Đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 20)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Xenlulozơ

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Fructozơ

Câu 2:

Cho kim loại Cu dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Cu đã phản ứng là

A. 2,16 gam

B. 0,64 gam

C. 1,28 gam

D. 1,08 gam

Câu 3:

Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là

A. Cr

B. Os

C. Li

D. Fe

Câu 4:

Etylamin có công thức là

A. (C2H5)2NH

B. C2H5NH2

C. CH3NH2

D. (CH3)2NH

Câu 5:

Polisaccarit X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người. X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Chất X là

A. xenlulozơ

B. fructozơ

C. tinh bột

D. saccarozơ

Câu 6:

Công thức của tristearin là

A. (C17H31COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C17H33COO)3C3H5

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu 7:

Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. HCl

B. NaOH

C. NaCl

D. H2SO4

Câu 8:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ tằm

B. Tơ nitron

C. Tơ visco

D. Tơ nilon-6,6

Câu 9:

Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam ancol. Giá trị của m là

A. 3,2

B. 4,6

C. 6,7

D. 8,2

Câu 10:

Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Au

B. Cu

C. Al

D. Fe

Câu 11:

Chất nào sau đây thuộc loại anđehit?

A. CH3COOH

B. C2H5OH

C. CH3CHO

D. CH3NH2

Câu 12:

Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩm có HCOOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là tính chất của X là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 13:

Số liên kết peptit trong pentapeptit mạch hở

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 14:

Este HCOOCH3 có tên gọi là

A. etyl axetat

B. etyl fomat

C. metyl axetat

D. metyl fomat

Câu 15:

Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là

A. 12

B. 6

C. 11

D. 22

Câu 16:

Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại?

A. Cu(NO3)2

B. NaNO3

C. AgNO3

D. KNO3

Câu 17:

Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 16,2 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là

A. 16,2

B. 36,0

C. 13,5

D. 18,0

Câu 18:

Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?

A. CF2 = CF2

B. CH3 – CH2Cl

C. CH2=CH2

D. CH2=CHCl

Câu 19:

Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba?

A. Benzen

B. Etilen

C. Axetilen

D. Etan

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng

B. Amino axit không phản ứng với dung dịch NaOH

C. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất rắn

D. Dung dịch glyxin không làm quỳ tím đổi màu

Câu 21:

Đun nóng hỗn hợp gồm 2,76 gam C2H5OH với 3,0 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là

A. 4,40

B. 3,52

C. 4,22

D. 5,28

Câu 22:

Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. Đốt sợi magie trong khí clo

B. Cho lá nhôm vào dung dịch KOH

C. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4

D. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4

Câu 23:

Khi cho 3 - 4 giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri photphat, thấy xuất hiện

A. kết tủa màu trắng

B. kết tủa màu vàng

C. kết tủa màu đen

D. bọt khí thoát ra

Câu 24:

Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,54 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 10,68 gam

B. 11,16 gam

C. 11,02 gam

D. 11,25 gam

Câu 25:

Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là

A. N2

B. N2O

C. NO

D. NO2

Câu 26:

Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa?

A. C2H3COOCH3

B. HCOOCH

C. CH3COOC2H5

D. HCOOC2H5

Câu 27:

Số nhóm cacboxyl và số nhóm amino có trong một phân tử lysin tương ứng là

A. 1 và 1

B. 2 và 1

C. 1 và 2

D. 2 và 2

Câu 28:

Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là

A. Mg

B. Zn

C. Fe

D. Cu

Câu 29:

Cho E, Y, Z là các chất hữu cơ thỏa mãn các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

E + 2NaOH → 2X + Y

X + HCl → Z + NaCl.

Biết E có công thức phân tử là C4H6O4 và chỉ chứa một loại nhóm chức.

Cho các phát biểu:

(a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(b) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của CH3OH.

(c) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.

(d) Chất Y hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 30:

Chất X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C7H6O2, tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 31:

Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z, Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 2,85 mol O2, thu được H2O và 1,8 mol CO2. Biết: Y, Z đều là chất lỏng ở điều kiện thường và kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; MY < MZ. Công thức phân tử của Z là

A. C6H14

B. C6H12

C. C7H16

D. C7H14

Câu 32:

Cho các phát biểu sau:

(a) Xenlulozơ là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh.

(b) Dùng giấm ăn hoặc nước quả chanh để khử bớt mùi tanh của cá (do amin gây ra).

(c) Vải làm từ tơ tằm nên giặt trong nước nóng với xà phòng có độ kiềm cao.

(d) 1 mol peptit Lys-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 3 mol HCl trong dung dịch.

(e) Dùng nước dễ dàng rửa sạch các vật dụng dính dầu mỡ động thực vật.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 33:

Hỗn hợp X gồm CuO và MO (M là kim loại có hóa trị không đổi) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho khí CO dư đi qua 2,4 gam X nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong 100 ml dung dịch HNO3 1M, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chỉ chứa muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của MO trong X là

A. 50,00%

B. 58,33%

C. 75,00%

D. 46,67%

Câu 34:

Supephotphat kép được sản xuất từ H2SO4 đặc và nguyên liệu là quặng photphorit (chứa 40% Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất không chứa photpho). Từ 387,5 tấn quặng photphorit ở trên sản xuất được tối đa m tấn supephotphat kép có độ dinh dưỡng 50%. Biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 90%. Giá trị của m là

A. 284,0

B. 210,6

C. 142,0

D. 127,8

Câu 35:

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm CH3COONa, NaOH và CaO.

Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm.

Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn.

Cho các phát biểu sau:

(a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế metan.

(b) Nếu thay CH3COONa bằng HCOONa thì sản phẩm phản ứng vẫn thu được hiđrocacbon.

(c) Dẫn khí thoát ra vào dung dịch KmnO4 thì dung dịch này bị mất màu và xuất hiện kết tủa màu đen.

(d) Nên lắp ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống.

(e) Muốn thu khí thoát ra ở thử nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 36:

Hỗn hợp A gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon mạch hở Y, Z (đồng đẳng kế tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp A cần vừa đủ 1,825 mol O2, thu được CO2, H2O và 2,24 lít N2 (ở đktc). Mặt khác, 19,3 gam A phản ứng cộng được tối đa với 0,1 mol brom trong dung dịch. Biết trong A có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Z trong A là

A. 17,62%

B. 18,13%

C. 21,76%

D. 21,24%

Câu 37:

Đốt cháy 8,56 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol; MX < MY) cần vừa đủ 0,34 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 8,56 gam E tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được các ancol cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp chất rắn T. Đốt cháy T, thu được sản phẩm gồm CO2; 0,27 gam H2O và 0,075 mol Na2CO3. Biết các chất trong T đều có phân tử khối nhỏ hơn 180 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Y trong 8,56 gam E là

A. 1,74

B. 7,10

C. 8,70

D. 1,46

Câu 38:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nhôm thường được dùng làm dây truyền tải điện là do nhôm dẫn điện tốt hơn đồng

B. Khi cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3 thì thu được kim loại Fe

C. Các nguyên tử kim loại đều có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng

D. Kim loại Na được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

Câu 39:

Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,06 mol O2, thu được H2O và 1,44 mol CO2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,03 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là

A. 24,44

B. 24,80

C. 26,28

D. 26,64

Câu 40:

Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa đủ 2,025 mol O2, thu được CO2, N2 và 27,9 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 500 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 50,5

B. 40,7

C. 48,7

D. 45,1