Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 13)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho (ảnh 1)

Hàm số đã cho có giá trị cực đại bằng

A. -1

B. 0

C. 0

D. 4

Câu 2:
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?

A. y=x3+3x23x+1.

B. y=x2+2x.

C. y=x4x2+1.

D. y=x1x.

Câu 3:

Chọn ngẫu nhiên một số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chia hết cho 3 bằng

A. 320

B. 120

C.13

D. 310

Câu 4:

Cho cấp số cộng un, biết u9=17,  d=2. Giá trị của u10 bằng

A. u10=20.

B. u10=21.

C. u10=19.

D. u10=15.

Câu 5:

Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng

A. 4πa2

B. 2πa2

C. πa2

D. 43πa2

Câu 6:

Trong không gian Oxyz, gọi αlà mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A(2; 0; 0), B(0; -3; 0), C(0; 0; 4). Phương trình của mặt phẳng α 

A. 6x4y+3z12=0

B. x2+y3+z4=0

C. 6x4y+3z=0

D. x2+y3z4=1

Câu 7:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 2 - 3i có tọa độ là

A. (3; 2)

B. (3; -2)

C. (-2; 3)

D. (2; -3)

Câu 8:

Cho 12fxdx=1 14fxdx=3 . Giá trị của 24fxdx bằng

A. -2

B. 4

C. -4

D. 2

Câu 9:

Cho hàm số fx=13x+1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. f(x)dx=12ln3x+1+C

B. f(x)dx=13ln3x+1+C

C. f(x)dx=13ln3x+1+C

D. f(x)dx=ln3x+1+C

Câu 10:

Với x là số thực dương tùy ý , xx5 bằng

A. x3

B. x72

C. x23

D. x35.

Câu 11:

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 3; 5 bằng

A. 10.                        
B. 12.                        
C. 30.                       
D. 15.
Câu 12:

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=sinπx Fπ=1. Giá trị Fπ2 bằng

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Câu 13:

Với x là số thực dương, đạo hàm của hàm số y=log2x 

A. y'=xln2

B. y'=1x

C. y'=1xln2

D. y'=xln2

Câu 14:
Số phức liên hợp của số phức z = 2 - 3i 

A. z¯=3+2i

B. z¯=32i

C. z¯=32i

D. z¯=2+3i

Câu 15:

Đồ thị hàm số y=x33x2+3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. -1

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 16:

Tích phân I=022e2xdx bằng

A. e4

B. e4-1

C. 4e4

D. 3e41

Câu 17:

Với a là số thực dương tùy ý, log216a bằng

A. 4log2a

B. log2a4

C. 14+log2a

D. 4+log2a

Câu 18:
Nghiệm của phương trình log32x+1=2 

A. x = 3

B. x=12

C. x = 4

D. x = 2

Câu 19:

Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a 

A. a333

B. a334

C. a332

D. 6a3

Câu 20:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-1; 0)

B. ;1

C. (-1; 1)

D. 1;+

Câu 21:

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f'(x) như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f'(x) như sau: (ảnh 1)

Hàm số f(x)có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 4

C. 0

D. 2

Câu 22:
Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h 

A. V=πrh

B. V=πr2h

C. V=13πrh

D. V=13πr2h

Câu 23:

Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên?

Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

A. y=x4+2x2+2

B. y=-x4+2x2-2

C. y=x4+2x2+1

D. y=x4-2x2-1

Câu 24:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A3;2;5,B2;1;3và C(5; 1; 1). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là

A. G(2; 0; 1)

B. G(2; 1; -1)

C. G(-2; 0; 1)

D. G(2; 0; -1)

Câu 25:
Nghiệm của phương trình 32x+3=243 

A. x = 1

B. x = 3

C. x = -1

D. x = 2

Câu 26:
Cho hai số phức z1=32i z2=23i. Số phức z1+z2 bằng

A. 1 + i

B. 5 - 5i

C. 5 - 2i

D. 5 + 4i

Câu 27:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+11x là đường thẳng:

A. y = 2

B. x = -2

C. y = -2

D. x = 1

Câu 28:

Cho số phức z = 3 - 2i. Môdun của số phúc z + 1 - i bằng

A. 10.         
B. 5.

C. 10

D. 25

Câu 29:

Trong mặt phẳng cho một tập hợp P gồm 7 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuộc P?

A. C73

B. 6

C. A73

D. 36

Câu 30:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x2+y2+z2+2x4y+6z2=0 có tâm và bán kính lần lượt là

A. I1;2;3,R=16.

B. I1;2;3,R=4.

C. I1;2;3,R=4

D. I1;2;3,R=16

Câu 31:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-2; 1] như hình vẽ bên dưới. Giá trị max2; 1fx bằng

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-2; 1] như hình vẽ bên dưới (ảnh 1)

A. -3

B. 1

C. 3

D. 0

Câu 32:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d:x=1+2ty=1tz=1 d':x21=y+21=z31. Khoảng cách giữa hai đường thẳng d và d' 

A. 6.

B. 62.

C. 16.

D. 2.

Câu 33:

Tập nghiệm của bất phương trình 512x2125 

A. 3;+

B. [-1; 1]

C. [-3; 3]

D. ;1

Câu 34:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3a4 (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa mặt phẳng (SBC) với mặt phẳng đáy (ABC) bằng     
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và khoảng cách từ A (ảnh 1)

A. 300

B. 450

C. 600

D. 900

Câu 35:

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A2;1;6,B3;1;4, và C(5; -1; 0). Độ dài chiều cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh A bằng

A. 3

B. 32.

C. 32.

D. 5

Câu 36:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa  và mặt phẳng (SBC) bằng 600 (tham khảo hình bên dưới). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên SA (ảnh 1)

A. 3a38

B. a38

C. 3a324.

D. a34.

Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P:x2y+3z4=0 Q:3x+2y5z4=0. Giao tuyến của (P) và (Q) có phương trình tham số là

A. x=22ty=1+7tz=4t

B. x=2+2ty=1+7tz=4t

C. x=2+2ty=1+7tz=4t

D. x=2+2ty=17tz=4t

Câu 38:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn  |2zz¯|=13 và (1 + 2i)z là số thuần ảo?

A. 0.                          
B. 1.                          
C. 2.                         
D. 4.
Câu 39:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x32+y+22+z12=81 và mặt phẳng α:2x2yz+9=0. Tâm H của đường tròn giao tuyến của (S) α nằm trên đường thẳng nào sau đây?

A. x+32=y+22=z11

B. x+32=y+22=z11

C. x+32=y22=z11

D. x32=y+22=z11

Câu 40:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh bên bằng a và diện tích đáy bằng a2 (tham khảo hình bên dưới ). Khoảng cách từ a đến mặt phẳng (SBC) bằng
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh bên bằng a và diện tích (ảnh 1)

A. a63

B. a62

C. a66

D. a6

Câu 41:

Một khối nón có chiều cao bằng 12 , đặt trên đáy một hình trụ (các đáy của chúng nằm trên cùng một mặt phẳng, như hình vẽ bên dưới), biết đường kính đáy khối nón bằng bán kính đáy hình trụ. Hình trụ được đổ nước vào cho đến độ cao bằng 12. Độ cao của nước khi đã lấy khối nón ra ngoài hình trụ bằng

Một khối nón có chiều cao bằng 12 , đặt trên đáy một hình trụ (các đáy (ảnh 1)

A. 11

B. 10

C. 8

D. 6

Câu 42:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f(1) = 1 01fxdx=2. Tích phân 01f'xdxbằng

A. 2

B. -2

C. -1

D. 1

Câu 43:

Cho hai hàm f(x) và g(x) có đạo hàm trên [1; 2021] thỏa mãn f(2021) = g(2021) = 0, xx+12gx+2020x=x+1f'x x3x+1g'x+fx=2021x2 với mọi x1;2021. Tích phân 12021xx+1gxx+1xfxdx bằng

A. 12.202122021+12.

B. 12.202022020+12.

C. 12.20202+202012.

D. 12.20212+202112.

Câu 44:

Cho  f(x) là hàm số bậc ba thỏa mãn f(0) = 2 và f'(1) = 0. Hàm số f'(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho  f(x) là hàm số bậc ba thỏa mãn f(0) = 2 và f'(1) = 0. Hàm số (ảnh 1)

Hàm số g(x)=f3(|x|)3f2(|x|)2021 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 7.                          
B. 6.                          
C. 9.                         
D. 11.
Câu 45:

Cho hàm số f(x), đồ thị của hàm số y = f'(x) là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=12f(2x)+32x3+12x212x+2021 trên đoạn 32;  12 bằng

Cho hàm số f(x), đồ thị của hàm số y = f'(x) là đường cong trong (ảnh 1)

A. 12f(1)+2026

B. 12f(3)+1958

C. 12f(1)+2022

D. f(-1).

Câu 46:

Có bao nhiêu số nguyên a  (a2) sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn lnalogx4+4alogx2+4=ln(x2)loga?

A. 2.                          
B. 3.                          
C. 1.                         
D. 9.
Câu 47:

Cho  hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới f(1) = 0; f''23=0 f23=2027. Biết hàm số f(x) đạt cực trị tại hai điểm x1,x2 thỏa mãn 3x26x1=372. Gọi S1S2 là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên dưới. Tỉ số S1S2 thuộc khoảng nào dưới đây?

Cho  hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên (ảnh 1)

A. (7,1;7,3).

B. (6,5;6,7).

C. (6,7;6,9).

D. (6,9;  7,1).

Câu 48:

Xét các số phức z, w thỏa mãn z=2,  iw2+5i=1.Giá trị nhỏ nhất của z2wz4 bằng

A. 9.                          
B. 6.                          
C. 10.                       
D. 8.
Câu 49:

Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn  1+ln2a  +lna1+(a3)2+a31  ?

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 50:
Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh A1;1;1, B2;0;2, C1;1;0, D0;3;4. Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm M, N, P thỏa mãn ABAM+ACAN+ADAP=6. Viết phương trình mặt phẳng (MNP), biết khối tứ diện AMNP có thể tích nhỏ nhất.

A. 8x+20y22z+11=0

B. 8x+20y22z11=0

C. 8x20y22z+11=0

D. 8x+20y+22z11=0