Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đồ thị hàm số y=23xx4 có tiệm cận ngang là: 

A. x = 4

B. y = 3

C. y = 2

D. y = -3

Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số y=2x+2x1 có đồ thị (C) và đường thẳng d:y=x+m (m là tham số). Tìm m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại  hai điểm phân biệt. 

A. m>7m<1

B. -1 < m < 7

C. m7m1

D. 1m7

Câu 3:

Hàm số y=lnx2+4x+7 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-2; 2)

B. ;2

C. 2;+

D. ;+

Câu 4:

Cho hàm số y=2x1x1. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.     

B. Hàm số nghịch biến trên           

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+.       
D. Hàm số đồng biến trên \1.
Câu 5:

Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A1;1;0,B1;0;1 và C(2; 1; -1). Phương trình mặt phẳng (ABC) là:

A. x+3y+z+2=0

B. 3x+y+5z2=0

C. 3x+y+5z+2=0

D. x+3y+z-2=0

Câu 6:

Số phức liên hợp của số phức z = 4 + 7i là:

A. z¯=47i

B. z¯=47i

C. z¯=4i-7

D. z¯=4+7i

Câu 7:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 2]. Biết 02fxdx=5 12ftdt=3. Tính I=01fxdx.

A. I = 3

B. I = 2

C. I = 5

D. I = 1

Câu 8:
Đạo hàm của hàm số y=2x+log2x là:

A. y'=x.2x1+1xln2

B. y'=2x+1xln2

C. y'=2xln2+ln2x

D. y'=2xln2+1xln2

Câu 9:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=13x2 trên khoảng 23;+. Tìm F(x) biết F(1) = 5.

A. fx=ln3x2+5

B. fx=3ln3x2+5

C. fx=33x22+8

D. Fx=13ln3x2+5

Câu 10:

Biết phương trình 4x5.2x+3=0 có 2 nghiệm x1,x2. Tính x1+x2.

A. 3

B. log23

C. 5

D. log25

Câu 11:
Cho hàm số f(x) liên tục trên  và thỏa mãn 03fxdx=20. Tính tích phân I=01x+1fx2+2xdx. 

A. I = 20

B. I = 10

C. I = 40

D. I = 30

Câu 12:

Cho biết 14ln2xxdx=abln32, với a,b* ab là phân số tối giản. Tính a + b.

A. 4                             
B. 5                             
C. 11                           
D. 9
Câu 13:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;1;1,B1;1;0 và C(0; -11; 2) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với BC.

A. x21=y+12=z12

B. x+21=y12=z+12

C. x12=y+21=z21

D. x11=y+22=z22

Câu 14:

Cho số phức z thỏa mãn 1+iz+3i1=42i. Tính mô-đun của z.

A. z=22

B. z=52

C. z=5

D. z=2

Câu 15:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Tổng số đường tiệm cận (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) là:

A. 3                             
B. 1                             
C. 4                             
D. 2
Câu 16:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=mx42mx2+m1 có ba điểm cực trị.

A. m>2m<0

B. 0<m<2

C. m < 0

D. m > 2

Câu 17:

Tập xác định của hàm số y=1log2x là: 

A. ;2

B. [0; 2]

C. (0; 1)

D. (0; 2]

Câu 18:

Cho hình chóp S.ABC SAABC,SA=AC=2a,AB=a BAC=600. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A. 2a33

B. 3a33

C. 3a36

D. 3a3

Câu 19:

Cho biết 01xexdx=a+be với a,b. Tính a2+b2.

A. 7                             
B. 5                             
C. 3                             
D. 4
Câu 20:

Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường cao h = 4. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

A. 20π

B. 6π

C. 12π

D. 15π

Câu 21:
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là:

A. V=a33

B. V=3πa32

C. V=3a32

D. V=πa32

Câu 22:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y = sin, y = 0, x = 0 x=π. Quay hình phẳng (H) quanh trục Ox ta được một vật thể tròn xoay có thể tích bằng:

A. π

B. π2

C. π22

D. π2

Câu 23:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x212x23x+2x2021,x. Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị? 

A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 24:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+2z+1=0 và điểm I(1; -1; 1). Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P)

A. x12+y+12+z12=4

B. x+12+y12+z+12=2

C. x12+y+12+z12=2

D. x+12+y12+z+12=4

Câu 25:
Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho hàm số y = ax^ + bx^2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào (ảnh 1)

A. a<0,b<0,c>0

B. a>0,b<0,c<0

C. a>0,b>0,c<0

D. a<0,b>0,c<0

Câu 26:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình f(x) = 2 là:

A. 0                             
B. 4                             
C. 3                             
D. 2
Câu 27:

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng Δ:x13=2y+14=z+23. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của Δ?

A. u3=3;4;3

B. u4=3;2;3

C. u1=3;4;3

D. u2=1;1;2

Câu 28:

Gọi m và M  lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=x3x2x+2 trên đoạn [1; 2]. Tính m + M. 

A. 6                                  

B. 4                             
C. 3                             
D. 5
Câu 29:
Cho biết 01fxdx=2 01gxdx=3. Tính 044fxgxdx. 

A. I = 3

B. I = 1

C. I = 11

D. I = 5

Câu 30:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x+1 và hai trục tọa độ Ox, Oy. Tính diện tích S của hình phẳng (H).

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (ảnh 1)

A. S=32

B. S=13

C. S = 1

D. S=23

Câu 31:

Số nghiệm của phương trình 9x+3x+21=0 là:

A. 3                             
B. 2                             
C. 1                             
D. 0
Câu 32:

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, AD và O là trọng tâm tam giác BCD. Tính tỉ số thể tích VOMNPVABCD.

A. 16

B. 18

C. 112

D. 14

Câu 33:

Cho hàm số y=fx=13x3mx2+m+2x+2 (m là tham số). Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị.

A. 1m2

B. -1 < m < 2

C. m2m1

D. m>2m<1

Câu 34:

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là: 

A. V=3a34

B. V=3a32

C. V=3a36

D. V=3a33

Câu 35:

Cho hàm số y=fx=2xmx+2. Tìm m để max0;2fx+min0;2fx=5.

A. m = -4

B. m = -8

C. m = 4

D. m = 8

Câu 36:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt I1=abfxdx,I2=acfxdx,I3=adfxdx,I4=cdfxdx. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. I1<I2<I3<I4

B. I2<I1<I4<I3

C. I2<I1<I3<I4

D. I1<I2<I4<I3

Câu 37:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4xm+22x+1+3m5=0 có hai nghiệm trái dấu.

A. 53<m<8

B. m>53

C. m < 8

D. -2 < m < 8

Câu 38:

Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f0=1;f1=2,g0=2,g1=4 01f'xgxdx=7.Tính  01fxg'xdx.

A. I = -3

B. I = 17

C. I = 3

D. I = -17

Câu 39:

Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 7.106 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong khu rừng đó là 4% một năm. Nếu hàng năm không khai thác thì sau 6 năm khu rừng đó có bao nhiêu mét khối gỗ?

A. 7.146

B. 7.145

C. 7.10,45

D. 7.10,46

Câu 40:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x+11=y2=z11 và mặt phẳng P:xy+2z+5=0. Gọi M là giao điểm của  và (P). Tính độ dài OM.

A. 32

B. 42

C. 22

D. 52

Câu 41:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P:x+yz1=0 Q:2xy+z6=0. Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua điểm A(-1; 0; 3) và chứa giao tuyến của (P) và (Q).

A. 2x+y+z1=0

B. x2y2z+7=0

C. x2y+2z5=0

D. x+2y+2z5=0

Câu 42:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x=1+ty=tz=1+t và điểm A(1; 3; -1). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A cắt và vuông góc với đường thẳng .          

A.x12=y31=z+11

B. x11=y32=z+11

C. x11=y32=z+11

D. x11=y32=z+11

Câu 43:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; -3; 1). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

A. x2+y3+z1=1

B. x2+y3+z1=1

C. x2+y3+z1=0

D. x2+y3+z1=1

Câu 44:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  thỏa mãn fx+f1x=x21x2x. Tính I=01fxdx. 

A. I=130

B. I=160

C. I=145

D. I=115

Câu 45:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là x2+y2+z22x+2my4z1=0 (trong đó m là tham số).

Tìm tất cả các giá trị của m để mặt cầu (S) có diện tích bằng 28π.

A. m=±1

B. m=±2

C. m=±7

D. m=±3

Câu 46:

Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn

lnxx+1+1xlnxx1+mxx>0,x1

A. 2                             
B. 1                             
C. Vô số                      
D. 0
Câu 47:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;0;2,B2;3;1,C0;3;2 và mặt phẳng P:x2y+2z7=0. Khi điểm M thay đổi trên mặt phẳng (P), hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E=MA+MB+MC.

A. 8

B. 83

C. 43

D. 6

Câu 48:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp hai trên 0;+. Biết f(0) và hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. f3<f"3<f'3

B. f'3<f3<f"3

C. f3<f'3<f"3

D. f"3<f3<f'3

Câu 49:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2+1x21x222+1.

A. ;2

B. 2;+

C. ;2

D. [-1; 1]

Câu 50:

Tính tổng các nghiệm của phương trình log2x2+x+15x1+x24x+2=0.

A. 3                             
B. 4                             

C. 5                            

D. 2