Đề thi thử ĐGNL ĐHQG Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Biểu đồ dưới đây biểu thị tốc độ tăng trưởng khách quốc tế đến Việt Nam theo tháng của năm 2018 và năm 2019.

Biểu đồ dưới đây biểu thị tốc độ tăng trưởng khách quốc tế đến Việt Nam theo tháng của năm 2018 và năm 2019. (ảnh 1)

 (Nguồn: Tổng hợp số liệu từ Tổng cục thống kê)

Trong tháng nào giữa 2 năm có sự chênh lệch lớn nhất về tốc độ tăng trưởng khách quốc tế đến Việt Nam?

A. Tháng 1
B. Tháng 3
C. Tháng 6
D. Tháng 11
Câu 2:
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=t3+3t2+9t, trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A. 12 m/s.
B. 0 m/s.
C. 11 m/s.
D. 6 m/s.
Câu 3:

Nghiệm của phương trình 3x1=9 

A. x = 4.
B. x = 1.
C. x = 3.
D. x = 2.
Câu 4:

Số nghiệm của hệ phương trình x(x+y)+x=3x+y=5x1

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5:
Cho số phức z = 2 - i. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm điểm biểu diễn số phức w = iz.

A. P(2;1)

B. Q(1;2)

C. N(2;-1)

D. M(-1;2)

Câu 6:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua M(1;2;3) và song song với mặt phẳng x - 2y + 3z - 1 = 0 có phương trình là

A. x2y+3z+6=0

B. x2y+3z6=0

C. x+2y3z6=0

D. x+2y3z+6=0

Câu 7:

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;1;1), B(5;-1;2), C(3;2;−4). Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn MA+2MBMC=0

A. M4;32;92

B. M4;32;92

C. M4;32;92

D. M4;32;92

Câu 8:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình x2x+1x+3

A. ;87

B. ;37

C. (;2)

D. (;4)

Câu 9:
Tìm số nghiệm của phương trình sinx = cos2x thuộc đoạn [0;20π].

A. 40

B. 30

C. 60

D. 20

Câu 10:

Trong sân vận động có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế, các dãy liền sau nhiều hơn dãy trước 4 ghế, hỏi sân vận động đó có tất cả bao nhiêu ghế?

A. 2250.
B. 1740.
C. 4380.
D. 2190.
Câu 11:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = 6xlnx trên khoảng (0,+) 

A. 3x22+3x2lnx+C

B. 3x223x2lnx+C

C. 3x22+3x2lnx+C

D. 3x223x2lnx+C

Câu 12:

Cho hàm số y = f(x), hàm số y = f'(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình f(x) > x2 - 2x + m (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x(1;2) khi và chỉ khi

Cho hàm số y = f(x), hàm số y = f'(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình f(x) > x2 - 2x + m (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x thuộc 1 2 khi và chỉ khi (ảnh 1)

A. mf(1)1

B. mf(2)

C. mf(1)+1

D. mf(2)2

Câu 13:

Một xe mô tô chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp phanh. Từ thời điểm đó, mô tô chuyển động chậm dần với vận tốc v(t) = 20 - 5t, trong đó t là thời gian (được tính bằng giây ) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà mô tô đi được từ khi người lái xe đạp phanh cho đến lúc mô tô dừng lại là

A. 20 m
B. 80 m
C. 60 m
D. 40 m
Câu 14:

Ông An mua một chiếc điện thoại di động tại một cửa hàng với giá 18 500 000 đồng và đã trả trước 5 000 000 đồng ngay khi nhận điện thoại. Mỗi tháng, ông An phải trả góp cho cửa hàng trên số tiền không đổi là m đồng. Biết rằng lãi suất tính trên số tiền nợ còn lại là 3,4% /tháng và ông An trả đúng 12 tháng thì hết. Số tiền m là

A. 1 350 203 đồng.
B. 1 903 203 đồng.
C. 1 388 823 đồng.
D. 1 680 347 đồng.
Câu 15:
Tập nghiệm S của bất phương trình 12x24x<8

A. S=(;3)

B. S=(1;+)

C. S=(;1)(3;+)

D. S=(1;3)

Câu 16:

Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x(4 - x) và trục hoành là

A. 521π15(dvtt)

512π15(dvtt)

C. 52115(dvtt)

D. 51215(dvtt)

Câu 17:

Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y=13x3+(m+1)x2+4x+7 nghịch biến trên một đoạn có độ dài đúng bằng 25. Tính tổng các phần tử của S.

A. 0

B. 3

C. -2

D. -1

Câu 18:
Cho hai số phức z1 = 2 + i và z2 = -3 + i. Phần ảo của số phức z1z2¯bằng

A. -5

B. -5i

C. 5

D. 5i

Câu 19:
Cho hai số phức phân biệt z1 và z2. Hỏi trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là một đường thẳng nếu điều kiện nào sau đây được thỏa mãn?

A. zz1=zz2=z1z2

B. zz2=1

C. zz1=1

D. zz1=zz2

Câu 20:

Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;0), B(0;3) và C(-3;-5). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho biểu thức P=|2MA3MB+2MC| đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M(4;0)

B. M(-4;0)

C. M(16;0)

D. M(-16;0)

Câu 21:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-4;2) và B(2;−3). Tập hợp điểm M(x;y) thỏa mãn MA2 + MB2 = 31 có phương trình là

A. x2+y2+2x+y+1=0

B. x2+y26x5y+1=0

C. x2+y22x6y22=0

D. x2+y2+2x+6y22=0

Câu 22:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B(-3;2;9). Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình là

A. x3y+10=0

B. x3z+10=0

C. 4x+12x10=0

D. x+3z+10=0

Câu 23:

Trong không gian, cho tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A, gọi I là trung điểm của BC, BC = 2. Tính diện tích xung quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AI.

A. Sxq=2π

B. Sxq=2π

C. Sxq=22π

D. Sxq=4π

Câu 24:

Ba chiếc bình hình trụ cùng chứa một lượng nước như nhau, độ cao mức nước trong bình II gấp đôi bình I và trong bình III gấp đôi bình II. Lúc đó, bán kính đáy r1,r2,r3 của ba bình (theo thứ tự) I, II, III lập thành cấp số nhân với công bội bằng

A. 2

B. 2

C. 12

D. 12

Câu 25:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA'=3a2. Biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó theo a .

A. V=2a33

B. V=3a342

C. V=a3

D. V=a332

Câu 26:
Cho tứ diện ABCD. Các điểm P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD; điểm R nằm trên cạnh BC sao cho BR = 2RC . Gọi S là giao điểm của mặt phẳng (PQR) và cạnh AD. Tính tỉ số SASD

A. 2

B. 1

C. 12

D. 13

Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y + 2z + 4 = 0 và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 2z - 1 = 0. Tọa độ của điểm M trên (S) sao cho d(M,(P)) đạt giá trị nhỏ nhất là

A. (1;1;3)

B. 53;73;73

C. 13;13;13

D. (1;2;1)

Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;-3;1) và mặt phẳng (α): x + 3y - z + 2. Đường thẳng d qua điểm M và vuông góc với (α) có phương trình là

A. d:x=1+2ty=33tz=1+t

B. d:x=2+ty=3+3tz=1+t

C. d:x=2ty=33tz=1+t

D. d:x=2+ty=33tz=1t

Câu 29:

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số  g(x) = f(x3 - 3x)

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số  g(x) = f(x3 - 3x) là (ảnh 1)

A. 5

B. 7

C. 9

D. 11

Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(3;0;0), B(0;2;0), C(0;0;6) và D(1;1;1). Kí hiệu d là đường thẳng đi qua D sao cho tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến d lớn nhất. Hỏi đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?

A. M(-1;-2;1)

B. N(5;7;3)

C. P(3;4;3)

D. Q(7;13;5)

Câu 31:

Cho hàm số y=(2 m+1)x6x+1 có đồ thị (Cm) và đường thẳng Δ:y=x1. Giả sử Δ cắt Cm tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi M là trung điểm của AB và N là điểm thuộc đường tròn (C):(x+2)2+(y3)2=2. Giá trị của m để tam giác OMN vuông cân tại O (O là gốc tọa độ) thuộc khoảng nào dưới đây?

A. (1;2)

B. (2;3)

C. (-4;-3)

D. (3;4)

Câu 32:
Số nghiệm của phương trình x222x+32+x223x+4=34 

A. 3

B. 4

C. 5

D. 7

Câu 33:

Cho hàm số f(x) có f(2) = 0 và f'(x)=x+72x3,x32;+. Biết rằng 47fx2dx=ab (a,b,b>0,ab là phân số tối giản). Khi đó a + b bằng

A. 250.
B. 251.
C. 133.
D. 221.
Câu 34:
Một bạn học sinh có một bộ 6 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có ba thẻ chữ T, một thẻ chữ N, một thẻ chữ H và một thẻ chữ P. Bạn đó xếp ngẫu nhiên sáu thẻ đó thành một hàng ngang. Tính xác suất để bạn đó xếp được thành dãy TNTHPT .

A. 1120

B. 1720

C. 16

D. 120

Câu 35:

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích là V. Gọi M là điểm bất kỳ trên đường thẳng CC'. Tính thể tích khối chóp VM.ABB'A' theo V.

A. V2

B. V3

C. 2 V9

D. 2 V3

Câu 36:
Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là gì?
A. Biểu cảm
B. Tự sự
C. Miêu tả
D. Nghị luận
Câu 37:
Đoạn trích trên miêu tả thời gian nào trong ngày?
A. Buổi chiều
B. Hoàng hôn
C. Buổi trưa
D. Buổi tối
Câu 38:
Khung cảnh phố huyện trong đoạn trích trên như thế nào?
A. Trầm buồn, tĩnh lặng
B. Thơ mộng, lãng mạn
C. Lung linh, huyền ảo
D. Rộn rã với nhiều âm thanh
Câu 39:
Cụm từ “đôi mắt chị bóng tối ngập đầy dần” trong đoạn trích diễn tả điều gì?
A. Liên bị khiếm thị, không nhìn rõ cảnh vật
B. Chiều tà đang dần buông xuống
C. Cái nhìn tiêu cực của Liên đối với cuộc sống
D. Liên nhìn thấy tương lai tăm tối trước mắt
Câu 40:

Đoạn trích thể hiện tài năng viết truyện ngắn của Thạch Lam ở phương diện nổi bật nào?

A. Ngôn ngữ, giọng điệu trữ tình, giàu chất thơ
B. Lựa chọn tình huống đặc sắc và chi tiết tiêu biểu
C. Ngôn ngữ độc thoại nội tâm sâu sắc
D. Tạo hình, dựng cảnh ấn tượng
Câu 41:
Nội dung đoạn thơ trên diễn tả điều gì?
A. Tình cảm của tác giả với thiên nhiên và con người xứ Huế
B. Cảnh thiên nhiên xứ Huế hoang sơ, mộc mạc
C. Tâm trạng bồn chồn, phấp phỏng của thi nhân khi ở thôn Vĩ Dạ
D. Nỗi niềm yêu thương giấu kín của thi nhân dành cho cô gái ở thôn Vĩ
Câu 42:

Theo đoạn trích, trong buổi bình minh, khu vườn thôn Vĩ Dạ mang vẻ đẹp như thế nào?

A. Lộng lẫy, tráng lệ
B. Hùng vĩ, huyền ảo
C. Tinh khôi, thanh khiết
D. Rực rỡ, chói chang
Câu 43:

Cụm từ “sao anh không về” trong câu thơ “Sao anh không về chơi thôn Vĩ” gọi sắc thái tình cảm gì?

A. Trách móc nhẹ nhàng pha chút hờn giận
B. Xã giao, khách sáo gợi sự xa cách
C. Trêu đùa, mỉa mai có ý trách móc
D. Trân trọng, nhiệt tình thể hiện sự chân thành
Câu 44:
Đoạn trích trên sử dụng phương thức biểu đạt nào?
A. Biểu cảm, nghị luận
B. Tự sự, miêu tả
C. Tự sự, biểu cảm
D. Miêu tả, biểu cảm
Câu 45:

Trong đoạn trích trên, câu thơ nào gợi vẻ đẹp nên thơ, hài hòa giữa cảnh sắc thiên nhiên và con người Vĩ Dạ?

A. Câu (1)
B. Câu (2)
C. Câu (3)
D. Câu (4)
Câu 46:
Chủ đề chính của đoạn trích trên là gì?
A. Chỉ số IQ và EQ đánh giá đạo đức của một con người
B. Chỉ số IQ và EQ là thước đo sự thông minh của con người
C. Chỉ số IQ và EQ cân bằng sẽ giúp trẻ phát triển toàn diện
D. So sánh sự quan trọng giữa chỉ số IQ và EQ của con người
Câu 47:
Theo đoạn trích, trẻ sẽ như thế nào khi có chỉ số IQ cao?
A. Trẻ hòa đồng, hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh
B. Trẻ dễ cảm thấy lo lắng, thiếu tự tin khi gặp những môi trường lạ hoặc thử thách mới
C. Trẻ có khả năng giao tiếp, kĩ năng hợp tác và thấu hiểu cảm xúc
D. Trẻ có khả năng phản biện, tập trung, giải quyết vấn đề tốt
Câu 48:
Trẻ sẽ như thế nào nếu có chỉ số EQ cao?
A. Giỏi giao tiếp và giàu tình cảm, dễ thông cảm với người khác
B. Có thể tiếp thu và ghi nhớ rất nhanh trong một thời gian ngắn
C. Giàu tình cảm, cảm xúc nhưng gặp khó khăn trong việc bộc lộ tình cảm
D. Suy luận logic, tính toán giỏi và sử dụng từ ngữ giỏi
Câu 49:
Cụm từ “chế ngự cảm xúc” trong đoạn trích trên mang ý nghĩa gì?
A. Không bộc lộ cảm xúc ra bên ngoài
B. Ngăn không cho cơn nóng giận bùng phát
C. Kiểm soát, điều khiển cảm xúc cho phù hợp
D. Chỉ cho phép bộc lộ cảm xúc vui vẻ ra bên ngoài
Câu 50:
Theo đoạn trích, việc cân bằng giữa chỉ số IQ và EQ có tác dụng gì?
A. Giúp trẻ phát triển toàn diện, sớm gặt hái được thành công
B. Giúp trẻ phát huy hết tiềm năng về trí tuệ của mình
C. Giúp trẻ có trạng thái cảm xúc tốt
D. Giúp trẻ học giỏi kiến thức trong nhà trường
Câu 51:

Tại sao khi vào bệnh viện, hỏi bác sĩ về “bệnh vô cảm” lại không nhận được câu trả lời?

A. Chưa tìm được phương pháp chữa căn bệnh này
B. Bệnh viện không được phép chữa căn bệnh này
C. Vô cảm không phải là một bệnh lí
D. Căn bệnh này không cần chữa cũng tự khỏi
Câu 52:
Theo đoạn trích trên, bệnh vô cảm KHÔNG có “triệu chứng” nào dưới đây?
A. Thờ ơ, lãnh đạm trước những gì diễn ra xung quanh
B. Không biết yêu thương, không căm ghét
C. Cơ thể mệt mỏi, yếu ớt, không còn sức sống
D. Không cảm nhận được hạnh phúc, không có khát vọng sống
Câu 53:
"Triệu chúng” nào dưới đây thuộc về “căn bệnh vô cảm”?
A. Bị tê liệt các dây thần kinh trung ương dẫn đến mất cảm giác
B. Không cảm nhận được hạnh phúc và động lòng trước những đau khổ
C. Cơ thể mệt mỏi, suy nhược, đầu óc không được tỉnh táo
D. Mất ngủ, cảm giác chán nản, không tập trung
Câu 54:
Theo đoạn trích trên, bệnh “vô cảm” có tác hại gì đối với con người?
A. Làm cho thể xác đau đớn
B. Khiến cho tâm hồn trống rỗng, lạnh lùng
C. Làm cho cái chết đến nhanh chóng
D. Khiến con người cảm thấy mất mát
Câu 55:
Từ “tàn lụi” trong câu “Sự mất mát lớn nhất là bạn để tâm hồn tàn lụi ngay khi còn sống” có nghĩa gì?
A. Trống rỗng, không có cảm xúc
B. Không còn minh mẫn, tỉnh táo
C. Không thể nhớ được gì
D. Không nhận thức được về mọi thứ xung quanh
Câu 56:

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách

Truyền kì mạn lục của Nguyễn Dữ vừa có giá trị hiện thực vừa có giá trị nhân văn cao, vừa là một tuyệt tác của thể loại truyền kì, từng được khen tặng là “thiên cổ kì bút”.

A. giá trị hiện thực
B. giá trị nhân văn
C. tuyệt tác
D. thiên cổ kì bút
Câu 57:

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách

Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc của Nguyễn Đình Chiểu là tiếng khóc bi thảm cho một thời kì lịch sử đau thương nhưng vĩ đại của dân tộc, là bức tượng đài bất tử về những người nông dân nghĩa sĩ.

A. người nông dân nghĩa sĩ
B. tượng đài bất tử
C. lịch sử đau thương
D. tiếng khóc bi tráng
Câu 58:

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách

Văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến Cách mạng tháng Tám năm 1945 có vị trí hết sức quan trọng trong toàn bộ tiến trình văn học: duy trì tinh hoa văn hóa dân tộc và mở ra một thời kì văn học mới – văn học hiện đại.

A. hiện đại
B. mở ra
C. duy trì
D. tiến trình
Câu 59:

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách

Văn học Việt Nam từ sau năm 1975 nhất là từ năm 1986 bước vào thời kì đổi mới, vận động theo hướng cách mạng hóa, mang tính nhân bản, nhân văn sâu sắc, có tính chất hướng nội, có nhiều tìm tòi, đổi mới về nghệ thuật.

A. cách mạng hóa
B. nhân bản
C. hướng nội
D. nghệ thuật
Câu 60:

Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách

Với cảm hứng sử thi và ngòi bút tài hoa, Quang Dũng đã khắc họa thành công hình tượng người lính Tây Tiến mang vẻ đẹp lãng mạn, đậm chất bi tráng trên nền thiên nhiên miền hùng vĩ, dữ dội và mĩ lệ.

A. sử thi
B. lãng mạn
C. bi tráng
D. mĩ lệ
Câu 61:
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Việt Bắc
B. Tràng giang
C. Đây thôn Vĩ Dạ
D. Từ ấy
Câu 62:
Tác phẩm nào dưới đây KHÔNG thuộc văn học giai đoạn 1945 – 1975?
A. Tây Tiến
B. Đất Nước
C. Đàn ghita của Lorca
D. Sóng
Câu 63:
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Mắng
B. Nói
C. Quát
D. Hét
Câu 64:
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Thất thểu
B. Thỏ thẻ
C. Rì rầm
D. Lao xao
Câu 65:

Tác giả nào dưới đây KHÔNG PHẢI là tác giả của văn học trung đại Việt Nam?

A. Nguyễn Trãi
B. Trương Hán Siêu
C. Tản Đà
D. Phạm Ngũ Lão
Câu 66:

Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.

Tiếng Việt thuộc họ ngôn ngữ.............., dòng Môn – Khmer và có quan hệ gần gũi với tiếng Mường.

A. Nam Á
B. Tây Á
C. Hán Tạng
D. Ấn - Âu
Câu 67:

Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.

Chủ nghĩa .............. trong văn học trung đại rất phong phú, đa dạng, biểu hiện ở lòng thương người; lên án, tố cáo những thế lực tàn bạo chà đạp lên con người; khẳng định, đề cao các mặt phẩm chất, tài năng, những khát vọng chân chính và những quan hệ đạo đức đạo lí tốt đẹp giữa người với người.

A. anh hùng
B. lãng mạn
C. nhân đạo
D. hiện sinh
Câu 68:

Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.

Một số loại thực phẩm giúp .............. tâm trạng thông qua việc cung cấp chất dinh dưỡng và thúc đẩy các chất khiến não cảm thấy tốt hơn.

A. cải thiện
B. biến đổi
C. ổn định
D. duy trì
Câu 69:

Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.

Cơ quan Khí tượng Trung Quốc cho biết hiện tượng thiên nhiên nguy hiểm đã khiến chất lượng ............... ở Bắc Kinh giảm sút nghiêm trọng.

A. sinh thái
B. đời sống
C. không khí
D. sức khỏe
Câu 70:

Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.

.............. văn bản là sự tổ chức, sắp xếp các thành tố của văn bản thành một đơn vị thống nhất, hoàn chỉnh, có ý nghĩa.

A. Kết cấu
B. Lập luận
C. Bố cục
D. Hình thức
Câu 71:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của Pháp hơn 80 năm nay, một dân tộc đã gan góc đứng về phe Đồng minh chống phát xít mấy năm nay, dân tộc đó phải được tự do! Dân tộc đó phải được độc lập!

Vì những lẽ trên, chúng tôi, Chính phủ lâm thời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, trịnh trọng tuyên bố với thế giới rằng:

Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ quyền tự do, độc lập ấy.

(Tuyên ngôn độc lập – Hồ Chí Minh)

Phong cách ngôn ngữ chính của đoạn trích trên là gì?

A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
D. Phong cách ngôn ngữ chính luận
Câu 72:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Dài hàng cây số nước xô đá, đá xô sóng, sóng xô gió, cuồn cuộn luồng gió gùn ghè suốt năm như lúc nào cũng đòi nợ xuýt bất cứ người lái đò sông Đà nào tóm được qua đấy. Quãng này mà khinh suất tay lái thì cũng dễ lật ngửa bụng thuyền ra.

(Người lái đò sông Đà – Nguyễn Tuân)

Đoạn trích trên miêu tả hình ảnh nào của con sông Đà?

A. Vách đá
B. Ghềnh đá
C. Hút nước
D. Thác nước
Câu 73:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

                                                  Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ

                                                  Mặt trời chân lý chói qua tim

                                                  Hồn tôi là một vườn hoa lá

                                                  Rất đậm hương và rộn tiếng chim.

                                                                  (Từ ấy – Tố Hữu)

Âm hưởng chủ đạo của đoạn trích trên là gì?

A. Sung sướng, tự hào
B. Trang trọng thành kính
C. Bâng khuâng, xao xuyến
D. Hào hùng, khí thế
Câu 74:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

                                                  Mưa đổ bụi êm êm trên bến vắng,

                                                  Đò biếng lười nằm mặc nước sông trôi

                                                  Quán tranh đứng im lìm trong vắng lặng

                                                  Bên chòm xoan hoa tím rụng tơi bời.

                                                             (Chiều xuân – Anh Thơ)

Bức tranh chiều xuân trong đoạn trích trên hiện lên như thế nào?

A. Cảnh bình yên, man mác buồn
B. Cảnh đìu hiu, cô quạnh
C. Cảnh hùng vĩ, tráng lệ
D. Cảnh vui tươi, sống động
Câu 75:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Trong hoàn cảnh để lao, người ta sống bằng tàn nhẫn, lừa lọc, tính cách dịu dàng và lòng biết giá người, biết trọng người ngay của viên quan coi ngục này là một thanh âm trong trẻo chen vào giữa một bản đàn mà nhạc luật đều hỗn loạn, xô bồ.

Ông trời nhiều khi chơi ác, đem đây ải những cái thuần khiết vào giữa một đống cặn bã. Và những người có tâm điền tốt và thẳng thắn, lại phải ăn đời ở kiếp với lũ quay quắt.

(Chữ người tử tù – Nguyễn Tuân)

Những biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong đoạn trích trên?

A. So sánh, tương phản đối lập
B. Ẩn dụ, so sánh
C. Ẩn dụ, tả cảnh ngụ tình
D. So sánh, tả cảnh ngụ tình
Câu 76:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

                                                  Con tàu này lên Tây Bắc, anh đi chăng?

                                                  Bạn bè đi xa, anh giữ trời Hà Nội

                                                  Anh có nghe gió ngàn đang rú gọi

                                                  Ngoài cửa ô? Tàu đói những vành trăng.

                                                             (Tiếng hát con tàu – Chế Lan Viên)

Nhân vật “anh” trong đoạn trích trên là ai?

A. Những con người đi xây dựng cuộc sống mới ở Tây Bắc những năm 1958 – 1960

B. Những con người đi trên chuyến tàu hỏa về Tây Bắc
C. Những người bộ đội còn đóng quân tại Hà Nội
D. Nhà thơ tự đối thoại dưới hình thức phân đôi chủ thể trữ tình
Câu 77:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Một ngón tay Tnú bốc cháy. Hai ngón, ba ngón. Không có gì đượm bằng nhựa xà nu. Lửa bắt rất nhanh. Mười ngón tay đã thành mười ngọn đuốC.

(Rừng xà nu – Nguyễn Trung Thành)

Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu được gạch chân ở đoạn trích trên?

A. Liệt kê, tăng tiến
B. Liệt kê, so sánh
C. So sánh, ẩn dụ
D. Ẩn dụ, nói quá
Câu 78:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Một người như cô phải chết đi thật tiếc, lại một hạt bụi vàng của Hà Nội rơi xuống chìm sâu vào lớp cho đất cổ. Những hạt bụi vàng lấp lánh đâu đó ở mỗi góc phố Hà Nội hãy mượn gió mà bay lên cho đất kinh kì chói sáng những ánh vàng.

(Một người Hà Nội – Nguyễn Khải)

Tại sao tác giả lại gọi nhân vật cô Hiền là “hạt bụi vàng”?

A. Cô Hiền là kết tinh những vẻ đẹp văn hóa của người Hà Nội
B. Cô Hiền là một trong những người cao tuổi có sức ảnh hưởng lớn ở Hà Nội
C. Cô Hiền là người có khối tài sản lớn nhất Hà Nội
D. Cô Hiền là người có học thức và uyên bác nhất ở Hà Nội
Câu 79:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

                                                  Tháng Giêng ngon như một cặp môi gần;

                                                  Tôi sung sướng. Nhưng vội vàng một nửa:

                                                  Tôi không chờ nắng hạ mới hoài xuân.

                                                                 (Vội vàng – Xuân Diệu)

Tại sao có thể nói “Tháng Giêng ngon như một cặp môi gần” là một so sánh mang đậm dấu ấn cá nhân Xuân Diệu?

A. Vì Xuân Diệu thường có những liên tưởng, so sánh rất táo bạo
B. Vì Xuân Diệu nhìn đâu cũng thấy niềm đam mê và hương vị của tình yêu
C. Vì Xuân Diệu thường lấy vẻ đẹp của con người làm chuẩn mực cho mọi vẻ đẹp
D. Vì cảnh vật trong thơ Xuân Diệu luôn đầy sắc dục, tình tứ
Câu 80:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Những đường Việt Bắc của ta

Đêm đêm rầm rập như là đất rung

Quân đi điệp điệp trùng trùng

Ánh sao đâu súng bạn cùng mũ nan

Dân công đỏ đuốc từng đoàn

Bước chân nát đá muôn tàn lửa bay

Nghìn đêm thăm thẳm sương dày

Đèn pha bật sáng như ngày mai lên.

                                                                (Việt Bắc – Tố Hữu)

Hình ảnh đoàn quân trong đoạn trích trên hiện lên như thế nào?

A. Mạnh mẽ, sục sôi
B. Hào hùng, bi tráng
C. Bình dị, mộc mạc
D. Hào hoa, lãng mạn
Câu 81:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

                                                  Rải rác biên cương mồ viễn xứ,

                                                  Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh.

                                                  Áo bào thay chiếu, anh về đất,

                                                  Sông Mã gầm lên khúc độc hành.

                                                                (Tây Tiến – Quang Dũng)

Cụm từ “khúc độc hành” trong câu thơ “Sông Mã gầm lên khúc độc hành” được hiểu theo nghĩa nào?

A. Khúc tráng ca tiễn đưa người anh hùng về với đất mẹ
B. Sự dữ dội, cuồn cuộn của sông Mã khi lũ về
C. Tiếng hát ai oán tiễn biệt đồng đội đã hi sinh của tác giả
D. Tiếng khèn đưa tiễn người lính đã hi sinh của người dân tộc
Câu 82:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Mỗi ngày Mỹ càng không nói, lùi lũi như con rùa nuôi trong xó cửa. Ở cái buồng Mị năm, kín mít, có một chiếc cửa sổ một lỗ vuông bằng bàn tay. Lúc nào trông ra cũng chỉ thấy trăng trắng, không biết là sương hay là nắng. Mị nghĩ rằng mình cứ chỉ ngồi trong cái lỗ vuông ấy mà trông ra, đến bao giờ chết thì thôi.

(Vợ chồng A Phủ – Tô Hoài)

Không gian sống của Mị hiện lên như thế nào trong đoạn trích trên?

A. Ngột ngạt, tù túng
B. Thơ mộng, lãng mạn
C. Tĩnh mịch, ảm đạm
D. Hoang vắng, xơ xác
Câu 83:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

                                                  Quyện điểu quy lâm tầm túc thụ

                                                  Cô vân mạn mạn độ thiên không

                                                  Sơn thôn thiếu nữ ma bao túc

                                                  Bao túc ma hoàn, lô dĩ hồng.

                                                             (Chiều tối – Hồ Chí Minh)

Bài thơ trên được sáng tác theo thể thơ gì?

A. Thất ngôn tứ tuyệt
B. Thất ngôn bát cú
C. Tứ tuyệt cổ điển
D. Ngũ ngôn tứ tuyệt
Câu 84:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

...Còn xa lắm mới đến cái thác dưới. Nhưng đã thấy tiếng nước réo gần mãi lại réo to mãi lên. Tiếng nước thác nghe như là oán trách gì, rồi lại như là van xin, rồi lại như là khiêu khích, giọng gằn mà chế nhạo. Thế rồi nó rống lên như tiếng một ngàn con trâu mộng đang lồng lộn giữa rừng vầu rừng trẻ nửa nổ lửa, đang phá tuồng rừng lửa, rừng lửa cùng gầm thét với đàn trâu da cháy bùng bùng. Tới cái thác rồi. Ngoặt khúc sông lượn, thấy sóng bọt đã trắng xoá cả một chân trời đá. Đá ở đây từ ngàn năm vẫn mai phục hết trong lòng sông, hình như mỗi lần có chiếc thuyền nào xuất hiện ở quảng ầm ầm mà quạnh hiu này, mỗi lần có chiếc nào nhô vào đường ngoặt sông là một số hòn bèn nhóm cả dậy để vồ lấy thuyền. Mặt hòn đá nào trông cũng ngô ngược, hòn nào cũng nhăn nhúm méo mó hơn cả cái mặt nước chỗ này.

(Người lái đò sông Đà – Nguyễn Tuân)

Đoạn trích trên sử dụng phương thức biểu đạt chủ yếu nào?

A. Tự sự
B. Miêu tả
C. Biểu cảm
D. Nghị luận
Câu 85:

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Tuổi thiếu niên là tuổi của ước mơ và hoài bão. Nó gắn liền với khát vọng chinh phục thử thách và giải được mật mã cuộc đời. Khát vọng luôn xanh và cuộc sống luôn đẹp, nhưng trong một thời khắc nào đó, có thể nhiều bạn trẻ đã thấy cuộc đời như một mớ bòng bong của những điều bỡ ngỡ với bao trăn trở không dễ tỏ bày. Đi qua tuổi thơ, cuộc đời mở ra trước mắt bạn một hành trình dài, nhiều hoa hồng nhưng cũng không ít chông gai. Cuộc sống, với tất cả sự khắc nghiệt vốn có của nó, sẽ khiến cho bước chân bạn nhiều lần rướm máu. Và những giọt máu đó, hoặc sẽ thấm xuống con đường bạn đang đi và lưu lại đó dấu son của một vị anh hùng hoặc sẽ trở thành dấu chấm hết cho những khát vọng đoản mệnh của một kẻ nhụt tâm, chùn bước. Nhưng dù thế nào chăng nữa, bạn hãy nhớ rằng: để trưởng thành, những thử thách và thất bại bao giờ cũng là điều cần thiết.

(Theo Hạt giống tâm hồn dành cho tuổi teen, tập 2 –

Nhiều tác giả, NXB Tổng hợp TP.Hồ Chí Minh, 2012)

Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu “Đi qua tuổi thơ, cuộc đời mở ra trước mắt bạn một hành trình dài, nhiều hoa hồng nhưng cũng không ít chông gai”?

A. Nhân hóa
B. Ẩn dụ
C. Hoán dụ
D. So sánh
Câu 86:

Sắp xếp thông tin ở cột I với cột II sau đây để xác định đúng tiến trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 - 1925.

I

II

1.

Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

2.

Đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin trên báo Nhân Đạo (Pháp).

3.

Tham dự Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XVIII của Đảng Xã hội Pháp tại Tua.

4.

Gửi đến Hội nghị Vécxai bản Yêu sách của nhân dân An Nam.

A. 2, 4, 3, 1.
B. 4, 3, 2, 1.
C. 4, 2, 3, 1.
D. 3, 2, 4, 1.
Câu 87:

Thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” (1959 - 1960) tác động như thế nào đến sự phát triển của cách mạng miền Nam Việt Nam?

A. Chuyển cách mạng từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
B. Làm cho chính sách thực dân mới của Mĩ bị thất bại hoàn toàn.
C. Làm sụp đổ hoàn toàn chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
D. Khiến Mĩ phải ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Nam.
Câu 88:
Cuộc khởi nghĩa nào dưới đây tồn tại lâu nhất trong phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX?
A. Khởi nghĩa Hương Khê.
B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
D. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
Câu 89:

Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX?

A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
B. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt.
C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.
D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
Câu 90:

Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi:

Ngày 8 - 8 - 1945, Liên Xô tuyên chiến với Nhật Bản. Ngày 9 - 8, quân đội Xô viết mở màn chiến dịch tổng công kích đạo quân Quan Đông của Nhật Bản ở Đông Bắc Trung Quốc. Trước tình thế đó, Hội đồng tối cao chiến tranh và Nội các Nhật Bản họp, với sự tham gia của Nhật hoàng, thông qua quyết định đầu hàng. Giữa trưa 15 - 8 - 1945, Nhật hoàng tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện trên sóng phát thanh của Nhật Bản. Quân Nhật ở Đông Dương rệu rã. Chính phủ thân Nhật Trần Trọng Kim hoang mang. Điều kiện khách quan thuận lợi cho tổng khởi nghĩa đã đến.

(Sách giáo khoa Lịch sử 12, trang 115)

Thời cơ khách quan của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 xuất hiện khi

A. Liên Xô tuyên chiến với Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Nhật Bản tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
C. quân đội Xô viết tấn công đạo quân Quan Đông của Nhật ở Trung Quốc.
D. Nội các Nhật Bản họp thông qua quyết định đầu hàng Đồng minh.
Câu 91:

Điểm tiến bộ nhất của phong trào yêu nước và cách mạng Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 là gì?

A. Hình thành quan niệm cứu nước gắn với cầu viện giúp đỡ từ bên ngoài.
B. Tập hợp được quần chúng nhân dân trong một mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Chuyển hoàn toàn từ đấu tranh vũ trang sang vận động cải cách dân chủ.
D. Gắn nhiệm vụ cứu nước với duy tân đất nước, xây dựng xã hội tiến bộ hơn.
Câu 92:

Yếu tố nào sau đây là một trong những điều kiện thúc đẩy sự liên kết ở khu vực Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Chung mục tiêu chống lại phong trào giải phóng dân tộc trong khu vực.
B. Củng cố và mở rộng hệ thống thuộc địa của các nước trong khu vực.
C. Hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
D. Nhận được sự ủng hộ và giúp đỡ của các nước đồng minh.
Câu 93:
Nhận xét nào sau đây là đúng về cách mạng Việt Nam thời kì 1919 – 1930.
A. Phong trào công nhân chuyển từ đấu tranh tự giác sang đấu tranh tự phát.
B. Sự thắng thế của khuynh hướng dân chủ tư sản trong phong trào cách mạng.
C. Phong trào đấu tranh đã buộc thực dân Pháp phải nhượng một số quyền lợi.
D. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa các khuynh hướng cách mạng.
Câu 94:

Mĩ đe dọa ném bom nguyên tử xuống Điện Biên Phủ vào khoảng thời gian nào?

A. Sau đợt một của chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Sau đợt hai của chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Sau đợt ba của chiến dịch Điện Biên Phủ.
D. Sau khi Pháp thất bại tại Điện Biên Phủ.
Câu 95:

Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) là thắng lợi quân sự lớn nhất của nhân dân ta trong kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) vì đã

A. đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
B. làm sụp đổ hoàn toàn hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ trên thế giới.
C. cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc các nước châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh.
D. làm thất bại âm mưu quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dương của đế quốc Mĩ.
Câu 96:
Điều kiện thuận lợi chủ yếu để Nhật Bản phát triển đánh bắt hải sản là
A. ngư dân có nhiều kinh nghiệm.
B. công nghiệp chế biến phát triển.
C. có nhiều ngư trường rộng lớn.
D. có truyền thống đánh bắt lâu đời.
Câu 97:

Một số nước Đông Nam Á có sản phẩm công nghiệp cạnh tranh được trên thị trường thế giới nhờ

A. liên kết với nước ngoài và hiện đại hóa.
B. đổi mới sản xuất và chất lượng lao động.
C. hoàn thiện hạ tầng và tăng cường đầu tư.
D. mở rộng thị trường và sản xuất hàng hóa.
Câu 98:
Ở nước ta, rừng được phân chia thành các loại
A. rừng quốc gia, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
B. rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng quốc gia.
C. rừng sản xuất, rừng tự nhiên, rừng phòng hộ.
D. rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
Câu 99:
Hệ sinh thái vùng ven biển nào sau đây ở nước ta chiếm ưu thế nhất?
A. Hệ sinh thái vùng gian triều.
B. Hệ sinh thái rừng trên đảo.
C. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
D. Hệ sinh thái trên đất phèn.
Câu 100:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 200 001 - 500 000 người ở vùng Tây Nguyên?

A. Đà Lạt.
B. Buôn Ma Thuột.
C. Pleiku.
D. Kon Tum.
Câu 101:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM

Dựa vào bảng số liệu, cho biết nhận định nào sau đây đúng so sánh tốc độ tăng trưởng về một số sản phẩm công nghiệp của Liên bang Nga? (ảnh 1)

 (Nguồn: Tài liệu cập nhật một số thông tin, số liệu trong SGK môn Địa lí, NXB Giáo dục Việt Nam và Bộ công thương Việt Nam)

Dựa vào bảng số liệu, cho biết nhận định nào sau đây đúng so sánh tốc độ tăng trưởng về một số sản phẩm công nghiệp của Liên bang Nga?

A. Than đá chậm hơn điện.
B. Điện chậm hơn dầu mỏ.
C. Dầu mỏ nhanh hơn thép.
D. Thép nhanh hơn than đá.
Câu 102:
Chăn nuôi lợn, gia cầm tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Câu 103:

Nguyên nhân chủ yếu trong cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hóa ở nước ta ngành vận tải đường biển chiếm tỉ trọng lớn nhất là do

A. vận chuyển trên các tuyến có chiều dài lớn.
B. có thời gian vận chuyển hàng hóa kéo dài.
C. nhiều đội tàu vận chuyển hàng trọng tải lớn.
D. chở được những hàng hóa nặng, cồng kềnh.
Câu 104:

Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng chủ yếu nhất làm cho Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng trọng điểm về sản xuất lương thực, thực phẩm của nước ta?

A. Giáp biển, khai thác lãnh thổ sớm.
B. Đất màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
C. Diện tích rộng lớn, dân cư đông đúc.
D. Vị trí thuận lợi, nhiều đô thị lớn.
Câu 105:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết từ Bắc xuống Nam lần lượt có các đèo nào sau đây?

A. Ngoạn Mục, Cả, Cù Mông, An Khê và Hải Vân.
B. Hải Vân, An Khê, Cù Mông Cả và Ngoạn Mục.
C. Hải Vân, Cù Mông, Cả, Ngọan Mục và An Khê.
D. Ngoạn Mục, Cù Mông, An Khê, Cả và Hải Vân.
Câu 106:

Vào mùa hanh khô, khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lốp đốp nhỏ. Hiện tượng này giải thích chủ yếu dựa vào

A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
C. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
D. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
Câu 107:

Một tia sáng truyền trong hai môi trường theo đường truyền như hình vẽ. Chỉ ra câu sai.

Một tia sáng truyền trong hai môi trường theo đường truyền như hình vẽ. Chỉ ra câu sai. (ảnh 1)
A. α là góc tới giới hạn.
B. Với i>α sẽ có phản xạ toàn phần.
C. Nếu ánh sáng truyền từ (2) tới (1) chỉ có phản xạ thông thường.
D. Nếu ánh sáng truyền từ (2) tới (1) có thể có phản xạ toàn phần.
Câu 108:
Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây?
Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây? (ảnh 1)
A. Hình 4 và Hình 3.
B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 1 và Hình 2.
D. Hình 2 và Hình 4.
Câu 109:

Trong công tác phòng chống dịch bệnh COVID-19 người ta thường dùng nhiệt kế điện tử đo trán để đo thân nhiệt nhằm sàng lọc những người có nguy cơ nhiễm bệnh. Thiết bị này hoạt động dựa trên ứng dụng nào?

A. Quang điện trở.
B. Cảm biến tử ngoại.
C. Nhiệt điện trở.
D. Cảm biến hồng ngoại.
Câu 110:

Một vật có khối lượng m = 200 g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về F theo thời gian t. Biên độ dao động của vật là

Một vật có khối lượng m = 200 g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về F theo thời gian t. Biên độ dao động của vật là  (ảnh 1)
A. 6cm.
B. 2cm.
C. 4cm.
D. 8cm.
Câu 111:

Các đoạn AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: cuộn cảm thuần, điện trở, tụ điện. Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch có tần số ổn định và có giá trị cực đại là 2A. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn mạch AN và hai đầu đoạn mạch MB theo thời gian t. Giá trị hệ số tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện lần lượt là

Các đoạn AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: cuộn cảm thuần, điện trở, tụ điện. Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch có tần số ổn định và có giá trị cực đại là 2A.  (ảnh 1)
A. 360 mH; 50 μF.
B. 510 mH; 35,35 μF.
C. 255 mH; 50 μF.
D. 127 mH; 141,5 μF.
Câu 112:

Trong thí nghiệm khe I – âng ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai điểm A, B đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì A, B là vân sáng. Dịch chuyển màn ra xa hai khe một khoảng d thì A, B là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB trước và sau dịch chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng 9d nữa thì A, B là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại A và B không còn xuất hiện vân sáng nữa. Tại A khi chưa dịch chuyển màn là vân sáng thứ mấy?

A. 7

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 113:

Trong lò phản ứng PWR, người ta tiến hành bắn một nơtron chậm vào hạt nhân urani đã được làm giàu ( urani tự nhiên chỉ chứa 0,7% 92235U, được làm giàu là tăng hàm lượng đến 3% 92235U) làm 92235Uchuyển sang trạng thái kích thích và phân hạch thành hạt Y và X đồng thời tạo ra 3 nơtron. Hạt nhân X sinh ra là

A. 53138I

B. 54138Xe

C. 52140Te

D. 51140Sb

Câu 114:

Pin năng lượng mặt trời là thiết bị đặc biệt có khả năng chuyển đổi quang năng của ánh sáng mặt trời thành điện năng được lắp trong hệ thống điện Mặt Trời. Nó được cấu tạo từ các phần tử bán dẫn có chứa nhiều cảm biến ánh sáng điốt quang trên bề mặt, có hiệu suất cao và có tuổi thọ trung bình lên đến 30 năm. Nguyên tắc hoạt động của Pin năng lượng Mặt Trời dựa trên hiện tượng nào?

A. Tán sắc ánh sáng.
B. Quang điện trong.
C. Quang điện ngoài.
D. Phát xạ cảm ứng.
Câu 115:

Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp Y (không chứa H2). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br2. Công thức phân tử của X là (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; Br=80.)

A. C4H6.
B. C3H4.
C. C2H2.
D. C5H8.
Câu 116:

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:  Phương trình hoá học của phản ứng tạo thành khí Z trong thí nghiệm trên là (ảnh 1)
Phương trình hoá học của phản ứng tạo thành khí Z trong thí nghiệm trên là

A. CuO+H2t°Cu+H2O

B. Fe2O3+3H2t°2Fe+3H2O

C. CuO+COt°Cu+CO2

D. 2HCl+CaCO3CaCl2+CO2+H2O

Câu 117:

Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; N=14; O=16; Cl=35,5; Fe=56; Ag=108.)

A. 22,96.
B. 11,48.
C. 17,22.
D. 14,35.
Câu 118:

Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Cl=35,5.)

A. 112,2.
B. 165,6.
C. 123,8.
D. 171,0.
Câu 119:

Tiến hành thí nghiệm theo trình tự sau:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dung dịch CuSO4 0,5%, 2 ml dung dịch NaOH 10%.

Bước 2: Gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa.

Bước 3: Cho thêm vào phần kết tủa khoảng 2ml dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ ống nghiệm.

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kết quả tương tự khi thay glucozơ bằng saccarozơ.
B. Sau bước 1, kết tủa thu được có màu xanh.
C. Thí nghiệm này chứng tỏ glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl.
D. Sau bước 3, phần dung dịch thu được có màu xanh lam.
Câu 120:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
Câu 121:

Đốt cháy 5,6 gam bột Fe nung đỏ trong bình O2 thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO và Fe. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 (dư) thu được V lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO2 và NO có tỉ khối so với H, là 19. Giá trị của V là (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; N=14; O=16; Fe=56.)

A. 0,672.
B. 0,224.
C. 0,896.
D. 1,120.
Câu 122:
Ion CO32- không phản ứng với dãy các ion nào sau đây?
A. K+, HSO4-, Na+, Cl-.
B. Ba2+, Ca2+ ,OH-, Cl-.
C. NH4, K+, NO3-, SO42-
D. Fe2+, NH4+, Cl-, SO42-
Câu 123:

Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: PCl3(k)PCl3(k)+Cl2(k)ΔH>0

Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng lượng PCI, trong cân bằng trên?

A. Lấy bớt PCI5 ra.
B. Thêm Cl2 vào.
C. Giảm nhiệt độ. 
D. Tăng nhiệt độ.
Câu 124:
Đại diện nào sau đây có hình thức sinh sản vô tính bằng cách nảy chồi?
A. Sứa.
B. Thủy tức.
C. Giun dẹp.

 

D. Giun đất.
Câu 125:

Thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể được gọi là

A. tuổi sinh lí.
B. tuổi sinh thái.
C. tuổi quần xã.
D. tuổi quần thể.
Câu 126:
Nhiễm sắc thể của vi khuẩn được cấu tạo từ
A. một phân tử ADN mạch kép, dạng thẳng.
B. một phân tử ADN mạch kép, dạng vòng.
C. một phân tử ARN mạch đơn, dạng vòng.
D. một phân tử ARN mạch đơn, dạng thẳng.
Câu 127:

Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào bao nhiêu hoạt động nào sau đây?

I. Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn.

II. Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng nhỏ để thu được năng suất càng cao.

III. Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong cùng một ao nuôi.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 128:

Nhân tố không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là

A. chọn lọc tự nhiên.
B. đột biến.
C. giao phối không ngẫu nhiên.
D. các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 129:

Quan sát rễ cây Đước sống ở rừng ngập mặn, người ta thấy một số rễ của nó lại hướng lên trên (hướng đất âm). Hiện tượng này có thể được giải thích vì

A. đó là các rễ chính hướng lên trên để hấp thu Nz trong khí quyển.
B. đó là các rễ phụ giúp chúng hô hấp trong điều kiện đất thiếu oxi.
C. đó là các rễ phụ để hướng lên trên tạo sự cân bằng giữ cây đứng vững.
D. đó là các rễ chính được hình thành do rối loạn hoạt động của hoocmôn sinh trưởng.
Câu 130:

Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Phân tử O2 được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử H2o.

II. Để tổng hợp được một phân tử glucôzơ thì pha tối phải sử dụng 6 phân tử CO2.

III. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối.

IV. Pha tối cung cấp NADP và glucôzơ cho pha sáng.

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 131:

Các côdon AAU, XXX, GGG và UUU mã hóa cho các axit amin tương ứng lần lượt là: Asparagin (Asn), Prôlin (Pro), Glixin (Gly), Phêninalanin (Phe). Đoạn mạch gốc nào sau tham gia mã hóa chuỗi axit amin theo trật tự: Phe – Gly- Asn- Pro?

A. 5'....GGGATTXXXAAA....3'.
B. 5'....AAATAAXXXGGG....3'.
C. 5'....AAAXXXTTAGGG....3'.
D. 3'....AAAXXXTTAXGG...5'.
Câu 132:

Cho ba hình 1, 2, 3 diễn tả kiểu phân bố của cá thể trong quần thể:

Cho ba hình 1, 2, 3 diễn tả kiểu phân bố của cá thể trong quần thể:   Có bao nhiêu nhận xét sau đây là sai? (ảnh 1)

Có bao nhiêu nhận xét sau đây là sai?

I. Hình 1 là kiểu phân bố đồng đều, hình 2 là kiểu phân bố theo nhóm và hình 3 là kiểu phân bố ngẫu nhiên.

II. Hình 3 là kiểu phân bố phổ biến nhất, thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường.

III. Hình 2 là kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống được phân bố một cách đồng đều trong môi trường và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

IV. Hình 2 là kiểu phân bố giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.

V. Hình 3 là kiểu phân bố giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4