Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cho F(x) là một nguyên hàm và F0=π. Tìm Fπ2 hàm số fx=sin3x.cosx

A. Fπ2=14+π.

B. Fπ2=14+π

C. Fπ2=π.

D. Fπ2=π.

Câu 2:

Hàm số y=πx có đạo hàm là: 

A. πx.

B. πxlnπ

C. πxlnπ.

D. πx1.

Câu 3:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z26x+6y2z6=0. Phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tại điểm A(-1; -3; 4) 

A. 4x+3z+16=0

B. 2x6y+3z28=0

C. 4x3z+16=0

D. 4x3y5=0

Câu 4:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(4; -4; 2) và đi qua gốc tọa độ có phương trình là:

A. x+42+y42+z+22=6

B. x+42+y42+z+22=36

C. x42+y+42+z22=36

D. x42+y+42+z22=6

Câu 5:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 0                             
B. 1                             
C. -3                           
D. -4
Câu 6:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;1;1,B4;3;2,C5;2;1. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm a, b, c có dạng ax+by+cz2=0. Tính tổng S = a - b + c. 

A. S = 10

B.  S = 2

C. S = -2

D. S = -10

Câu 7:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình 3fx+4=0 là:

A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Câu 8:

Tập nghiệm S của phương trình sinπ12x1=sinπ12x2x9 là:

A. S=2;4

B. S=4

C. S=2

D. S=2;4

Câu 9:

Nếu 12fxdx=3 25ftdt=2 thì 15fsds bằng: 

A. 1                             
B. 5                             
C. -5                           
D. -1
Câu 10:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [-1; 2] và có đồ thị như hình vẽ.            
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [-1; 2] và có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Biết diện tích các hình phẳng (K), (H) lần lượt là 512 83. Tính 12fxdx.

A. 3712

B. 94

C. 3712

D. 94

Câu 11:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f'(x) như sau:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f'(x) như sau: (ảnh 1)

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: 

A. 2.                            
B. 1                             
C. 0                             
D. 3
Câu 12:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P:2x+mt+3z5=0 Q:nx8y6z+2=0 song song với nhau. Tính tổng S = m + n. 

 

A. S = -8

B. S = -16

C. S = 8

D. S = 0

Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x32+y+22+z2=25. Mặt phẳng nào dưới đây cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3?

A. 3x4y+5z18=0

B. 3x4y+5z18+202=0

C. 2x+2yz+2=0

D. x+y+z+2=0

Câu 14:

Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=1x2,y=0,x=0 và x = 2.

A. 2π5

B. π5

C. 2π3

D. 23

Câu 15:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình ln2x+11+lnx1 là:

A. 5                             
B. Vô số                      
C. 6                             
D. 4
Câu 16:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới.

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới. (ảnh 1)

A. y=x+2x+1

B. y=2x+1x+1

C. y=xx+1

D. y=x+1x+1

Câu 17:

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=3x2, cung tròn có phương trình y=4x2 (với 0x2) và trục hoành (phần tô dâm trong hình vẽ bên). Khối tròn xoay tạo ra khi (H) quay quanh Ox có thể tích V được xác định bằng công thức nào sau đây?

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = căn bậc hai của 3.x^2  (ảnh 1)

A. V=π013x2dx+π124x2dx

B. V=π013x2dx

C. V=π014x23x22dx

D. V=3π01x4dx+π124x2dx

Câu 18:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh đáy bằng a, M là trung điểm của CD. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AC, BM.  

A. 36

B. 32

C. 0

D. 233

Câu 19:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A,D,AD=CD=a,AB=2a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Gọi I là trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SBC).

A. a

B. a3

C. a2

D. a22

Câu 20:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x22x1x21 là:

A. 4                             
B.                            
C. 1                             
D. 3
Câu 21:

Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một lớp gồm 35 học sinh? 

A. A353

B. C353

C. 353

D. 335

Câu 22:

Cho đồ thị của ba hàm số y=ax,y=bx y=cx (a, b, c là ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ như hình bên. Chọn khẳng định đúng? 

Cho đồ thị của ba hàm số y = a^x,  (ảnh 1)

A. a > b > c

B. b > c > a

C. c > b > a

D. a > c > b

Câu 23:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x4+12x2+1 trên đoạn [1; 2] bằng: 

A. 1                             
B. 33                           
C. 12                           
D. 0
Câu 24:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z24x+2y6z2=0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:

A. I2;1;3,R=14.

B. I2;1;3,R=14.

C. I2;1;3,R=4.

D. I2;1;3,R=4.

Câu 25:

Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S=A.enr; trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017 dân số Việt Nam là 93.671.600 người (Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr.79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt Nam năm 2030 là bao nhiêu người?

A. 103.233.600

B. 104.919.600

C. 104.029.100

D. 104.073.200

Câu 26:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-2; 0)

B. 1;+

C. (-4; -2)

D. (-2; 1)

Câu 27:

Cho cấp số nhân un với u1=2 u2=6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:

A. 4                             
B.                            
C.                            
D. 12 
Câu 28:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số  y=x1x+2 trên khoảng 2;+ là:

A. x+3lnx+2+C

B. x3lnx+2+C

C. x+3x+22+C

D. x3x+22+C

Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+yz+5=0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là:

A. n1=4;2;2

B. n4=2;1;5

C. n3=2;1;1

D. n2=2;1;1

Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; -1; 3).  Phương trình mặt phẳng qua các hình chiếu của M trên ba trục tọa độ là:             

A. 3x6y+2z6=0

B. 3x6y+2z+6=0

C. 3x+6y+2z6=0

D. 3x+6y2z6=0

Câu 31:

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng không có cùng tính chẵn lẻ bằng:

A. 49

B. 59

C. 35

D. 25

Câu 32:

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Cạnh  bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.                  

A. V=43a3

B. V=23a3

C. V=4a3

D. V=23a3

Câu 33:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 4xm2x+2m227=0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

A. 4.                            
B. 3.                            
C. 2.                            
D. 1. 
Câu 34:

Cho tam giác đều  ABC có cạnh bằng 4. Gọi H là trung điểm cạnh BC. Tính diện tích xung quanh của hình nón tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH là:

A. S=16π

B. S=4π

C. S=8π

D. S=32π

Câu 35:

Cho đường thẳng y = 2x và parabol y=x2+c (c là tham số thực dương). Gọi S1 S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1=S2 thì c gần với số nào nhất sau đây?

Cho đường thẳng y = 2x và parabol y = x^2 + c (c là tham số thực dương) (ảnh 1)
A. 3
B. 2                             
C. 0                             
D. 1
Câu 36:
Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=2x, y=3x1, x=3 là:

A. 10 - 3ln2

B. 10 - 2ln3

C. 10 - ln3

D. 23+2ln3

Câu 37:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' AB=1,AC=2,AA'=25. Gọi D là trung điểm của CC' BDA'=900. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. V=215

B. V=15

C. V=315

D. V=152

Câu 38:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a.  Hình chiếu của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là điểm H sao cho AB=3AH. Góc giữa cạnh SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Tính thể tích V của khối chóp S.HCD.

A. V=a329

B. V=a3109

C. V=a3106

D. V=a31018

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB=a, SAB=SCB=900, cạnh bên SA tạo với mặt phẳng đáy góc 600. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 

A. S=5πa2

B. S=3πa2

C. S=54πa2

D. S=53πa2

Câu 40:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [-10; 10] để hàm số y=2021x+22021x+m đồng biến trên khoảng 0;+?

A. 11
B. 3                             
C. 13                           
D. 2
Câu 41:

Cho hàm số f(x) liên tục trên [-1; 1] thỏa mãn fx1=11x+etftdt. Tích phân I=11exfxdx bằng: 

A. I=e+3e2+e3

B. I=e+3e2e+3

C. I=e2+3e2+e3

D. I=2ee2e+3

Câu 42:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên: Có bao nhiêu giá trị nguyên (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình fx1+2=m có hai nghiệm phân biệt?

A. 3                             
B.                            
C. 4                             
D.
Câu 43:

Cho Fx=xπ là một nguyên hàm của hàm số fx.πx. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f'x.πx.

A. f'x.πxdx=xπ+xπ1+C

B. f'x.πxdx=xπlnπ+πxπ1+C

C. f'x.πxdx=xπlnππxπ1+C

D. f'x.πxdx=xπ+πxπ1+C

Câu 44:

Một bạn sinh viên muốn có một khoản tiền để mua xe máy làm phương tiện đi làm sau khi ra trường. Bạn lên kế hoạch làm thêm và gửi tiết kiệm trong 2 năm cuối đại học. Vào mỗi đầu tháng bạn đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T (đồng) theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,56% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 24 thì bạn đó có số tiền là 30 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?

A. 1.139.450 đồng      
B. 1.219.000 đồng       
C. 1.116.000 đồng      
D. 1.164.850 đồng
Câu 45:

Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 28x+2x+1+143xy+2x+2+2x+2y30. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x2+y2+6x+4y gần nhất với số nào dưới đây?

A. 6                              
B.                            
C. 9                             
D. 8
Câu 46:
Cho vật thể có đáy là một hình tròn giới hạn bởi x2+y2=R2. Biết rằng khi cắt vật thể bằng mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ xRxR thì được thiết diện là một hình vuông. Để thể tích V của vật thể đó bằng 2021 (đơn vị thể tích) thì R thuộc khoảng nào sau đây?

A. (6; 7)

B. (7; 8)

C. (9; 10)

D. (8; 9)

Câu 47:

Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm trên [-2; 2] thỏa mãn 22f2x2fxx+2dx=643. Tính I=01fxx2+1dx.

A. I=π2ln22

B. I=πln22

C. I=π+ln22

D. I=π+2ln22

Câu 48:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m0;2021 sao cho đồ thị hàm số y=x2022+x2x2m2x+2 có đúng một tiện cận đứng?

A. 2021                       
B. 2015                       
C. 2017                       
D. 2016 
Câu 49:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có bảng biến thiên như hình vẽ (ảnh 1)

Số điểm cực đại của hàm số y=ffx là:

A. 2
B. 0                             
C. 1                             
D. 3
Câu 50:

Cho hai đường thẳng x'x, y'y chéo nhau và vuông góc với nhau. Trên x'x lấy cố định điểm A, trên y'y lấy cố định điểm B sao cho AB cùng vuông góc với Ax, By và AB = 2020 cm. Gọi CD là hai điểm lần lượt di chuyển trên hai tia Ax, By sao cho AC + BD = AD. Hỏi bán kính R của mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD có giá trị nhỏ nhất thuộc khoảng nào sau đây?

A. (1009; 1011)

B. (1427; 1429)

C. (2855; 2857)

D. (2019; 2021)