Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 28)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-1;2) và B(2;1;1). Độ dài đoạn AB bằng

A. 2

B. 2

C. 6

D. 6  

Câu 2:

Giải bất phương trình log131x<0

A. x>0

B. -1<x<0 

C. x<0

D. x=0  

Câu 3:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x33x2+2

B. y=x42x21

C. y=x42x2+2 

D. y=2x+1x1  

Câu 4:

Tập xác định của hàm số y = (x-2)-5 là.

A. ;2

B. 2;+

C. 

D. \2  

Câu 5:

Cho cấp số cộng (un) có u1 = -3 và công sai d=12. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. un=3+12n+1

B. un=3+12n1

C. un=n3+14n1

D. un=3+12n1  

Câu 6:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3-x+2 với đường thẳng y=2 là

A. 0

B. 1

C. 3

D. 0  

Câu 7:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có phương trình x2+y42+z12=25. Tâm mặt cầu (S) là điểm

A. I4;1;25

B. I0;4;1

C. I4;1;25  

D. I0;4;1  

Câu 8:

Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là

A. 8

B. 6

C. 7

D. 9  

Câu 9:

Số tập con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là.

A. 7!3!

B. C73

C. 7

D. A73  

Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, mặt phẳng qua các điểm A(2;0;0), B(0;3;0), C(0;0;4) có phương trình là

A. 6x+4y+3z24=0

B. 6x+4y+3z12=0

C. 6x+4y+3z+12=0

D. 6x+4y+3z=0   

Câu 11:

Cho 23fxdx=4 và 13fxdx=2. Khi đó 21fxdx bằng

A. -6

B. 6

C. 8

D. 2  

Câu 12:

Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là

A. Bh

B. 13Bh  

C. 43Bh

D. 3Bh    

Câu 13:

Cho Số phức z = -1+2i. Biểu diễn hình học của z là điểm có tọa độ

A. (-1;2)  

B. (-1;-2)

C. (1;-2)

D. (1;2)  

Câu 14:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên [-2;4] như hình vẽ, giá trị lớn nhất của f(x) trên [-2;4] là

A. 4 

B. 1 

C. 3

D. -2   

Câu 15:

Thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b], trục Ox và hai đường thẳng x=a, x=b (a<b) xung quanh trục Ox

A. V=abf2xdx

B. V=πabf2xdx

C. V=πabfxdx

D. V=abfxdx  

Câu 16:

Cho hàm số f(x) = x3-3x2+5x+3 và hàm số g(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y = g(f(x)) nghịch biến trên khoảng.

A. (-1;1)

B. (0;2)

C. (-2;0)

D. (0;4)  

Câu 17:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), góc giữa SC và (ABCD) bằng 45°. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a326

B. a33

C. a32

D. a323  

Câu 18:

Số phức z = x+yi (với x,y) thỏa mãn 1+iz=3+5i, giá trị của x2+y2 bằng

A. 49

B. 17  

C. 34  

D. 17  

Câu 19:

Tích các nghiệm của phương trình 3x24x+5=9 là

A. 4

B. 3

C. -4

D. 5  

Câu 20:

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=10+1x10

A. y=10

B. x=10

C. y=-10

D. x=-10  

Câu 21:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;-2;5). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng tọa độ (Oxz) là

A. M3;2;0

B. M3;0;5

C. M0;2;5  

D. M0;2;5  

Câu 22:

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác cân tại A, AB=2a, BAC^=120°. Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC. Thể tích khối chóp A’.BB’C’C là

A. 4a3  

B. 4a33

C. 3a3

D. 2a3  

Câu 23:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x+12x132x. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;1

B. 1;1

C. 2;+

D. 1;2  

Câu 24:

Cho biểu thức P=xx2x343 với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. P=x14

B. P=x2312

C. P=x2324

D. P=x1223  

Câu 25:

Tính tích các nghiệm của phương trình 9x3x+1+2=0.

A. 0 

B. log23

C. log32  

D. 2  

Câu 26:

Cho số phức z1=3+2i, z2=32i. Phương trình bậc hai nào sau đây có hai nghiệm z1, z2?  

A. z26z+13=0

B. z26z13=0

C. z2+6z+13=0

D. z2+6z13=0  

Câu 27:

Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Gọi M là trung điểm AB. Cho tứ giác AMCD quay quanh trục AD ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó

A. 14π3  

B. 7π6

C. 7π3  

D. 14π9  

Câu 28:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ

Số các giá trị nguyên của m để phương trình f(x) = 2-3m có 4 nghiệm phân biệt là

A. 5

B. 0 

C. 1

D. 2  

Câu 29:

Biết 01x+2x2+4x+7dx=aln12+bln7, với a, b là các số nguyên, khi đó a3+b3 bằng

A. -9

B. 0

C. 9

D. 1  

Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho hình thoi ABCD với A(-1;2;1), B(2;3;2). Tâm I của hình thoi thuộc đường thẳng d: x+11=y1=z21. Đỉnh nào sau đây là đỉnh D của hình thoi?

A. D0;1;2

B. D2;1;0

C. D0;1;2  

D. D2;1;0  

Câu 31:

Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn hệ thức fxsinxdx=fxcosx+πxcosxdx. Hỏi hàm số y=f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. fx=πxlnπ

B. fx=πxlnπ

C. fx=πxlnπ

D. fx=πxlnπ  

Câu 32:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên khoảng (0;+∞) và f(x) > 0, x0;+ thỏa mãn f'x=x.f2x với mọi x0;+, biết f1=2a+3 và f2>14. Tổng tất cả các giá trị nguyên của a thỏa mãn là

A. -14 

B. 1

C. 0

D. -2  

Câu 33:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1: x=1+ty=3+2tz=1t và d2: x=7+3sy=1sz=5s. Khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng

A. 31  

B. 62

C. 62

D. 42  

Câu 34:

Biết phương trình x4+ax3+bx2+cx+d=0, a,b,c,d nhận ;1 và z2=1+2i là nghiệm. Tính a+b+c+d.

A. 10

B. 9

C. -7

D. 0  

Câu 35:

Để đồ thị hàm số y = x4-2mx2+m-1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2, giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?

A. (2;3)

B. (-1;0)   

C. (0;1) 

D. (1;2)  

Câu 36:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2fsinxcosx=m1 có hai nghiệm phân biệt trên khoảng π4;3π4?

A. 13

B. 12

C. 11

D. 21  

Câu 37:

Bé Minh có một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vuông đơn vị, cố định không xoay nhu hình vẽ. Bé muốn dùng 3 màu để tô tất cả các cạnh của các hình vuông đơn vị, mỗi cạnh tô một lần sao cho hình vuông đơn vị được tô bởi đúng 2 màu, trong đó mỗi màu tô đúng hai cạnh. Hỏi bé Minh có tất cả bao nhiêu cách tô màu bảng?

 

A. 139968.

B. 4374.

C. 576.

D. 15552.  

Câu 38:

Cho hình lập phương ABCD.MNPQ cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (CNQ).

A. 2a33

B. a32

C. a34

D. a22  

Câu 39:

Anh Bình muốn vay ngân hàng 200 triệu đồng theo phương thức trả góp (trả tiền vào cuối tháng) với lãi suất 0,75%/tháng. Hỏi hàng tháng, Anh bình phải trả số tiền là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng) để sau đúng 2 năm thì trả hết nợ ngân hàng?

A. 9236000.

B. 9137000.

C. 9970000.

D. 9971000.  

Câu 40:

Cho tam giác đều ABC cạnh a, dựng về cùng một phía của mặt phẳng (ABC) các tia Ax, By vuông góc với mặt phẳng (ABC). Lấy các điểm A'Ax, B'By sao cho AA’=2a, BB’=a. Khi đó côsin góc giữa hai mặt phẳng (A’B’C’) và (ABC) bằng

A. 15

B. 12

C. 155

D. 523  

Câu 41:

Vườn hoa của một trường học có hình dạng được giới hạn bởi một đường elip có bốn đỉnh A, B, C, D và hai đường parabol có các đỉnh lần lượt là E, F (phần tô đậm của hình vẽ bên). Hai đường parabol có cùng trục đối xứng AB, đối xứng nhau qua trục CD, hai parabol cắt elip tại các điểm M, N, P, Q. Biết AB=8m, CD=6m, MN=PQ=33m, EF=2m. Chi phí để trồng hoa trên vườn là 300.000 đ/m2. Hỏi số tiền trồng hoa cho cả vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 4.477.800.

B. 4.477.000.

C. 4.477.815.

D. 4.809.142  

Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các điểm A1;1;1, B2;0;2, C1;1;0, D0;3;4. Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B’, C’, D’ sao cho ABAB'+ACAC'+ADAD'=4 và tứ diện AB’C’D’ có thế tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (B’C’D’) là

A. 16x40y44z+39=0

B. 16x+40y+44z39=0

C. 16x40y44z39=0

D. 16x+40y44z+39=0  

Câu 43:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm và liên tục trên R. Biết rằng hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình dưới đây.

Lập hàm số gx=fxx23x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. g1>g1

B. g1=g1

C. g1<g2

D. g1=g2  

Câu 44:

Xét các số phức z thỏa mãn z=22. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức w=z+1iiz+3 là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó bằng.

A. 210

B. 35

C. 22

D. 27  

Câu 45:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x2+fx.f''x=4x3+2x với mọi x và f(0)=0. Giá trị của f2(1) bằng

A. 52

B. 92

C. 1615

D. 815  

Câu 46:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị f’(x) như hình vẽ bên. Bất phương trình log5fx+m+2+fx>4m đúng với mọi x1;4 khi và chỉ khi

A. m4f1

B. m3f1

C. m<4f1

D. m3f4  

Câu 47:

Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=6, AD=3, A’C=3 và mặt phẳng (AA'C'C) vuông góc với đáy. Biết mặt phẳng (AA’C’C) và (AA’B’B) tạo với nhau góc α, thỏa mãn tanα=34. Thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ bằng

A. V=10

B. V=8   

C. V=12  

D. V=6  

Câu 48:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm P, Q, R lần lượt di động trên ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz (không trùng với gốc tọa độ O) sao cho 1OP2+1OQ2+1OR2=18. Biết mặt phẳng (PQR) luôn tiếp xúc với mặt cầu (S) cố định. Đường thẳng d thay đổi nhưng luôn đi qua M12;32;0 và cắt (S) tại hai điểm A, B phân biệt. Diện tích lớn nhất của tam giác AOB là

A. 15

B. 5

C. 17  

D. 7  

Câu 49:

Cho phương trình 3mx+1x+1+x+1=2x+5m+3x+1. Tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có nghiệm là

A. 13<m<0

B. m<13m>0

C. m>13m<0

D. 0<m<13  

Câu 50:

Với a là tham số thực để bất phương trình 2x+3xax+2 có tập nghiệm là R khi đó

A. a;0

B. a3;+  

C. a1;3  

D. a0;1