Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết ( đề số 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Anken X có công thức cấu tạo: CH3 - CH2 - C(CH3) = CH - CH3. Tên của X là:

A. isohexan.

B. 3 - metylpent - 3 - en.

C. 3 - metylpent - 2 - en.

D. 2 - etylbut - 2 - en.

Câu 2:

Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3?

A. 2 - metylbut - 1 - en.

D. 3 - metylbut - 1 - en.

C. 2 - metylbut - 2 - en.

A. 3 - metylbut - 2 - en.

Câu 3:

Etyl fomat có công thức:

A. HCOOC2H5.

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOCH3.

Câu 4:

Cho các chất sau:

(1) dung dịch KOH (đun nóng);

(2) H2/ xúc tác Ni, t°;

(3) dung dịch H2SO4 loãng (đun nóng);

(4) dung dịch Br2;

(5) Cu(OH)2 nhiệt độ thường;

(5) Na.

Triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trên?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D.5.

Câu 5:

Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quỳ tím là:

A. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH.

B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH.

C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N - CH2 - COOH.

D. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH.

Câu 6:

Trong các kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu, Al. Kim loại mềm nhất là:

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. Cu.

Câu 7:

Chất xúc tác trong phản ứng hóa học có tác dụng làm:

A. dịch chuyển cân bằng theo phía mong muốn.

B. tăng năng lượng hoạt hóa.

C. tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.

D. phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 8:

Đ phân biệt các khí sau: CO2, CH4, C2H4, C2H2 cần dùng các hóa chất:

A. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Br2, dung dịch HCl.

B. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2.

C. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch NaOH, dung dịch Br2.

D. dung dịch Br2, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Cu(OH)2/OH-.

Câu 9:

Dãy các chất tác dụng với dung dịch Br2 là:

A. axit acrylic, axit fomic, anilin, phenol, stiren.

B. axit axetic, axit fomic, glucozơ, fructozơ.

C. phenol, anilin, axit axetic, benzen, hexan.

D. anilin, axit acrylic, benzen, toluen, glucozơ.

Câu 10:

Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím m. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là:

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 11:

Cho dãy chất: C2H4, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H3, C2H2. Số chất trong dãy trực tiếp tạo ra từ CH3CHO bằng một phản ứng là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 12:

Cho từ từ 0,25 mol HCl vào dung dịch A chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3. Thể tích khí CO2 thoát ra (đktc) là:

A. 2,24 lít.

B. 1,12 lít.

C. 5,6 lít.

D. 3,36 lít.

Câu 13:

Hoà tan hoàn toàn m gam bột Cu trong 800 gam dung dịch HNO3 được dung dịch Y và 4,48 lít khí NO (đktc). Giá trị m là:

A. 6,4 gam.

B. 12,8 gam.

C. 19,2 gam.

D. 25,6 gam.

Câu 14:

Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?

A. 3CO + Fe2O3 t  3CO2 + 2Fe.

B. 3CO + CuO tCu + CO2.

C. 3CO + Al2O3 t 3CO2 + 2Al.

D. 2CO + O2 t2CO2.

Câu 15:

Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong:

A. NH3 lỏng.

B. C2H5OH.

C. dầu hoả.

D. H2O.

Câu 16:

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:

A. quặng boxit.

B. quặng pirit.

C. quặng đolomit.

D quặng manhetit.

Câu 17:

Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:

A. CuSO4 và ZnCl2

B. CuSO4 và HCl.

C. ZnCl2 và FeCl3.

D. HCl và AlCl3.

Câu 18:

Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:

A. +2, +4 và +6.

B. +2, +3 và +6.

C. +1, +3 và +6.

D. +3, +4 và +6.

Câu 19:

Cho sơ đồ chuyển hóa: kim loại RRCl2ROH2ROH3NaROH4 Kim loại R có th là:

A. Al.

B. Cr.

C. Fe.

D. Al hoặc Cr

Câu 20:

Hiện tượng Trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào gây ra sau đây?

A. khí clo.

B. khí cacbonic.

C. khí cacbon monooxit.

D. khí hiđro clorua.

Câu 21:

Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn(OH)2, Fe(OH)3, K2CO3, CaCO3, AlCl3. Trong dãy có bao nhiêu chất có thể vừa tan được trong dung dịch HCl vừa tan được trong dung dịch NaOH?

A. 5.

B. 6.

C. 8.

D. 9.

Câu 22:

Dung dịch A là hỗn hợp gồm (H2SO4 2.10-4M và HCl 6.10-4M); dung dịch B là hỗn hợp (NaOH 3.10-4 M và Ca(OH)2 3,5.10-4 M). Trộn 300 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch B thì thu được dung dịch có pH có giá trị là:

A. 3,7.

B. 4.

C. 10.

D. 10,3.

Câu 23:

Một ankan phản ứng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 2) thu được sản phẩm chứa 83,53 % clo về khối lượng. Công thức phân tử của ankan là:

A. CH4.

B. C2H6.

C. C3H8.

D. C4H10.

Câu 24:

Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là:

A. HCHO

B. CH3CHO

C. (CHO)2

D. C2H5CHO

Câu 25:

Cho m gam hỗn hợp 2 este gồm C4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 27,4 gam hỗn hợp hai muối và 9,6 gam ancol Y duy nhất có tỉ khối hơi so với hiđro là 16. Khối lượng của C4H8O2 trong m là:

A. 17,6 gam.

B. 13,2 gam

C. 8,8 gam

D. 4,4 gam

Câu 26:

Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là:

A. 8,15 gam.

B. 9,65 gam.

C. 8,10 gam.

D. 9,55 gam

Câu 27:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là:

A. 3,15.

B. 2,60.

C. 5,00.

D. 6,75.

Câu 28:

Hai nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị khi:

A. hai ion có điện tích trái dấu hút nhau bằng lực hút tĩnh điện.

B. hai ion có điện tích trái dấu tiến lại gần nhau tạo liên kết.

C. hai nguyên tử có độ âm điện khác nhau nhiều tiến lại gần nhau tạo liên kết.

D. mỗi nguyên tử góp chung electron đ tạo ra cặp electron chung.

Câu 29:

Hỗn hợp X có tỉ khối so với với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là:

A. 16,80 gam.

B. 18,60 gam.

C. 18,96 gam.

D. 20,40 gam.

Câu 30:

Cho hỗn hợp gồm ba kim loại A, B, C có khối lượng 2,17 gam tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là:

A. 7,495 gam

B. 7,945 gam

C. 4,833 gam

D. 7,459 gam

Câu 31:

Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:

A. 0,64 gam.

B. 2,16 gam.

C. 2,80 gam.

D. 4,08 gam

Câu 32:

Cho 200 ml dung dịch NaOH 2M vào V ml dung dịch AlCl3 1,2M. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như sau:

Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:

A. 4,68 gam.

B. 6,24 gam

C. 7,8 gam

D. 9,36 gam

Câu 33:

Nhỏ t t dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. Kết quả thí nghiệm được biu diễn theo đồ thị. Giá trị của x (tính bằng mol) là:

A. 0,66.

B. 0,82.

C.     0,96.

D. 1,00.

Câu 34:

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng, vào nước thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400 ml dung dịch có pH =13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gn giá trị nào nhất sau đây?

A. 12.

B. 13.

C.. 14.

D. 15.

Câu 35:

Có 200 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, để điện phân hết ion kim loại trong dung dịch cần dùng dòng điện 0,402A trong thời gian 4 giờ. Sau khi điện phân xong thấy có 3,44 gam kim loại bám ở catot. Nồng độ mol/l của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong hỗn hợp đầu là:

A. 0,1M; 0,1M.

B. 0,1M; 0,2M.

C.  0,2M; 0,2M.

D. 0,2M; 0,1M.

Câu 36:

Cho hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, Fe2O3, FeO, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z  gồm NO và N2O. T khối của Z so với H216,75. Giá trị của m là:

A. 114,95 gam.

B. 117,95 gam.

C. 121,45 gam.

D. 133,45 gam.

Câu 37:

Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp Al, CuO, Fe3O4, Fe2O3 trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z  và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4đặc, nóng thu được dung dịch chứa 16,2 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

A. 10,26 gam.

B. 11,24 gam.

C. 12,34 gam.

D. 14,28 gam.

Câu 38:

Hỗn hợp G gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam G với 400 ml dung dịch KOH 1M (dư) thu được dung dịch Z và (m - 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch Z thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. Thành phần % khối lượng của X trong G là:

A. 36,44%.

B. 42,37%.

C. 45,55%.

D. 54,66%.

Câu 39:

Amino axit X mạch hở (trong phân tử chỉ chứa nhóm chức -NH2 và nhóm -COOH). Biết 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch HCl 1M. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, sản phm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào 250 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1%, sau hấp thụ thu được 27,58 gam kết tủa và 245,82 gam dung dịch Y. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào?

A. 32,04 gam.

B. 23,40 gam.

C. 8,90 gam.

D. 10,65 gam.

Câu 40:

X, Y là hai hiđrocacbon đồng đng, liên tiếp; Z là anđehit; T là axit cacboxylic; X, Y, Z, T đều mạch hở và T, Z đơn chức. Hiđro hóa hết hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T cần đúng 0,95 mol H2, thu được 24,58 gam hỗn hợp N. Đốt cháy hết N cần đúng 1,78 mol O2. Mặt khác, cho N tác dụng hết với Na (dư), sau phản ứng thu được 3,92 lít khí H2 (đktc) và 23,1 gam muối. Biết số mol T bằng 1/6 số mol hỗn hợp M và MX < MY. Phn trăm khối lượng của X có trong M gần nhất với:

A. 17%.

B. 19%.

C. 12%.

D. 15%.