Đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 22)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Xenlulozơ

D. Saccarozơ

Câu 2:

Cho các ion kim loại: Fe3+, Ag+, Al3+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa yếu nhất là

A. Al3+

B. Cu2+

C. Ag+

D. Fe3+

Câu 3:

Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 12,8

B. 19,2

C. 6,4

D. 25,6

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây sai

A. Triolein phản ứng được với nước Brom

B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic

C. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc

D. Ở điều kiện thường tristearin là chất rắn

Câu 5:

Cho 39,8 gam hỗn hợp X gồm H2N-CH2-COO-CH3 và CH3COOC2H5 tác dụng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 35,50

B. 39,90

C. 20,50

D. 40,65

Câu 6:

Chất nào sau đây có phản ứng màu Biure ?

A. Alanin

B. Gly-Ala

C. Glucozơ

D. Anbumin (của lòng trắng trứng)

Câu 7:

Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ ?

A. Tơ visco

B. Tơ nitron

C. Tơ nilon-6

D. Tơ capron

Câu 8:

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. W

B. Cr

C. Fe

D. Hg

Câu 9:

Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 sinh ra kết tủa ?

A. Ca(OH)2

B. HCl

C. NaOH

D. H2SO4

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Các dung dịch amino axit đều có thể làm quỳ tím đổi màu

B. Fructozơ là cacbohidrat duy nhất trong mật ong

C. Trong phân tử Gly-Val-Gly có ba nguyên tử nitơ

D. Chất béo là đieste của glixerol và các axit béo

Câu 11:

Hòa tan hoàn toàn 8,28 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 9,408 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 38,10

B. 23,19

C. 23,58

D. 48,57

Câu 12:

Cho m gam anilin tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2 dư, thu đươc 82,5 gam kết tủa (2,4,6-tribromanilin). Giá trị của m là

A. 26,04

B. 23,50

C. 26,32

D. 23,25

Câu 13:

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Tất cả protein đều tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và bị đông tụ khi đun nóng

B. Khi cho protein vào Cu(OH)2 trong môi trường kiềm sẽ xuất hiện hợp chất màu xanh đặc trưng

C. Thủy phân đến cùng protein luôn thu được các chuỗi polipeptit

D. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính

Câu 14:

Cho các phát biểu sau:

(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường

(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 loãng

(c) Hợp kim Fe-Zn khi bị ăn mòn điện hóa thì Fe bị ăn mòn trước

(d) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 dư thu được dung dịch chứa ba muối

Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 15:

Tên gọi của este HCOOC2H5

A. metyl fomat

B. metyl axetat

C. etyl fomat

D. etyl axetat

Câu 16:

Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tối đa 1 : 2. X là chất nào sau đây ?

A. Vinyl fomat

B. Triolein

C. Phenyl axetat

D. Metyl propionat

Câu 17:

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân ?

A. Gly-Ala

B. Metyl fomat

C. Tristearin

D. Fructozơ

Câu 18:

Chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit ?

A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-COOH 

B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH

C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH

D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

Câu 19:

Ở điều kiện thường dung dịch chứa 18 gam glucozơ hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu(OH)2 ?

A. 4,9

B. 19,6

C. 14,7

D. 9,8

Câu 20:

Đốt cháy hoàn toàn một lượng este A (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ x mol O2, thu được x mol H2O. Mặt khác khi cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 8,2

B. 8,4

C. 9,8

D. 6,8

Câu 21:

Từ m kg xenlulozơ sản xuất được 74,25 kg xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng là 90%). Giá trị của m là

A. 36,45

B. 50,00

C. 45,00

D. 40,50

Câu 22:

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh ?

A. H2S

B. HCl

C. Mg(OH)2

D. HF

Câu 23:

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?

A. PVC

B. Cao su buna

C. Tơ nilon-6,6

D. PE

Câu 24:

Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,2 mol một amino axit X cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 2M. Số nhóm cacboxyl (-COOH) có trong X là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 25:

Công thức cấu tạo của alanin (Ala) là

A. CH3-CH(NH2)-COOH

B. C6H5NH2

C. H2N-CH2-COOH

D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH

Câu 26:

Trong công nghiệp kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ?

A. Na

B. Fe

C. Ag

D. Cu

Câu 27:

Thủy phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH thu được muối có công thức là

A. C15H31COONa

B. HCOONa

C. CH3COONa

D. C17H33COONa

Câu 28:

Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 thu được khí X không màu hóa nâu trong không khí. X là

A. NH3

B. NO

C. N2O

D. NO2

Câu 29:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc

B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín

D. Tinh bột bị thủy phân trong môi trường axit

Câu 30:

Chất nào sau đây là amin bậc 1

A. CH3-NH-CH3

B. H2N-CH2-COOH

C. C2H5NH2

D. (CH3)3N

Câu 31:

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Y

Quỳ tím

Quỳ chuyển sang màu xanh

X, Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

 

X, Y, Z, T lần lượt là

A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin

B. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin

C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic

Câu 32:

Cho hỗn hợp chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 38,8

B. 35,6

C. 41,6

D. 32,4

Câu 33:

Tiến hành điện phân V lít dung dịch chứa NaCl 0,5M và Cu(NO3)2 1M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau 9650 giây thì dừng điện phân, thu được dung dịch X và ở anot thoát ra 3,92 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

A. 15,0 gam

B. 21,0 gam

C. 31,5 gam

D. 25,5 gam

Câu 34:

Cho hỗn hợp E gồm hai este mạch hở, không nhánh X, Y (MX < MY) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được ancol Z và 10,76 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z vào bình chứa Na (dư), thấy có 0,08 mol khí H2 thoát ra và khối lượng bình tăng 7,2 gam so với ban đầu. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, H2O và 0,08 mol CO2. Phần trăm khối lượng X trong E là

A. 25,26%

B. 45,73%

C. 25,29%

D. 74,71%

Câu 35:

Hỗn hợp X gồm glucozơ, axit glutamic, axit α-amino butiric. Hỗn hợp Y gồm hai amin đơn chức, mạch hở, đều có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Trộn lẫn x mol X với y mol Y thu được 0,08 mol hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol Z cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được N2, CO2 và 0,36 mol H2O. Biết y mol Y tác dụng tối đa với 0,015 mol H2. Giá trị V gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 18

B. 15 

C. 9

D. 12

Câu 36:

Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là

A. 0,050 mol

B. 0,075 mol

C. 0,025 mol

D. 0,100 mol

Câu 37:

Hỗn hợp A gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Đốt cháy hoàn toàn 68,2 gam A thu được 4,34 mol CO2 và 4,22 mol H2O. Mặt khác, cho 68,2 gam A tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y gồm 2 muối. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn Y gần nhất với giá trị nào dưới đây ?

A. 31%

B. 37%

C. 62%

D. 68%

Câu 38:

Cho 3 sơ đồ phản ứng sau:

(1) C8H14O4 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O

(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

(3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O

Phát biểu nào sau đây sai?

A. X4 là amin hai chức, đều bậc 1

B. X có cấu tạo là CH3OOC-(CH2)4-COOCH3

C. X2 có thể điều chế trực tiếp từ glucozơ

D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh

Câu 39:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4

(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3

(3) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3

(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư)

(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3

(6) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn

Sau khi các thí nghiệm xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 40:

Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh

(b) Các amin đều có lực bazơ mạnh hơn ammoniac

(c) Tơ nitron giữ nhiệt tốt, nên được dung để dệt vải may quần áo ấm

(d) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố

(e) Xenlulozơ trinitrat được dung làm thuốc súng không khói

Số phát biểu sai là :

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1