Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho mặt cầu có diện tích bằng 8πa23. Bán kính mặt cầu bằng

A. a23.

B. a63.
C. a33.
D. a62.
Câu 2:

Tính tích phân I=01dx32x

A. 12ln3.
B. ln3.
C. 12ln3.
D12log3.
Câu 3:
Giả sử 09fxdx=3790gxdx=16. Khi đó, I=092fx+3gxdx bằng

A. 122.

B. 26.

C. 58.

D. 143.

Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=ty=14tz=6+6t và đường thẳng d2:x2=y11=z+25. Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1;-1;2) đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng d1 và d2.

A. x114=y+117=z29.

B. x114=y+17=z27.

C. x+114=y117=z+29.

D. x11=y+12=z23.

Câu 5:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+sinx 

A. x2cosx+C.

B. x2+12cosx+C.

C. x22cosx+C.

D. x2+cosx+C.

Câu 6:
Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A. 4πa2.

B. 2a2.

C. 2πa2.

D. πa2.

Câu 7:
Số phức liên hợp của số phức z = 1 - 2i 

A. -1 +2i

B. 1 + 2i

C. -1 - 2i

D. 2 - i

Câu 8:
Tìm nghiệm của phương trình log2x5=4

A. x = 11.

B. x = 3.

C. x = 13.

D. x = 21.

Câu 9:
Trong không gian Oxyz mặt phẳng P:2xy+3z1=0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n1=2;1;3.

B. n1=2;1;1.

C. n1=1;3;1.

D. n1=2;1;3.

Câu 10:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau.
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau. Giá trị cực đại của hàm số là (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số là

A. y = 2.

B. y = -1

C. y = 5.

D. y = 0

Câu 11:

Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5 bằng

A. 48π.

B. 12π.

C. 36π.

D. 16π.

Câu 12:

Cho số phức z thỏa mãn |z| = 2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w=1iz¯+2i là một đường tròn. Tìm bán kính của đường tròn đó

A. 8

B. 2

C. 22

D. 4

Câu 13:
Cho số thực a dương, khác 1. Tìm giá trị của P=alogaa8

A. 2.

B. 4.

C. 8.

D. 2.

Câu 14:
Đồ thị hàm số y=2x3x1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là 

A. x = 1 và y = 2.

B. x = 1 và y = -3.
C. x = -1 và y = 2.
D. x = 2 và y = 1.
Câu 15:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M(2;0;0), N(0;1;0) và P(0;0;2). Mặt phẳng  (MNP)có phương trình là

A. x2+y1+z2=0.

B. x2+y1+z2=1.

C. x2+y1+z2=1.

D. x2+y1+z2=1.

Câu 16:
Với a là số thực dương tùy ý, log39a bằng 

A. 2log3a.

B. 9+log3a.

C. 2+log3a.

D. 2log3a.

Câu 17:

Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;-2;3). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm M. Tọa độ của điểm M 

A. M(1;0;3).

B. M(1;-2;0).

C. M(0;-2;3).

D. M(1;0;0).

Câu 18:

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A. y=x42x23.

B. y=x4+2x23.

C. y=x4+x23.

D. y=x42x23.

Câu 19:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3+3x2x và đồ thị hàm số y=2x2+x.

A. 13.

B. 3712.

C. 8112.

D. 7725.

Câu 20:
Tập xác định của hàm số y=x23x+22 

A. \1;2.

B. ;12;+.

C. (1;2).

D. ;12;+.

Câu 21:

Đường thẳng y = 4x - 1 và đồ thị hàm số y=x33x21 có bao nhiêu điểm chung? 

A. 0.
B. 2. 
C. 1. 
D. 3.
Câu 22:

Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu và lãi suất không đổi trong các năm gửi. Sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi gần với số nào nhất?

A. 70,128 triệu.
B. 53,5 triệu.
C. 20,128 triệu. 
D. 50,7 triệu.
Câu 23:
Trong không gian Oxyz mặt cầu S:x2+y2+z2+2x4y2z3=0 có bán kính bằng

A. R=3.

B. R=33.

C. R = 9.

D. R = 3.

Câu 24:

Một hộp có 3 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Số cách lấy ra hai viên bi, trong đó có 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh bằng

A. 81.                           
B. 7.                            
C. 12.                          
D. 64.
Câu 25:
Cho hình lập phương có thể tích bằng 64a3. Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương đó bằng

A. V=64πa33.

B. V=32πa33.

C. V=8πa33.

D. V=16πa33.

Câu 26:
Cho hình lập phương có thể tích bằng 64a3. Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương đó bằng

A. V=64πa33.

B. V=32πa33.

C. V=8πa33.

D. V=16πa33.

Câu 27:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Số nghiệm của phương trình f(x) = 0 là (ảnh 1)

 Số nghiệm của phương trình f(x) = 0 

A. 0.  
B. 3.  
C. 2.  
D. 1. 
Câu 28:
Cho hai số phức z1=2+3i,z2=45i. Tính z=z1+z2. 

A. z = 2 - 2i.

B. z = -2 - 2i.

C. z = -2 + 2i.

D. z = 2 + 2i.

Câu 29:
Cho hàm số y=x12x+1 trên [0;1]. Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. max0;1y=0.

B. min0;1y=12.

C. min0;1y=12.

D. max0;1y=1.

Câu 30:
Trong không gian tọa độ Oxyz đường thẳng qua điểm A(1;-2;3) và có vectơ chỉ phương u=2;1;2 có phương trình là

A. x+12=y21=z+32.

B. x12=y+21=z32.

C. x12=y+21=z32.

D. x12=y+21=z32.

Câu 31:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm là f'x=xx+12x1. Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3.                            
B. 1.                            
C. 2.                          
D. 0.
Câu 32:

Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích khối trụ.

A. V=12πa3.

B. V=4πa3.

C. V=8πa3.

D. V=16πa3.

Câu 33:

Bất phương trình log122x3<log1252x có tập nghiệm là (a;b). Tính giá trị của S = a + b. 

A. S=72.

B. S=92.

C. S=112.

D. S=132.

Câu 34:

Điểm M trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức           

Điểm M trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức Tìm phần thực và phần ảo của số phức (ảnh 1)

Tìm phần thực và phần ảo của số phức

A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i.                                              

B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.     

C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i.                                            

D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
Câu 35:

Khối lập phương có cạnh bằng 2 có thể tích là

A. 4.                           
B. 83.                            
C. 6.                           
D. 8.
Câu 36:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;3).          

 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3.      
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;6).
Câu 37:

Số nghiệm của phương trình 2x2x=1         

  A. 3.                           
B. 1.                            
C. 2.                            
D. 0.
Câu 38:

Cho cấp số cộng un có số hạng tổng quát là un=3n2. Tìm công sai d của cấp số cộng. 

A. d = -3.

B. d = 2.

C. d = -2.

D. d = 3.

Câu 39:
Cho số phức z thỏa mãn z12i+z¯i=15+i. Tìm modun của số phức z? 

A. z=23.

B. z=4.

C. z=25.

D. z=5.

Câu 40:
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2lnx+y2.5lnx+y=2ln5. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x+1lnx+y+1lny.

A. Pmax=ln2.

B. Pmax=10.

C. Pmax=0.

D. Pmax=1.

Câu 41:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B và có AB = BC = a, AD = 2a có SA vuông góc với đáy và SA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và CD. Tính cosin của góc giữa MN và (SAC) 

A. 5510.

B. 3510.

C. 25.

D. 15.

Câu 42:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m2020;2021 sao cho hàm số y=3x+18xm nghịch biến trên khoảng ;3?

A. 2024                       
B. 2023                       
C. 2025                       
D. 2026 
Câu 43:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và thỏa mãn f3x+fx=x với mọi x. Tính I=02fxdx.

A. I=145.

B. I=54.

C. I=54.

D. I=145.

Câu 44:

Các mặt của một con súc sắc được đánh số từ 1 đến 6. Người ta gieo con súc sắc 3 lần liên tiếp và nhân các con số nhận được trong mỗi lần gieo với nhau. Tính xác suất để tích thu được là một số chia hết cho 6.

A. 123216.

B. 1118.

C. 137216.

D. 67108.

Câu 45:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có mặt đáy ABC là tam giác đều cạnh AB = 2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính theo a khoảng cách H từ điểm B đến mặt phẳng (ACC'A').    

A. h=51.a17.

B. h=251.a17.

C. h=39.a13.

D. h=215.a5.

Câu 46:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên.

 Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên. Bất phương trình (ảnh 1)

Bất phương trình log5fx+m+2+fx>4m đúng với mọi x1;4 khi và chỉ khi

A. m3f4.

B. m3f1.

C. m<4f1.

D. m4f1.

Câu 47:

Cho hàm số y=f2x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Cho hàm số y = f(2-x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Hàm số  có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)

Hàm số hx=fx22 có bao nhiêu điểm cực trị?

     

A. 7                            
B. 3                             
C. 9                             
D. 5
Câu 48:

Cho hàm số f(x) nhận giá trị dương và có đạo hàm cấp một không âm trên 0;+ đồng thời thỏa mãn: 3x2fxf'xxfx'+1x3ln1+xf'xfx+f'x3=0,x>0. Giá trị của P=2019+2020.f'2021 là 

A. P = 2020.

B. 2019.

C. 2021.

D. 0.

Câu 49:
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 30. Gọi O là tâm của hình bình hành ABB'A' và G là trọng tâm tam giác A'B'C'. Thể tích tứ diện COGB' bằng  

A. 73.

B. 154.

C. 52.

D. 103.

Câu 50:

Cho hàm số y=ax+bx+c có bảng biến thiên sau

Cho hàm số  có bảng biến thiên sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a<0,b>0,c<0.

B. a<0,b<0,c>0.

C. a<0,b<0,c<0.

D. a>0,b>0,c>0.