân lâu ngày gặp lại  
B. Những ngọn núi có nhiều mây ở Tây Bắc  
C. Những cánh đồng hoa ở Tây Bắc  
D. Một mĩ nhân dịu dàng, đằm thắm 
Câu 46:

Điểm nhìn của tác giả khi miêu tả về sông Đà ở đâu? 

A. Đứng bên bờ sông  
B. Từ trên cao nhìn xuống  
C. Đi thuyền trên sông  
D. Ở trong hang núi 
Câu 47:

Nhận định nào dưới đây nói đúng về Alfred Adler?

A. Ông tin rằng chính thứ tự sinh đã ảnh hưởng đến tính cách và hành vi của con người  
B. Ông là người tiên phong trong việc nghiên cứu ảnh hưởng của thứ tự sinh đến tính cách  
C. Ông là người duy nhất nghiên cứu mối liên hệ giữa thứ tự sinh và tính cách con người  
D. Ông cho rằng cách ứng xử của cha mẹ không liên quan nhiều đến tính cách của con cái 
Câu 48:

Theo đoạn trích trên, đâu là yếu tố chính ảnh hưởng đến tâm lí và tính cách của những đứa con?  

A. Cách hành xử của cha mẹ  
B. Thứ tự sinh  
C. Thành tích học tập  
D. Môi trường xã hội 
Câu 49:

Dựa vào đoạn trích trên, nhận định nào dưới đây nói đúng về người con đầu lòng? 

A. Những người con đầu lòng có các đặc điểm của một nhà lãnh đạo  
B. Những người con đầu lòng thường giữ các chức vụ cao trong chính phủ
C. Đa số các nhà lãnh đạo là con đầu lòng  
D. Những người con đầu lòng thường có trách nhiệm và quyết đoán 
Câu 50:

Dựa vào đoạn trích trên, nhận định nào dưới đây KHÔNG đúng? 

A. Những người là con một thích các môn thể thao cá nhân  
B. Những người con thứ thường thích các môn thể thao đồng đội  
C. Những người con đầu thường nổi trội hơn trong các môn thể thao cá nhân  
D. Những người con út thích tham gia vào các trò chơi cạnh tranh khốc liệt 
Câu 51:

Theo đoạn trích trên, ai là người gặp phải khó khăn trong việc thiết lập các mối quan hệ?  

A. Con đầu
B. Con một  
C. Con út
D. Con thứ 
Câu 52:

Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?

A. Ảnh hưởng của việc sử dụng "tiếng lai" đến bản sắc văn hóa dân tộc  
B. Vấn đề lạm dụng tiếng nước ngoài khi nói và viết tiếng Việt  
C. Lợi ích của việc nói "tiếng lai" khi học ngoại ngữ  
D. Lợi ích của việc sử dụng từ mượn trong nói và viết tiếng Việt 
Câu 53:

Theo đoạn trích, cần làm gì để có thể hiểu sâu ngoại ngữ? 

A. Thường xuyên sử dụng tiếng nước ngoài khi giao tiếp  
B. Áp dụng tin học và công nghệ thông tin khi học ngoại ngữ  
C. Kết bạn với người nước ngoài để học hỏi từ họ  
D. Biết được từ đồng nghĩa hoặc từ tương ứng giữa tiếng Việt và tiếng nước ngoài 
Câu 54:

Theo đoạn trích trên, nên sử dụng từ mượn nước ngoài khi nào? 

A. Khi muốn quá trình học và thông thạo ngoại ngữ diễn ra nhanh chóng  
B. Khi muốn hội nhập với quốc tế  
C. Khi giao tiếp với người nước ngoài  
D. Khi nhiều thuật ngữ mới ra đời mà chưa có từ tiếng Việt tương ứng 
Câu 55:

Theo đoạn trích, tại sao nhiều người lại sính dùng tiếng lai? 

A. Vì họ học giỏi ngoại ngữ  
B. Vì họ sống ở nước ngoài  
C. Vì công việc của họ đòi hỏi họ phải sử dụng tiếng lai  
D. Vì họ thích thể hiện là người sành điệu, thời thượng 
Câu 56:

Đoạn trích trên sử dụng phương thức biểu đạt nào?  

A. Miêu tả
B. Tự sự
C. Biểu cảm
D. Nghị luận 
Câu 57:

Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách

Câu tục ngữ "Có công mài sắt, có ngày nên kim" tuyệt hay, nó khuyên nhủ con người phải rèn luyện bản lĩnh, trau dồi tính kiên trì, nhẫn nại. 

A. bản lĩnh
B. tục ngữ 
C. tuyệt hay
D. khuyên nhủ 
Câu 58:

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách

Trong đời sống văn học, nếu tác giả là người sáng tạo văn học thì tác phẩm là phương tiện truyền thông của văn học và người đọc là chủ thể tiếp nhận văn học.  

A. phương tiện truyền thông  
B. đời sống văn học  
C. chủ thể tiếp nhận 
D. sáng tạo văn học 
Câu 59:

Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách

Con người thơ Tú Xương muốn đúng đắn đời sống lại thành ra lưu đãng hão huyền.  

A. đời sống
B. đúng đắn
C. con người 
D. lưu đãng 
Câu 60:

Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách

Hành động nhanh trí và dũng cảm cứu cháu bé rơi từ tầng 12A của anh Nguyễn Ngọc Mạnh đang trở thành câu chuyện truyền cảm hứng được tuyên truyền mạnh mẽ trong cộng đồng.  

A. tuyên truyền
B. nhanh trí
C. cảm hứng
D. dũng cảm
Câu 61:

Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách

Văn Miếu – Quốc Tử Giám không chỉ là trường đại học đầu tiên của nước ta mà còn như một ngọn nến luôn bùng cháy, thắp sáng truyền thống hiếu học của người Việt.  

A. hiếu học
B. không chỉ 
C. bùng cháy
D. mà còn 
Câu 62:

Tác phẩm nào KHÔNG cùng nhóm với các tác phẩm còn lại?

A. Mùa lá rụng trong vườn  
B. Chí Phèo  
C. Hai đứa trẻ  
D. Chiếc thuyền ngoài xa 
Câu 63:

Tác giả nào KHÔNG thuộc trào lưu văn học lãng mạn giai đoạn 1930 – 1945?  

A. Huy Cận  
B. Phạm Tiến Duật 
C. Chế Lan Viên  
D. Lưu Trọng Lưu 
Câu 64:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.  

A. Điều chỉnh
B. Điều chuyển
C. Điều biến  
D. Điều lệ 
Câu 65:

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.  

A. Lây nhây 
B. Lây truyền
C. Lây nhiễm
D. Lây lan 
Câu 66:

Chọn một từ KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.  

A. Lấp lánh
B. Lẻo khoẻo 
C. Lênh đênh
D. Líu lo 
Câu 67:

Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.

……………… văn bản là sự tổ chức, sắp xếp các thành tố của văn bản thành một đơn vị thống nhất, hoàn chỉnh, có ý nghĩa.  

A. Hình thức 
B. Kết cấu  
C. Lập luận
D. Bố cục 
Câu 68:

Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.

Truyện ngắn Hai đứa trẻ đã thể hiện một cách nhẹ nhàng mà thấm thía niềm …………………….. của Thạch Lam đối với những kiếp người sống cơ cực, quẩn quanh, tăm tối ở phố huyện nghèo trước Cách mạng.  

A. đau khổ
B. luyến tiếc 
C. yêu quý  
D. xót thương 
Câu 69:

Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.

Tiếng Việt thuộc họ ngôn ngữ …………………, dòng Môn – Khmer và có quan hệ gần gũi với tiếng Mường.  

A. Hán Tạng
B. Nam Á 
C. Ấn – Âu  
D. Tây Á 
Câu 70:

Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.

Một số loại thực phẩm giúp …………. tâm trạng thông qua việc cung cấp chất dinh dưỡng và thúc đẩy các chất khiến não cảm thấy tốt hơn.  

A. cải thiện
B. biến đổi 
C. ổn định 
D. duy trì 
Câu 71:

Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.

Phát triển trong hoàn cảnh của một nước thuộc địa, chịu sự chi phối mạnh mẽ và sâu sắc của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc, văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến Cách mạng tháng Tám năm 1945 đã hình thành hai bộ phận: ……………… và ………………….  

A. hiện thực – lãng mạn  
B. công khai – không công khai
C. yêu nước – nhân đạo
D. lãng mạn – sử thi 
Câu 72:

Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.

………..…. là sáng tạo độc đáo của nhà văn. Chính vì thế, …. sẽ không bao giờ là con người thật ở ngoài đời, kể cả đó là những "nguyên mẫu". Xét cho đến cùng, khi nhà văn xây dựng lên ……….. giống như một cỗ xe nhằm để chuyển tải những tư tưởng, ý tưởng của nhà văn đến với người đọc, tiếng nói của nhân vật cũng chính là tiếng nói của nhà văn với thời cuộc.  

A. Văn chương 
B. Tác phẩm  
C. Nghệ thuật ngôn từ  
D. Nhân vật văn học 
Câu 73:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:  

                                               Rải rác biên cương mồ viễn xứ  

                                               Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh  

                                               Áo bào thay chiếu anh về đất  

                                               Sông Mã gầm lên khúc độc hành.

                                                                       (Tây Tiến – Quang Dũng)

Cụm từ "khúc độc hành" được in đậm trong đoạn thơ trên được hiểu theo nghĩa nào?  

A. Tiếng khèn đưa tiễn người lính đã hi sinh của người dân tộc  
B. Tiếng hát ai oán tiễn biệt đồng đội đã hi sinh của tác giả  
C. Khúc tráng ca tiễn đưa người anh hùng về với đất mẹ  
D. Sự dữ dội, cuồn cuộn của sông Mã khi lũ về 
Câu 74:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi: 

Tiếng ai tha thiết bên cồn

Bâng khuâng trong dạ, bồn chồn bước đi

Áo chàm đưa buổi phân li

Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.

                                                                       (Việt Bắc – Tố Hữu)

Từ "áo chàm" sử dụng biện pháp tu từ gì?

A. Ẩn dụ  
B. Hoán dụ
C. So sánh 
D. Nhân hóa 
Câu 75:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Tiếng trống thu không trên cái chợ của huyện nhỏ; từng tiếng một vang xa để gọi buổi chiều. Phương tây đỏ rực như lửa cháy và những đám mây ánh hồng như hòn than sắp tàn. Dãy tre làng trước mặt đen lại và cắt hình rơ rệt trên nền trời.

Chiều, chiều rồi. Một chiều êm ả như ru, văng vẳng tiếng ếch nhái kêu ran ngoài đồng ruộng theo gió nhẹ đưa vào. Trong cửa hàng hơi tối, muỗi đã bắt đầu vo ve. Liên ngồi yên lặng bên mấy quả thuốc sơn đen; đôi mắt chị bóng tối ngập đầy dần và cái buồn của buổi chiều quê thấm thía vào tâm hồn ngây thơ của chị: Liên không hiểu sao, nhưng chị thấy lòng buồn man mác trước cái giờ khắc của ngày tàn.

(Hai đứa trẻ – Thạch Lam)

Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?  

A. Cuộc sống ảm đạm của những con người nơi phố huyện  
B. Khung cảnh phố huyện lúc chiều tàn  
C. Vẻ đẹp thơ mộng của nơi phố huyện  
D. Sự nghèo nàn và buồn bã của nơi phố huyện 
Câu 76:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

...Trời ơi! Hắn thèm lương thiện, hắn muốn làm hòa với mọi người biết bao! Thị Nở sẽ mở đường cho hắn. Thị có thể sống yên ổn với hắn thì làm sao người khác lại không thể được. Họ sẽ thấy rằng hắn cũng có thể không làm hại được ai. Họ sẽ lại nhận hắn vào cái xã hội bằng phẳng, thân thiện của những người lương thiện. Hắn băn khoăn nhìn thị Nở, như thăm dò. Thị vẫn im lặng, cười tin cẩn. Hắn thấy tự nhiên nhẹ người. Hắn bảo thị:

- Giá cứ thế này mãi thì thích nhỉ?

Thị không đáp, nhưng cái mũi đỏ của thị như càng bạnh ra. Hắn thấy thế cũng không có gì là xấu.

(Chí Phèo – Nam Cao)

Câu nói "Giá cứ thế này mãi thì thích nhỉ?" của Chí Phèo trong đoạn trích trên mang hàm ý gì?  

A. Chí Phèo vui mừng vì Thị Nở đồng ý giúp hắn trở thành người lương thiện  
B. Chí Phèo vui mừng vì sau bao ngày chìm đắm trong men rượu, nay hắn đã tỉnh lại  
C. Chí Phèo vui sướng, hạnh phúc vì được xã hội đón nhận  
D. Chí Phèo đang hạnh phúc và khát khao được kéo dài hạnh phúc với Thị Nở 
Câu 77:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:  

Một người như cô phải chết đi thật tiếc, lại một hạt bụi vàng của Hà Nội rơi xuống chìm sâu vào lớp đất cổ. Những hạt bụi vàng lấp lánh đâu đó ở mỗi góc phố Hà Nội hãy mượn gió mà bay lên cho đất kinh kì chói sáng những ánh vàng.  

(Một người Hà Nội – Nguyễn Khải)

Tại sao tác giả lại gọi nhân vật cô Hiền là "hạt bụi vàng"?  

A. Cô Hiền là người có học thức và uyên bác nhất ở Hà Nội  
B. Cô Hiền là kết tinh những vẻ đẹp văn hóa của người Hà Nội  
C. Cô Hiền là một trong những người cao tuổi có sức ảnh hưởng lớn ở Hà Nội  
D. Cô Hiền là người có khối tài sản lớn nhất Hà Nội 
Câu 78:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:  

Hồn Trương Ba: (sau một lát) Ông Đế Thích ạ, tôi không thể tiếp tục mang thân anh hàng thịt được nữa, không thể được!  

Đế Thích: Sao thế? Có gì không ổn đâu!  

Hồn Trương Ba: Không thể bên trong một đằng, bên ngoài một nẻo được. Tôi muốn được là tôi toàn vẹn.

Đế Thích: Thế ông ngỡ tất cả mọi người đều được là mình toàn vẹn ư? Ngay cả tôi đây. Ở bên ngoài, tôi đâu có được sống theo những điều tôi nghĩ bên trong. Mà cả Ngọc Hoàng nữa, chính người lắm khi cũng phải khuôn ép mình cho xứng với danh vị Ngọc Hoàng. Dưới đất, trên trời đều thế cả, nữa là ông. Ông bị gạch tên khỏi sổ Nam Tào. Thân thể thật của ông đã tan rữa trong bùn đất, còn chút hình thù gì của ông đâu!  

Hồn Trương Ba: Sống nhờ vào đồ đạc, của cải người khác, đã là chuyện không nên, đằng này đến cái thân tôi cũng phải sống nhờ anh hàng thịt. Ông chỉ nghĩ đơn giản là cho tôi sống, nhưng sống như thế nào thì ông chẳng cần biết!

(Hồn Trương Ba, da hàng thịt – Lưu Quang Vũ)

Câu nói "Không thể bên trong một đằng, bên ngoài một nẻo được. Tôi muốn được là tôi toàn vẹn." của hồn Trương Ba trong đoạn trích trên có ý nghĩa gì?  

A. Con người sống phải có khát vọng và lý tưởng  
B. Con người phải thống nhất, hài hòa giữa tâm hồn và thể xác  
C. Con người phải có sự thống nhất giữa hành động và suy nghĩ 
D. Con người phải có cuộc sống đầy đủ về vật chất và tinh thần 
Câu 79:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:  

                                               Của ong bướm này đây tuần tháng mật;  

                                               Này đây hoa của đồng nội xanh rì;  

                                               Này đây lá của cành tơ phơ phất;  

                                               Của yến anh này đây khúc tình si.  

                                               Và này đây ánh sáng chớp hàng mi;  

                                               Mỗi sáng sớm, thần vui hằng gõ cửa;  

                                               Tháng giêng ngon như một cặp môi gần;  

                                               Tôi sung sướng. Nhưng vội vàng một nửa:  

                                               Tôi không chờ nắng hạ mới hoài xuân.

                                                                       (Vội vàng – Xuân Diệu)

Bức tranh thiên nhiên trong trong đoạn trích trên có vẻ đẹp như thế nào?  

A. Cổ điển, trang nhã 
B. Thanh bình, yên ả  
C. Lung linh, thơ mộng
D. Tươi tắn, tràn đầy sức sống 
Câu 80:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

                                               Nước chúng ta

                                               Nước những người chưa giờ khuất

                                               Đêm đêm rì rầm trong tiếng đất

                                               Những buổi ngày xưa vọng nói về…

                                                                       (Đất nước – Nguyễn Đình Thi)

Nội dung của đoạn thơ trên là gì?  

A. Những người đã khuất trò chuyện với nhau  
B. Ông cha nhắc nhở con cháu về truyền thống của dân tộc  
C. Cuộc sống hạnh phúc, vui vẻ của những người đã khuất  
D. Câu chuyện thần thoại về những vị anh hùng dân tộc 
Câu 81:

Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.

……..…. là hoạt động trao đổi thông tin của con người, được tiến hành chủ yếu bằng phương tiện ngôn ngữ, nhằm thực hiện những mục đích về nhận thức, tình cảm, hành động.  

A. Ngôn ngữ 
B. Sinh hoạt      
C. Thông tin
D. Giao tiếp 
Câu 82:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi: 

Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông,

Một người chín nhớ mười mong một người.

Gió mưa là bệnh của giời,

Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng.

Hai thôn chung lại một làng,

Cớ sao bên ấy chẳng sang bên này?

Ngày qua ngày lại qua ngày,

Lá xanh nhuộm đã thành cây lá vàng.

                                                                       (Tương tư – Nguyễn Bính)

Đoạn trích trên được viết theo thể thơ nào? 

A. Tự do
B. Thất ngôn bát cú    
C. Lục bát 
D. Song thất lục bát 
Câu 83:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi: 

Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi

Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng.

                                                                       (Việt Bắc – Tố Hữu)

Hai câu thơ trên diễn tả bức tranh thiên nhiên vào mùa nào trong năm? 

A. Mùa thu 
B. Mùa hè  
C. Mùa đông
D. Mùa xuân 
Câu 84:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:  

Lúc ấy đã khuya. Trong nhà ngủ yên. Mị trở dậy thổi lửa, ngọn lửa bập bùng sáng lên. Mị trông sang thấy hai mắt A Phủ cũng vừa mở. Dòng nước mắt lấp lánh bò xuống hai hõm má đã xám đen. Thấy tình cảnh thế, Mị chợt nhớ đêm năm trước, A Sử trói Mị, Mị cũng phải trói đứng thế kia. Nước mắt chảy xuống miệng, xuống cổ, không biết lau đi được. Trời ơi nó bắt trói đứng người ta đến chết. Nó bắt mình chết cũng thôi. Nó đã bắt trói đến chết người đàn bà ngày trước ở cái nhà này. Chúng nó thật độc ác. Chỉ đêm mai là người kia chết, chết đau, chết đói, chết rét, phải chết. Ta là thân đàn bà, nó đã bắt về trình ma rồi, chỉ còn biết đợi ngày rũ xương ở đây thôi... Người kia việc gì mà phải chết. A Phủ... Mị phảng phất nghĩ như vậy.  

Đám than đã vạc hẳn lửa. Mị không thổi cũng không đứng lên. Mị nhớ lại đời mình. Mị tưởng tượng như có thể một lúc nào, biết đâu A Phủ chẳng trốn được rồi, lúc đó bố con thống lý sẽ đổ là Mị đã cởi trói cho nó, Mị liền phải trói thay vào đấy. Mị chết trên cái cọc ấy. Nghĩ thế, nhưng làm sao Mị cũng không thấy sợ...

(Vợ chồng A Phủ – Tô Hoài)

Bút pháp nghệ thuật nổi bật nhất của tác giả trong đoạn trích là gì?  

A. Miêu tả tâm lí nhân vật sắc sảo  
B. Xây dựng tình huống truyện độc đáo  
C. Sử dụng từ ngữ độc đáo 
D. Chọn chi tiết, hình ảnh ấn tượng 
Câu 85:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:  

Đôi khi cuộc sống dường như muốn cố tình đánh ngã bạn. Nhưng hãy đừng mất lòng tin. Tôi biết chắc chắn rằng, điều duy nhất đã giúp tôi tiếp tục bước đi chính là tình yêu của tôi dành cho những gì tôi đã làm. Các bạn phải tìm ra được cái các bạn yêu quý. Điều đó luôn đúng cho công việc và cho cả những người thân yêu của bạn. Công việc sẽ chiếm phấn lớn cuộc đời bạn và cách duy nhất để thành công một cách thực sự là hãy làm những việc mà bạn tin rằng đó là những việc tuyệt vời. Và cách để tạo ra những công việc tuyệt vời là bạn hãy yêu việc mình làm. Nếu như các bạn chưa tìm thấy nó, hãy tiếp tục tìm kiếm. Đừng bỏ cuộc bởi vì bằng trái tim bạn, bạn sẽ biết khi bạn tìm thấy nó. Và cũng sẽ giống như bất kì một mối quan hệ nào, nó sẽ trở nên tốt dần lên khi năm tháng qua đi. Vì vậy hãy cố gắng tìm kiếm cho đến khi nào bạn tìm ra được tình yêu của mình, đừng từ bỏ.

(Những bài phát biểu nổi tiếng –Steve Jobs)

Từ "tình yêu" được in đậm, trong đoạn trích trê) có nghĩa là gì? 

A. Cuộc sống mong ước
B. Người để kết hôn  
C. Lí tưởng sống  
D. Công việc yêu thích 
Câu 86:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:  

Tuổi thiếu niên là tuổi của ước mơ và hoài bão. Nó gắn liền với khát vọng chinh phục thử thách và giải được mật mã cuộc đời. Khát vọng luôn xanh và cuộc sống luôn đẹp, nhưng trong một thời khắc nào đó, có thể nhiều bạn trẻ đã thấy cuộc đời như một mớ bòng bong của những điều bỡ ngỡ với bao trăn trở không dễ tỏ bày. Đi qua tuổi thơ, cuộc đời mở ra trước mắt bạn một hành trình dài, nhiều hoa hồng nhưng cũng không ít chông gai. Cuộc sống, với tất cả sự khắc nghiệt vốn có của nó, sẽ khiến cho bước chân bạn nhiều lần rướm máu. Và những giọt máu đó, hoặc sẽ thấm xuống con đường bạn đang đi và lưu lại đó dấu son của một vị anh hùng hoặc sẽ trở thành dấu chấm hết cho những khát vọng đoản mệnh của một kẻ nhụt tâm, chùn bước. Nhưng dù thế nào chăng nữa, bạn hãy nhớ rằng: để trưởng thành, những thử thách và thất bại bao giờ cũng là điều cần thiết.

(Theo Hạt giống tâm hồn dành cho tuổi teen, tập 2 –

Nhiều tác giả, NXB Tổng hợp TP.Hồ Chí Minh, 2012)

Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu "Đi qua tuổi thơ, cuộc đời mở ra trước mắt bạn một hành trình dài, nhiều hoa hồng nhưng cũng không ít chông gai"?  

A. Hoán dụ  
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ    
D. So sánh 
Câu 87:

Trong giai đoạn 1893 - 1897, lãnh tụ tối cao của khởi nghĩa Yên Thế là  

A. Nguyễn Thiện Thuật.
B. Phan Đình Phùng.  
C. Đề Nắm. 
D. Đề Thám. 
Câu 88:

Hai xu hướng trong phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có sự khác nhau về  

A. tư tưởng. 
B. phương pháp.
C. lãnh đạo
D. mục đích. 
Câu 89:

Vào những năm 80 của thế kỉ XX, sản xuất công nghiệp của Ấn Độ đứng hàng thứ mấy trên thế giới?  

A. Thứ tám. 
B. Thứ mười. 
C. Thứ bảy.
D. Thứ chín.
Câu 90:

Sau Chiến tranh thế giới thứ II, lực lượng quân đội nước nào chiếm đóng Nhật Bản dưới danh nghĩa lực lượng Đồng minh?  

A. Pháp. 
B. Liên Xô. 
C. Mĩ. 
D. Anh. 
Câu 91:

Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản đầu năm 1930 có sự tham gia của đại biểu các tổ chức cộng sản nào sau đây? 

A. Đông Dương Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.  
B. Đảng Cộng sản Đông Dương và An Nam Cộng sản đảng.  
C. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.  
D. An Nam Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn. 
Câu 92:

Một đặc điểm nổi bật của lực lượng tiểu tư sản, trí thức trong phong trào yêu nước (1919-1925) của Việt Nam là 

A. hoạch định được con đường cứu nước mới theo khuynh hưởng cách mạng vô sản.  
B. luôn nhạy cảm với thời cuộc, dễ tiếp thu và tuyên truyền những tư tưởng tiến bộ.  
C. nguồn gốc xuất thân từ nông dân nên có tinh thần yêu nước và cách mạng triệt để.  
D. biết cách tập hợp lực lượng toàn dân tộc tham gia vào tổ chức tiền thân của Đảng. 
Câu 93:

Bốn tỉnh giành được chính quyền ở tỉnh lị sớm nhất trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là

A. Hà Nội, Sài Gòn, Hà Tĩnh, Quảng Nam. 
B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. 
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Huế. 
D. Hà Nội, Bắc Giang, Huế, Sài Gòn.
Câu 94:

Để thực hiện kế hoạch Nava, từ thu - đông năm 1953, Nava cho tập trung quân đông nhất ở khu vực nào? 

A. Tây Nguyên. 
B. Đồng bằng Bắc Bộ.  
C. Điện Biên Phủ.      
D. Thượng Lào.
Câu 95:

Nội dung nào không phản ánh nguyên nhân khiến Đảng chủ trương mở cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968?

A. Phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ đang dâng cao.  
B. Ta đang giành được những thắng lợi bước đầu trên bàn ngoại giao.  
C. Lợi dụng mâu thuẫn ở Mĩ trong năm bầu cử tổng thống.  
D. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta sau hai mùa khô. 
Câu 96:

Nội dung nào trong trong Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam đã khắc phục được một trong những hạn chế của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương? 

A. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.  
B. Hoa Kì và đồng minh rút hết quân đội khỏi miền Nam, quân đội miền Bắc không phải tập kết ra Bắc.  
C. Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt.  
D. Các bên thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình ở Việt Nam. 
Câu 97:

Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc?  

A. Củ cải đường.  
B. Lương thực.  
C. Chè đặc sản.
D. Mía đường. 
Câu 98:

Khí hậu Đông Nam Á biển đảo chủ yếu là  

A. cận xích đạo và cận nhiệt đới.  
B. nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.   
C. nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.  
D. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới. 
Câu 99:

Ở nước ta, rừng không được phân chia thành

A. rừng đặc dụng.
B. rừng sản xuất.  
C. rừng phòng hộ. 
D. rừng quốc gia. 
Câu 100:

Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính chất khép kín của Biển Đông được thể hiện qua yếu tố nào ? 

A. Hải văn và sinh vật biển.  
B. Sự lưu chuyển của các dòng biển nóng – lạnh.  
C. Khí hậu và khoáng sản biển.  
D. Sự phân bố các đảo. 
Câu 101:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?  

A. Cửa Lò. 
B. Đồng Hới.  
C. Đông Hà. 
D. Hồng Lĩnh.
Câu 102:

Cho biểu đồ:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
B. Cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
C. Giá trị sản xuất cầy công nghiệp của nước ta qua các năm.
D. Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
Câu 103:

Nguyên nhân vùng Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp là do

A. giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. có dân số đông, nguồn lao động có trình độ tay nghề cao.
C. khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D. có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
Câu 104:

Một trong những di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta là

A. Vịnh Hạ Long.
B. Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Di tích cố đô Huế. 
D. Phố cổ Hội An.
Câu 105:

So với nhiều nước Đông Nam Á ở cùng vĩ độ, khu vực Đồng bằng sông Hồng có thể trồng được các loại rau quả có nguồn gốc cận nhiệt đới, ôn đới, nhờ

A. khí hậu của vùng có tính chất nóng ẩm.
B. kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh.
C. đặc điểm phân mùa của khí hậu.
D. độ cao của địa hình đồng bằng.
Câu 106:

Giải pháp nào sau đây phù hợp với việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên vùng thượng châu thổ của Đồng bằng sông Cửu Long

A. làm thủy lợi để thoát lũ, thau phèn, ém phèn.
B. làm thủy lợi để rửa mặn, ngăn mặn.
C. trồng các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
D. phát triển hệ thống canh tác thich hợp (1 vụ lúa + 1 vụ tôm).
Câu 107:

Câu Một nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong r=1Ω. Mạch ngoài là hai điện trở R1=6Ω và R2=3Ω mắc song song với nhau. Tìm hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện

A. 8V

B. 16V

C. 10V

D. 12V

Câu 108:

Một dòng điện 20A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 20 cm là

A. 2105 T.

B. 8105 T
C. 4105 T
D. 105 T.
Câu 109:

Một bạn học sinh dùng đèn pin chiếu ánh sáng lần lượt từ nước vào các môi trường không khí, thủy tinh, kim cương và hổ phách. Hỏi khi bạn học sinh đó chiếu ánh sáng từ nước vào môi trường nào thì có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.

A. Kim cương. 
B. Không khí. 
C. Hổ phách. 
D. Thủy tinh.
Câu 110:

Một con lắc lò xo dao động điểu hoà với phương trình x=10cosπt(cm). Tại vị trí có li độ x = 5 cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 111:

Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng thêm?

A. 20dB

B. 10dB

C. 50dB

D. 100 dB

Câu 112:

Cho phản ứng hạt nhân : T+Xα+n. X là hạt nhân.

A. Đoteri 
B. Triti 
C. notron 
D. proton
Câu 113:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung 0,125μF và một cuộn cảm có độ tự càm 50μH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,15A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bàn tụ điện là

A. 10V

B. 3V

C. 6V

D. 5V

Câu 114:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young. Khoảng cách hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,4μm và λ2=0,6μm. Điểm M có vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm khi có tọa độ

A. x=3λ2Da
B. x=2λ1Da
C. x=6λ1Da
D. x=5λ2Da
Câu 115:

Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1=0,25μm và λ2=0,30μm vào một tấm kim loại thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron lần lượt là v1=7,3.105( m/s) và v2. Xác định vận tốc ban đầu cực đại v2. Lấy h=6,6251034J.s,c=3108 m/s và me=9,1.1011 kg.

A. 6,31105( m/s)
B. 5,25.105( m/s)
C. 8,74.105( m/s)
D. 4,93.105( m/s)
Câu 116:

Trong đoạn mạch AB như hình vẽ. Đ là điôt lí tường, hai điện trờ đều bằng R. Điện áp giữa A và B là u=U2cosωt. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở R1.

Trong đoạn mạch AB  như hình vẽ. Đ là điôt lí tường, hai điện trờ đều bằng R. Điện áp giữa A và B là (ảnh 1)
A. UR58
B. 3U4R
C. U3R
D. U32R
Câu 117:

Bốn hiđrocacbon T1,T2,T3,T4  mạch hở thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, có công thức phân tử lần lượt là C3H8,C2H4,C3H4,C4H6 trong đó T4 có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo tương ứng của các chất T1,T2,T3,T4 là

A. CH3CH2CH3;CH2=CH2;CHCCH3;CHCCH2CH3

B. CH3CH2CH3;CH2=CH2;CHCCH3;CH2=C=CHCH3
C. CH3CH2CH3;CH2=CH2;CH2=C=CH2;CHCCH2CH3
D. CH3CH2CH3;CH2=CH2;CHCCH3;CH2=CHCH=CH2
Câu 118:

Cho các phát biểu sau:

(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu.

(b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính).

(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.

(d) Chất độn amiăng làm tăng tính chịu nhiệt của chất dẻo.

(e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện.

(g) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên.

Số phát biểu đúng là

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 119:

Hoà tan 2,57 g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,456 lít khí X (đktc), 1,28g chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 5,58 .
B. 7,53 . 
C. 3,25 .  
D. 5,79 .
Câu 120:

X là một α-amino axit có chứa vòng thơm và một nhóm NH2 trong phân tử. Biết 50ml dung dịch X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl  0,5M, dung dịch thu được phản úng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH  1,6M. Mặt khác nếu trung hòa 250ml dung dịch X bằng lượng vừa đủ  KOH rồi đem cô cạn thu được 40,6 gam muối. Công thức cấu tạo của X là

A. C6H5CHNH2CH2COOH.

B. C6H5CH2CHNH2COOH.
C. C6H5CHCH3CHNH2COOH.
D. C6H5CHNH2COOH.
Câu 121:

Phương trình phàn ứng hoá học nào sau đây không đúng?

A. CH3CHO+2AgNO3+3NH3+H2O CH3COONH4+2Ag+2NH4NO3.

B. CH3COOC6H5+NaOHCH3COONa+C6H5OH
C. CH2=CHCOOCH3+Br2CH2BrCHBrCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2+NaOHCH3COONa+CH3CHO.
Câu 122:

Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?                

A. Axit axetic.  
B. Etylamin.   
C. Etilen.
D. Etylen glicol.
Câu 123:

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm KNO3 và FeNO32 thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn từ từ hỗn hợp khí Y vào nước thấy các khí được hấp thụ hoàn toàn. Tỉ lệ về số mol của 2 chất tương ứng trong hỗn hợp X là :

A. 1: 03  
B. 2: 01 
C. 1: 01
D. 3: 02
Câu 124:

Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước?

A. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
B. Môi trường điện li.
C. Dung môi phân cực.
D. Dung môi không phân cực.
Câu 125:

Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:

CO(k)+H2O(k)CO2(k)+H2(k);ΔH<0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

A. tăng áp suất chung của hệ.
B. giảm nhiệt độ của hệ.
C. cho chất xúc tác vào hệ.
D. thêm khí H2 vào hệ.
Câu 126:

Thoát hơi nước qua lá trưởng thành chủ yếu bằng con đường

A. qua lớp biểu bì.
B. qua mô giậu.
C. qua khí khổng.
D. qua lớp cutin.
Câu 127:

Hoocmôn thực vật là

A. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động sống của cây.
B. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế sinh trưởng của cây.
C. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.
D. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kháng bệnh cho cây.
Câu 128:

Chọn phương án trả lời đúng

A. sinh sản vô tính là kiểu sinh sản mà một cá thể sinh ra một hoặc nhiều cá thể mới giống hệt mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và tế bào trứng
B. sinh sản vô tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng, tạo ra các cá thể mới giống mình
C. sinh sản vô tính là kiểu sinh sản mà một cá thể sinh ra nhiều cá thể mới gần giống mình
D. sinh sản vô tính là kiểu sinh sản mà một cá thể sinh ra một hoặc nhiều cá thể mới có nhiều sai khác với mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và tế bào trứng
Câu 129:

Cho các bước quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định:

I. Đặt tiêu bản lên kính hiển vi.

II. Quan sát tiêu bản dưới vật kính 40x.

III. Quan sát tiêu bản dưới vật kính 10x. Thứ tự đúng của các bước trên

A. II → III → I.
B. II → I → III.
C. I → II → III.   
D. I → III → II.
Câu 130:

Cho các nội dung sau:

(1) Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin người.

(2) Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm luợng đường cao.

(3) Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.

(4) Tạo giống dâu tằm có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội bình thường.

(5) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.

(6) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.

(7) Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.

(8) Tạo giống pomato từ khoai tây và cà chua.

Có bao nhiêu nội dung đúng về thành tựu của công nghệ gen?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 131:

Khi nói về lưới thức ăn điều nào sau đây không đúng ?

A. Những loài rộng thực đóng vai trò là những mắt xích chung
B. Cấu trúc của lưới thức ăn càng đơn giản khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp
C. Là một tập hợp các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung
D. Các hệ sinh thái đỉnh cực có lưới thức ăn phức tạp hơn so với hệ sinh thái trẻ
Câu 132:

Cho các nhân tố: (1) Chọn lọc tự nhiên, (2) giao phối ngẫu nhiên, (3) giao phối không ngẫu nhiên, (4) các yêu tố ngẫu nhiên, (5) đột biến, (6) di- nhập gen . Các nhân tố vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là ?

A. (1), (4), (5), (6)
B. (2), (4), (5), (6)
C. (1), (3), (4), (5)
D. (1), (2), (4), (5)
Câu 133:

Giả sử lưới thức ăn của một quần xã sinh vật gồm các loài A, B, C, D, E, G, H. Trong đó A là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Các loài sinh vật trong quần xã có mối quan hệ dinh dưỡng thể hiện trong sơ đồ sau:

Giả sử lưới thức ăn của một quần xã sinh vật gồm các loài A, B, C, D, E, G, H. Trong đó A là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Các loài sinh vật trong quần xã có mối quan hệ dinh dưỡng thể hiện trong sơ đồ sau:   Có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về lưới thức ăn trên? I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 bậc dinh dưỡng. II. Trong lưới thức ăn có 8 chuỗi thức ăn. III. Khi kích thước quần thể loài E bị giảm thì số lượng cá thể của loài B và D tăng. IV. Khi loài A bị nhiễm độc thì loài H có khả năng bị nhiễm độc nặng nhất. A. 3.			B. 4.			C. 2.			D. 1. (ảnh 1)

Có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về lưới thức ăn trên?

I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 bậc dinh dưỡng.

II. Trong lưới thức ăn có 8 chuỗi thức ăn.

III. Khi kích thước quần thể loài E bị giảm thì số lượng cá thể của loài B và D tăng.

IV. Khi loài A bị nhiễm độc thì loài H có khả năng bị nhiễm độc nặng nhất.

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 134:

Cho các nhận xét về sự điều hòa hoạt động của Ôperon lactose:

I. Khi môi trường không có lactose, gen điều hòa tổng hợp protein ức chế, protein này liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã làm cho các gen cấu trúc không thể hoạt động.

II. Khi môi trường có lactose , tất cả phân tử lactose liên kết với protein ức chế làm biến đổi cấu hình không gian 3 chiều của nó làm cho protein ức chế không thể liên kết với vùng vận hành.

III. Khi môi trường có lactose, ARN polimerase có thể liên kết được với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.

IV. Khi đường lactose bị phân giải hết, protein ức chế lại liên kết với vùng khởi động và quá trình phiên mã bị dừng lại.

V. Cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ.

Số nhận xét đúng là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3