Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 5)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B. R
C. (-2;0)
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để biểu thức có nghĩa
A. a<2
B. a>2
C. a=3
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Số đo của góc giữa SA và (ABC) bằng
A. 75
B. 45
C. 30
D. 60
Cho các số thực a,b,m,n với Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [-4;0] lần lượt là M và m. Giá trị của M+m bằng
A.
B.
C. -4
D.
Tìm tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên (-1;1)
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số: trên đoạn
A. m=3
B. m=5
C.
D. m=4
Giải phương trình
A. x=0
B. x=3
C. x=2
D. x=1
Cho các số phức Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh
B. Mỗi hình đa diện có ít nhất ba đỉnh
C. Số đỉnh của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó
D. Số mặt của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6
A. 720 số
B. 90 số
C. 20 số
D. 120 số
Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;2)
A. m=2
B. m=-4
C. m=-5
D. m=-2
Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a
A.
B.
C.
D.
Cho đồ thị hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Đường thẳng đi qua A(-1;2) nhận làm véctơ pháp tuyến có phương trình là
A. x-2y+5=0
B. x-2y-4=0
C. x+y+4=0
D. -x+2y-4=0
Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là
A.
B.
C.
D.
Trong hình chóp đều, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tất cả các cạnh bên bằng nhau
B. Tất cả các mặt bằng nhau
C. Tất cả các cạnh bằng nhau
D. Một cạnh đáy bằng cạnh bên
Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hinh vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích khối lăng trụ là
A. 100
B. 20
C. 64
D. 80
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. y=2
B. y=3
C. x=1
D.
Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. -2<m<-1 hoặc 0<m<1
B. -1<m<0
C. m>0
D. m<-2 hoặc m>1
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi, biết Thể tích của khối lăng trụ là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong (C). Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số không có cực trị
B. Hàm số đạt cực đại tại x=0
C. Hàm số đạt cực đại tại x=5
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1
Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 khi
A. m>0
B.
C.
D. m<-1
Tập xác định của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho a,b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số A là
A.
B. (1;2)
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị M(1;4) tại là
A. y=8x-4
B. y=8x+4
C. y=-8x+12
D. y=x+3
Hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (-1;3)
B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;1)
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;-1)
D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (-1;1)
Tập nghiệm S của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Cho thỏa mãn Tìm hệ số của trong khai triển thành đa thức
A. 45
B. 180
C. 2
D. 90
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Gọi M là trung điểm của SB. P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP=2DP. Mặt phẳng (AMP) cắt cạnh SC tại N. Tính thể tích của khối đa diện ABCD.MNP theo V.
A.
B.
C.
D.
Biết rằng đồ thị hàm số có giá trị tuyệt đối của hoành độ hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh của tam giác vuông có cạnh huyền là Hỏi có mấy giá trị của m?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200 m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn đồng/m2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể (làm tròn đến đơn vị triệu đồng).
A. 46 triệu đồng
B. 51 triệu đồng
C. 75 triệu đồng
D. 36 triệu đồng
Cho tam giác ABC có Hai điểm B và C thuộc Ox. Phương trình phân giác góc ngoài của góc BAC là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. (1;3)
B. (-3;1)
C. (-2;0)
D.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. (-3;0)
B.
C.
D. (-2;2)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị.
A. 26
B. 16
C. 27
D. 44
Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA=SB=SC=a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC trong đó SA,SB,SC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' trên các cạnh AA',BB' lấy các điểm M,N sao cho Mặt phẳng (C'MN) chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi là thể tích khối chóp C'.A'B'MN và là thể tích khối đa diện ABCMNC'. Tính tỷ số
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=AC=2a hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết SH-a khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và BC là
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt?
A.
B.
C.
D. -3<m<1
Cho hàm số với m là tham số, Biết Giá trị của tham số m bằng
A. 9
B. 12
C. 10
D. 8