Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết (đề số 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ure còn được gọi là đạm hai lá

B. Amoni nitrat là một loại phân đạm có khả năng làm chua đất

C. Nitrophotka là phân phức hợp

D. Supephotphat đơn có công thức là CaH2PO42

Câu 2:

Nung m gam MgNO32 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2O2. Giá trị của m là

A. 14,8

B. 11,1

C. 7,4

D. 18,5

Câu 3:

Cho một lượng dung dịch X chứa hỗn hợp HCHO và HCOOH tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3thu được 32,4 gam Ag. Cũng lượng dung dịch X này tác dụng với lượng dư nước brom thấy có x mol Br2 phản ứng. Giá trị x là

A. 0,200

B. 0,300

C. 0,150

D. 0,075

Câu 4:

Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lương dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hidro (ở đktc). Giá trị của V là

A. 6,72 lít.

B. 3,36 lít

C. 2,24 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 5:

Cho 5 mẫu chất rắn: CaCO3, FeNO32, FeS, CuS, NaCl và 2 dung dịch HCl, H2SO4loãng. Nếu cho lần lượt từng mẫu chất rắn vào lần lượt từng dung dịch axit thì bao nhiêu trường hợp có phản ứng xảy ra?

A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

Câu 6:

Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Hấp thụ hết lượng khí sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 150 g kết tủa. hiệu suất của quá trình lên men đạt 60%. Giá trị của m là

A. 120,0

B. 225,0

C. 112,5

D. 180,0

Câu 7:

Cho các thí nghiệm sau:

(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại

(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói

(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2

(4) cho etanol tác dụng với CH3COOHH2SO4 đặc xúc tác

Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 8:

Polivinyl clorua(PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:

A. trùng ngưng.

B. axit- bazơ.

C. trao đổi.

D. trùng hợp.

Câu 9:

Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch:

A. NaCl.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Na2CO3

Câu 10:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

FeS2 +O2,t+Br2+H2O Y +NaOHZ +NaOHY. Chất T là

A. Na2SO4

B. NaHSO3

C. NaHSO4

D. Na2SO3

Câu 11:

Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24g chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng  thu được khối lượng xà phòng là

A. 18,24g

B. 16,68g

B. 16,68g

D. 17,80g

Câu 12:

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH, HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau

Chất

X

Y

Z

T

pH đ nồng độ 0,01M, 25

6,48

3,22

2,00

3,45

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. T cho được phản ứng tráng bạc.

B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic

C. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.

D. Y tạo kết tủa trắng với nước brom.

Câu 13:

Cho các phát biểu sau:

(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nghuyên tố nitơ.

(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.

(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.

(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị cuả nitơ là IV.

(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.

Những phát biểu đúng là

A. (1), (3), (5)

B. (2), (4), (5)

C. (1), (4), (5)

D. (1), (2), (3)

Câu 14:

Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:

A. Mg,Fe,Al.

B. Fe,Mg,Al

C. Al,Mg,Fe

D. Fe,Al,Mg.

Câu 15:

Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ?

A. Toluen dễ tham gia phản ứng với Cl2 có chiếu sáng hơn meta

B. Tất cả các ank – 1- in đều phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3

C. Các đồng đẳng của etilen dễ phản ứng cộng với HCl hơn etilen

D. Trong toluen dễ tham gia phản ứng thế với Cl2 (có xúc tác Fe, đun nóng) hơn benzen.

Câu 16:

Tên IUPAC của ancol isoamylic là

A. 3,3 – đimetylpropan – 1 – ol

B. 2 – metylbutan – 1 – ol

C. 2 – metylbutan – 2- ol

D. 3 – metylbutan – 1- ol

Câu 17:

Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p53s23p64s1 . Nhận xét nào không đúng về M?

A. Hợp chất của M với clo là hợp chất ion

B. M thuộc chu kì 4 nhóm IA

C. Hidroxit của M là một bazơ mạnh

D. Có thể điều chế M bằng các phương pháp: nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân.

Câu 18:

Cho 14,2 gam P2O5 vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, thì sau phản ứng khối lượng muối thu được là

A. 30,6 gam

B. 71,3 gam

C. 73,1 gam

D. 37,1 gam

Câu 19:

Để thu được dung dịch C có pH = 7 cần phải trộn VA ml dung dịch A chứa (HCl 1M + HNO3 1M + H2SO4 1M) và VB ml dung dịch B chứa (KOH 1M + NaOH 2M) với tỉ lệ thể tích là

A. =1:2

B. VA:VB=3:4

C.VA:VB=1:2

D. VB:VA=3:4

Câu 20:

Đốt cháy 1 hidrocacbon A thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 2 :1.Nếu lượng O2 dùng để đốt cháy A nhiều hơn 20% lượng cần thiết, thì hỗn hợp khí thu được sau phản ứng để nguội (ngưng tụ hết hơi nước) bằng 2,5 lần thể tích của A ở cùng điều kiện. Vậy A là

A. C2H2

B. C4H6

C. C4H4

D. C6H6

Câu 21:

Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là

A. C2H5COOCH3

B. CH3COOC2H5

C. CH3COOCH3

D. C2H3COOC2H5

Câu 22:

Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, dun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là

A. saccarozơ

B. protit

C. tinh bột

D. xenluzơ

Câu 23:

Nhúng thanh kim loại Mg có khối lượng m gam vào dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, thấy khối lượng CuSO4 đã tham gia phản ứng là 80%. Thanh kim loại sau khi lấy ra đem đốt cháy trong O2 dư, thu được (m + 12,8) gam chất rắn (cho rằng Cu giải phóng bám hết vào thanh Mg). Khối lượng thanh kim loại sau khi lấy ra khỏi dung dịch CuSO4 là

A. 12,00 gam

B. 16,00 gam

C. 9,60 gam

D. 10,24 gam

Câu 24:

Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là

A. 10,4gam

B. 16,2gam

C. 2,7gam

D. 5,4gam

Câu 25:

Tất cả các kim loại trong nhóm: Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch nào sau đây

A. KOH.

B. HCl.

C. H2SO4 loãng

D. HNO3 loãng

Câu 26:

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. H2O

B. CH3COOH

C. NaCl

D. HF

Câu 27:

Cho các chất: HCHO, HCOOH, HCOONH4, CH3CHO và C2H2. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 28:

Este X có công thức phân tử là C5H8O2. Đun nóng 10,0 gam X trong 200 ml dung dịch NaOH 0,3M, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,64 gam chất rắn khan. Vậy tên gọi của X là

A. anlyl axetat.

B. etyl acrylat.

C. vinyl propionat.

D. metyl metacrylat.

Câu 29:

Trong phòng thí nghiệm, khí Y được điều chế và thu vào ống nghiệm bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên.

Khí Y được tạo từ phản ứng hóa học nào sau đây?

 

Câu 30:

Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là

A. 2,24lít.

B. 1,12lít.

C. 4,48 lít

D. 6,72 lít.

Câu 31:

Cho 14,7 gam axit glutamic vào dung dịch H2SO4 0,5M và HCl 1M, thu được dung dịch X chứa 19,83 gam chất tan. Thể tích dung dịch NaOH 1M và KOH 0,6M cần lấy để phản ứng vừa đủ với chất tan trong dung dịch X là:

A. 180,0 ml

B. 200,0 ml

C. 160,0 ml

D. 225,0 ml

Câu 32:

Cho 4,5 gram etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C2H5NH3Cl) thu được là

A. 8,15 gam

B. 7,65 gam.

C. 8,10 gam

D. 0,85 gam

Câu 33:

Chất chỉ có tính khử là

A. Fe(OH)3

B. FeCl3

C. ...

D. Fe.

Câu 34:

Hòa tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để thu được 400 ml dung dịch A. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A, thu được dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 21,03

B. 13,20

C. 10,60

D. 20,13

Câu 35:

Oxi hóa 4,0 gam ancol đơn chức X bằng O2 (xúc tác, t) thu được 5,6 gam hỗn hợp Y gồm andehit, ancol dư và nước. Tên của X và hiệu suất phản ứng là

A. Etanol, 75%

B. Metanol; 80%

C. Propan – 1- ol; 80%

D. Metanol; 75%

Câu 36:

X là axit cacboxylic đơn chức; Y là este của một ancol đơn chức với một axit cacboxylic hai chức. Cho m gam hỗn hợp M gồm X, Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó cô cạn được ancol Z và rắn khan T trong đó có chứa 28,38 gam hỗn hợp muối. Cho hơi ancol Z qua ống đựng lượng dư CuO nung nóng được hỗn hợp hơi W gồm anđehit và hơi nước. Dẫn hơi W qua bình đựng lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 95,04 gam bạc. Mặt khác, nung rắn khan T với CaO được 4,928 lít (đkc) một ankan duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là

A. 29,38

B. 20,24

C. 24,20

D. 26,92

Câu 37:

Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH, x mol KOH và y mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau :

Giá trị của x, y, z lần lượt là :

A. 0,3 ; 0,6 và 1,4

B. 0,3 ; 0,6 và 1,2

C. 0,6 ; 0,4 và 1,5

D. 0,2 ; 0,6 và 1,25

Câu 38:

Thủy phân tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp các α-amino axit (no, mạch hở, phân tử đều chứa 1 nhóm −NH2 và 1 nhóm −COOH). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng CuO dư, đun nóng thấy khối lượng CuO giảm 3,84 gam. Cho hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng vào dung dịch NaOH đặc, dư thấy thoát ra 448 ml khí N2 (đktc). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu được muối có khối lượng là:

A. 5,12

B. 4,52

C. 4,74

D. 4,84

Câu 39:

Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol CuNO32, sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan  hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị  m gần nhất

A. 82.

B. 80

C. 72.

D. 74.

Câu 40:

Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FeXOy trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần:

Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).

Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 và còn lại 2,52 gam chất rắn.

Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là

A. FeO và 19,32.

B. Fe3O4  và 28,98.

C. Fe3O4 và 19,32.

D. Fe2O3 và 28,98.