Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=axbx1 có đồ thị như hình vẽ bên:

dgss (ảnh 1)

     Tích ab bằng:

A. 2

B. -3

C. -2

D. 3

Câu 2:

Hình đa diện nào sau đây có tâm đối xứng?

A. Hình lăng trụ tam giác đều                        

B. Hình tứ diện đều

C. Hình chóp tứ giác đều                                                                     
D. Hình lập phương
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và có thể tích bằng 3a3. Tính chiều cao h của khối chóp đã cho.

A. h=33a2

B. h=3a3

C. h = 3a

D. h=23a

Câu 4:

Một khối trụ có diện tích xung quanh bằng 80π. Tính thể tích của khối trụ biết khoảng cách giữa hai đáy bằng 10. 

A. 160π

B. 40π

C. 64π

D. 400π

Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình S:x2+y2+z22x4y6z+5=0. Tính diện tích mặt cầu (S)

A. 42π

B. 12π

C. 9π

D. 36π

Câu 6:

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x+1x1 có phương trình là:

A. y = -3

B. y = 1

C. x = 1

D. x = -1

Câu 7:

Với a là số thực khác không tùy ý, log2a2 bằng:

A. 2log2a

B. 12log2a

C. a

D. 2log2a

Câu 8:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=3sinx+cosxmx+5 nghịch biến trên tập xác định. 

A. m2

B. m2

C. m2

D. 2m2

Câu 9:

Phương trình 2x+2x1+2x2=3x3x1+3x2 có nghiệm 

A. x = 2

B. x = 4

C. x = 3

D. x = 5

Câu 10:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình 2fx3=0 

A. 4 
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 11:

Hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l = 4. Diện tích xung quanh của hình nón bằng: 

A. S=43π

B. S=24π

C. S=83π

D. S=163π

Câu 12:
Hàm số fx=log2x có đạo hàm là: 

A. 1xln2

B. 1xln2

C. 1xln2

D. 1xln2

Câu 13:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a, tam giác ABC đều và có độ dài đường cao là a32. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng: 

A. 600

B. 300

C. 900

D. 450

Câu 14:

Hàm số nào sau đây có cực trị? 

A. y=x1

B. y=x22x+3

C. y=x3+8x+9

D. y=2x13x+1

Câu 15:
Tính tích phân I=022x+1dx.

A. I = 4

B. I = 6

C. I = 5

D. I = 2

Câu 16:

Đồ thị hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+da0 như hình vẽ. Hàm số y=fx có bao nhiêu điểm cực trị?

Đồ thị hàm số y = f(x) = ax^3 + bx^2 + cx + d (a khác 0) như hình vẽ (ảnh 1)
A. 4                             
B. 5                             
C. 3                             
D. 2
Câu 17:
Cho hàm số fx=x2+1 khi x>0x       khi x0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. f(x) liên tục tại x0=0.

B. limx0+fx=1

C. f(0) = 0

D. limx0fx=0

Câu 18:
Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến?  

A. y=20202021x

B. y=1πx

C. y=1ex

D. π2020x

Câu 19:

Cho tập hợp A=1;2;3;4;5;6;7;8. Từ tập hợp A có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số đôi một khác nhau sao cho các số này lẻ và không chia hết cho 5?

A. 20100                     
B. 12260                    
C. 40320                     
D. 15120
Câu 20:
Cho hình cầu có đường kính bằng 2a3. Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán kính bằng a2. Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng (P).

A. a10

B. a2

C. a102

D. a

Câu 21:

Cho 02fxdx=3 02gxdx=7, khi đó 02fx+3gxdx bằng

A. 10                           
B. 16                           
C. -18                         
D. 24
Câu 22:

Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng (a; b) x0a;b. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0thì y'x0=0.

B. Nếu y'x0=0 y"x00 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.

C. Nếu y'x0=0 y"x00 thì x0 không là điểm cực trị của hàm số.

D. Nếu y'x0=0 y"x0>0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
Câu 23:

Hệ số của x25y10 trong khai triển x3+xy15 là:

A. 5005                       
B. 3003                       
C. 4004                       
D. 58690
Câu 24:

Hàm số y = f(x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [-1; 3] cho trong hình bên. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [-1; 3] thì M bằng:

Hàm số y = f(x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [-1; 3] cho (ảnh 1)

A. M = f(2)

B. M = f(0)

C. M = f(-1)

D. M = f(3)

Câu 25:

Khai triển nhị thức Niu-tơn x+1010 thành đa thức. Tính tổng các hệ số của đa thức nhận được

A. 512                         
B. 1023                       
C. 2048                       
D. 1024
Câu 26:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x - sin x là 

A. fxdx=3x22+cosx+C

B. fxdx=3x2+cosx+C

C. fxdx=3x22cosx+C

D. fxdx=3+cosx+C

Câu 27:

Tính giới hạn A=limx1x41x1.

A. A = 2

B. A = 0

C. A = 4

D. A=+

Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 4), B(2; 4; -1). Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là 

A. G(2; 1; 1)

B. G(6; 3; 3)

C. G(1; 1; 2)

D. G(1; 2; 1)

Câu 29:

Tập xác định của hàm số y=x24x+32021 là:

A. (1; 3)

B. ;13;+

C. \1;3

D. ;13;+

Câu 30:
Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh giữa 3 chức vụ: lớp trưởng, lớp phó và bí thư?

A. A201A152+A202.A151

B. C353

C. A353

D. C201.C152+C202.C151

Câu 31:
Khẳng định nào sau đây sai?

A. xdx=12x2+C

B. e2xdx=12e2x+C

C. cosxdx=sinx+C

D. 1xdx=lnx+C

Câu 32:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh huyển bằng a2,SA=a3,SA vuông góc với đáy. Thể tích V của khối chóp đã cho bằng:

A. V=4a33

B. V=4a363

C. V=a336

D. V=2a32

Câu 33:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng φ sinφ=55. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng: 

A. a5

B. 2a5

C. 25a5

D. 5a5

Câu 34:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có 02fxdx=9,24fxdx=4. Tính 04fxdx.

A. I = 5

B. I = 36

C. I = 13

D. I=94

Câu 35:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x21f2x5fx

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên (ảnh 1)
A. 3                             
B. 1                             
C. 2                             
D. 4
Câu 36:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên  thỏa mãn f(0) = 3 fx+f2x=x22x+2,x. Tính I=02x.f'xdx.

A. I=103

B. I=43

C. I=53

D. I=23

Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thuộc mặt cầu S:x32+y32+z22=9 và ba điểm A1;0;0,B2;1;3,C0;2;3. Biết rằng quỹ tích điểm M thỏa mãn MA2+2MBMC=8 là một đường tròn cố định, tính bán kính  của đường tròn này. 

A. r=3

B. r = 3

C. r = 6

D. r=6

Câu 38:

Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có chiều cao bằng 2a và đáy là hình vuông có cạnh bằng a. Gọi M, N, P và Q lần lượt là tâm của các mặt bên ABB'A',BCC'B',CDD'C' và ADD'A'. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, D, M,N, P, Q bằng: 

A. a36

B. 5a36

C. 5a33

D. 125a33

Câu 39:

Cho hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số y=2021fx+2020fx là:

Cho hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ  (ảnh 1)
A. 2.                            
B. 5.                            
C. 3.                            
D. 4. 
Câu 40:

Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu bán kính bằng a, thể tích V của khối chóp có thể tích nhỏ nhất là:

A. V=8a33

B. V=10a33

C. V=2a3

D. V=32a33

Câu 41:

Biết đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt với hoành độ dương x1,x2,x3 đồng thời

y''(1) = 0. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=x3+x2x3+x1x2x33 là: 

A. 5                             
B.                            
C.                            
D.
Câu 42:

Biết hàm số f(x) - f(2x) có đạo hàm bằng 20 tại x = 1 và đạo hàm bằng 1001 tại x = 2. Tính đạo hàm của hàm số

f(x) - f(4x) tại x = 1.

A. 2021                       
B. 2020                       
C. 2022                       
D. -2021 
Câu 43:

Cho mặt cầu (S) có bán kính R. Hình nón (N) thay đổi có đỉnh và đường kính đáy nằm trên mặt cầu (S). Thể tích lớn nhất của khối nón (N) là:

A. 32R327

B. 32πR327

C. 32R381

D. 32πR381

Câu 44:

Biết π3π2sinxcosx+2dx=aln5+bln2, với a,b. Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. 2a + b = 0

B. a + 2b = 0

C. 2a - b = 0

D. a - 2b = 0

Câu 45:

Cho các số thực a, b > 1 và phương trình logaaxlogbbx=2021 có hai nghiệm phân biệt m, n. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4a2+25b2100m2n2+1 bằng:                     

A. 200                         
B. 174                        
C. 404                         
D. 400
Câu 46:
Cho n là số tự nhiên có bốn chữ số bất kì. Gọi S là tập hợp tất cả các số thực a thỏa mãn 3α=n. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Xác suất để chọn được một số tự nhiên bằng:

A. 14500

B. 13000

C. 12500

D. 400

Câu 47:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên  và có đạo hàm f'x=2xx+3gx+2021 trong đó gx<0 x. Hàm số y=f1x+2021x+2022 đồng biến trên khoảng nào?

A. ;1

B. (-1; 4)

C. (-3; 2)

D. 4;+

Câu 48:

Cho hình lăng trụ BC.A'B'C' có thể tích V. Lấy điểm I thuộc cạnh CC' sao cho CI = 4CI'. Gọi M, N lần lượt là điểm đối xứng của A', B' qua I. Gọi V' là thể tích của khối đa diện CABMNC'. Tỉ số VV' bằng: 

A. 59

B. 34

C. 310

D. 58

Câu 49:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABC). Lấy điểm M thuộc cạnh SC sao cho CM = 2MS. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM bằng 4217. Thể tích của khối tứ diện C.ABM bằng:

A. 3233

B. 3239

C. 323

D. 1633

Câu 50:

Cho tích phân I=1e3lnx+1xdx. Nếu đặt t = lnx thì: 

A. I=1e3t+1dt

B. I=013t+1dt

C. I=013t+1tdt

D. I=013t+1etdt