Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đường cong hình sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào?

A. y=-x3+3x2+2.

B. y=x3-3x2+2.

C. y=x4+3x2+2.

D. y=x4-3x2+2.

Câu 2:

Cho khối lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó theo a.

A. a334.

B. a364.

C. a3312.

D. a3612.

Câu 3:

Tính diện tích xung quanh S của hình nón có bán kính đáy r=4 và chiều cao h=3.

A. S=40π

B. S=12π

C. S=20π

D. S=10π

Câu 4:

Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1=3 và công sai d=2. Tính u9

A. u9=26

B. u9=19

C. u9=16

D. u9=29

Câu 5:

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

A. 20.

B. 120.

C. 25.

D. 53

Câu 6:

Thể tích V của khối cầu có đường kính 6cm là

A. V=18πcm3.

B. V=12πcm3.

C. V=108πcm3.

D. V=36πcm3.

Câu 7:

Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ xoay có bán kính đáy r và đường cao h là

A. Sxq=2πrh.

B. Sxq=πrh.

C. Sxq=2πr2h.

D. Sxq=πr2h.

Câu 8:

Tìm tọa độ véc tơ AB biết A(1;2;-3), B(3;5;2)

A. AB=2;3;-5.

B. AB=2;3;5.

C. AB=-2;-3;-5.

D. AB=2;-3;5.

Câu 9:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2

A. fxdx=6x+C.

B. fxdx=x+C.

C. fxdx=x3+C.

D. fxdx=13x3+C.

Câu 10:

Tìm tập nghiệm S của phương trình 32x+1=13.

A. S={0;-1}

B. S={-1}

C. S={0;1}

D. S={1}

Câu 11:

Cho khối nón có bán kính hình tròn đáy, độ dài đường cao và độ dài đường sinh lần lượt là r,h,l. Thể tích V của khối nón đó là

A. V=πrl.

B. V=13πrlh.

C. V=πr2h.

D. V=13πr2h.

Câu 12:

Với a,b là các số thực dương tùy ý và a1. Ta có loga2b bằng

A. 12+logab.

B. 2+logab.

C. 12logab.

D. 2logab.

Câu 13:

Cho hàm số y=fx=ax4+bx2+c có đồ thị hình dưới đây. Hỏi phương trình 2fx=-1 có bao nhiêu nghiệm?

A. 2

B. 1.

C. 3.

D. 0.

Câu 14:

Nghiệm của phương trình log2x+1=3 là

A. x=7

B. x=2

C. x=-2

D. x=8

Câu 15:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như sau

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A. (-2;4)

B. -1;+.

C. -;-1.

D. (-1;3)

Câu 16:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=lnx+1ex-2019x+1 trên khoảng 0;+. Hỏi hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2.

B. 3.

C. 0.

D. 1.

Câu 17:

Cho hàm số bậc bốn y=fx=ax4+bx2+c có đồ thị sau

Giá trị cực đại của hàm số là

A. -2

B. -1

C. 0

D. 1

Câu 18:

Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A. V=13B2h.

B. V=B2h.

C. V=Bh

D. V=13Bh.

Câu 19:

Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước 1, 2, 3 là

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 6.

Câu 20:

Tìm tập xác định D của hàm số y=lnx2-3x+2

A. D=(1;2)

B. D=2;+.

C. D=-;1.

D. D=-;12;+.

Câu 21:

Cho khối chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B,AB=3,BC=3,SAABC và góc giữa SC với đáy bằng 45°.A Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. 3

B. 23

C. 3

D. 6

Câu 22:

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=xex tại điểm thuộc đồ thị tại điểm có hoành độ x0=1.

A. y=e2x-1.

B. y=e2x+1.

C. y = 2x - e.

D. y = 2x + e.

Câu 23:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a Khối trụ tròn xoay có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai tam giác đều ABC và A’B’C’ có thể tích bằng

A. πa333.

B. πa39.

C. πa3.

D. πa33.

Câu 24:

Biết fxdx=x2+C. Tính f2xdx.

A. f2xdx=12x2+C.

B. f2xdx=14x2+C

C. f2xdx=2x2+C

D. f2xdx=4x2+C

Câu 25:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=-x3-3x2+mx+2 có cực đại và cực tiểu?

A. m3.

B. m>-3

 

C. m>3

D. m-3.

Câu 26:

Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2+3x+m2-3x=1 có hai nghiệm phân biệt là khoảng (a;b). Tính T=3a+8b

A. T=5

B. T=7

C. T=2

D. T=1

Câu 27:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+cos2x.

A. x2-sin2x+C.

B. x2+12sin2x+C.

C. x2+sin2x+C.

D. x2-12sin2x+C.

Câu 28:

Cho hình chóp S.ABC có SAABC,SA=a, tam giác ABC đều có cạnh 2a Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. a33.

B. a333.

C. a332.

D. a336.

Câu 29:

Trong không gian Oxyz cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tìm tọa độ đỉnh A’ biết tọa độ các điểm A0;0;0;B1;0;0;C1;2;0;D'-1;3;5.

A. A'1;-1;5.

B. A'1;1;5.

C. A'-1;-1;5.

D. A'-1;1;5.

Câu 30:

Đồ thị hàm số y=9x+12020-x2 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 31:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4-20x2 trên đoạn [-1;10] là

A. -100

B. 100

C. 1010

D. -1010

Câu 32:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vuông cân tại B và AA’=AB=a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm hai cạnh AA’ và BB’ Tính thể tích khối đa diện ABC.MNC’ theo a.A

A. a323.

B. a326.

C. a33.

D. a36.

Câu 33:

Biết tập nghiệm của bất phương trình 3x2-x<9 là (a;b).  Tính T=a+b.

A. T=-3

B. T=1

C. T=3

D. T=-1

Câu 34:

Cho khối tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng a343. Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy?

A. 60°

B. 30°

C. 45°

D. arctan(2)

Câu 35:

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 90° Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 

A. 25π2.

B. 5π10.

C. 5π5.

D. 10π5.

Câu 36:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều ABCD.

A. Sxq=83π.

B. Sxq=82π.

C. Sxq=1633π.

D. Sxq=1623π.

Câu 37:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x-12x2-2x, với mọi xR Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx2-8x+m có 5 điểm cực trị?

A. 18.

B. 16.

C. 17.

D. 15.

Câu 38:

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y=x3+mx-15x2 đồng biến trên khoảng 0;+?

A. 0.

B. 4.

C. 2.

D. 3

Câu 39:

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Lấy N,M là trung điểm của AB và AC Tính khoảng cách d giữa CN và DM.

A. d=a32.

B. d=a1010.

C. d=a32.

D. d=a7035.

Câu 40:

Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log3x.log9x.log27x.log81x=23 bằng

A. 829.

B. 809.

C. 9

D. 0

Câu 41:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Trên các tia AA’, BB’, CC’ lần lượt lấy A1,B1,C1 cách mặt phẳng đáy (ABC) một khoảng lần lượt là a2,a,3a2. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và A1,B1,C1

A. 60°

B. 90°

C. 45°

D. 30°

Câu 42:

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số y=x3+a+10x2-x+1 cắt trục hoành tại đúng một điểm?

A. 10.

B. 8.

C. 11.

D. 9.

Câu 43:

Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1+Cn2=55, số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức x3+2x2n bằng

A. 80640.

B. 13440.

C. 322560.

D. 3360.

Câu 44:

Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x2-x+2+alnx2-x+10 nghiệm đúng với mọi  Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a6;7.

B. a2;3.

C. a-6;-5.

D. a8;+.

Câu 45:

Biết rằng a là số thực dương để bất phương trình ax9x+1 nghiệm đúng với mọi xR. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a0;102

B. a102;103

C. a104;+

D. a103;104

Câu 46:

Giả sử a,b là các số thực sao cho x3+y3=a.103z+b.102z đúng với mọi số thực dương x,y,z thỏa mãn log(x+y)=z và log(x2+y2)=z+1. Giá trị của a+b bằng

A. 312

B. 292

C. -312

D. -252

Câu 47:

Cho một mô hình tứ diện đều ABCD cạnh 1 và vòng tròn thép có bán kính R Hỏi có thể cho mô hình tứ diện trên đi qua vòng tròn đó (bỏ qua bề dày của vòng tròn) thì bán kính R nhỏ nhất gần với số nào trong các số sau?

A. 0,461.

B. 0,441.

C. 0,468.

D. 0,448.

Câu 48:

Cho phương trình sin2x-cos2x+sinx+cosx-2cos2x+m-m=0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thực?

A. 9.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 49:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên (-1;3) Bảng biến thiên của hàm số y=f’(x) được cho như hình vẽ sau. Hàm số y=f1-x2+x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. (-4;-2)

B. (-2;0)

C. (0;2)

D. (2;4)

Câu 50:

Một mặt cầu tâm O nằm trên mặt phẳng đáy của hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng nhau, các đỉnh A,B,C thuộc mặt cầu. Biết bán kính mặt cầu là 1. Tính tổng độ dài l các giao tuyến của mặt cầu với các mặt bên của hình chóp thỏa mãn?

A. l1;2.

B. l2;32.

C. l3;2.

D. l32;1.