Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 322i. Tìm a, b.

A. a=3;b=2

B. a=3;b=22

C. a=3;b=2

D. a=3;b=-22

Câu 2:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng α:5x7yz+2=0 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến?

A. n3=5;7;1.

B. n1=5;7;1.

C. n4=5;7;1.

D. n2=5;7;1.

Câu 3:

Tập xác định của hàm số y=log2x1 

A. (-;+)

B. 1;+.

C. 0;+.

D. 1;+.

Câu 4:

Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a; b]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

A. abfxdx=Fx|ab=FbFa

B. abfxdx=Fx|ab=FaFb

C. abfxdx=fx|ab=fbfa

D. abfxdx=Fx|ba=FaFb

Câu 5:

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(3; -1; 1) trên trục Oz có tọa độ là

A. (3; 0; 0)

B. (3; -1; 0)

C. (0; 0; 1)

D. (0; -1; 0)

Câu 6:
Khối cầu có bán kính R = 3 có thể tích bằng bao nhiêu?

A. 36π.

B. 72π.

C. 112π.

D. 48π.

Câu 7:

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?                  

A. y=2x

B. y=32x

C. y=πex

D. y=0,5x

Câu 8:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x1 

A. x = 1

B. x = -1

C. x = 2

D. x = 0

Câu 9:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số y = f(x) (ảnh 1)

Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại 

A. x = 4

B. x = 3

C. x = -2

D. x = 2

Câu 10:

Khối trụ tròn xoay có đường kính bằng 2a, chiều cao h = 2a có thể tích là

A. V=πa3

B. V=πa2

C. V=2πa3

D. V=2πa2

Câu 11:

Cho hàm số f(x) liên tục trên [a; b]. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong y = f(x) trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b được xác định bằng công thức nào sau đây? 

A. S=abfxdx

B. S=abfxdx

C. S=abfxdx

D. S=ab|fx|dx

Câu 12:

Phương trình 52x+1=125 có nghiệm là: 

A. x=52

B. x = 1

C. x=32

D. x = 3

Câu 13:

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA=3a2 SAABCD. Thể tích hình chóp

S.ABCD bằng: 

A. a32

B. 3a32

C. 43a33

D. a322

Câu 14:

Cho phương trình y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Cho phương trình y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số (ảnh 1)

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 

A. ;0

B. (-2; 0)

C. (0; 2)

D. 2;+

Câu 15:

Tập nghiệm của bất phương trình 32x1>27 

A. 12;+

B. 13;+

C. 2;+

D. 3;+

Câu 16:

Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|.

A. z=3

B. z=5

C. z=2

D. z=5

Câu 17:

Khẳng định nào sau đây sai?

A. exdx=ex+1x+1+C

B. 1xdx=lnx+C

C. 1cos2xdx=tanx+C

D. xedx=xe+1e+1+Ce1.

Câu 18:
Số phức -3 + 7i có phần ảo bằng  

A. -3

B. -7

C. 7

D. 3

Câu 19:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x52+y12+z+22=9. Tính bán kính R của mặt cầu (S).

A. R = 3

B. R = 9

C. R = 18

D. R = 6

Câu 20:

Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng 

A. 6                            
B.                            
C.                            
D. 2
Câu 21:
Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6.

A. V=18π

B. V=108π

C. V=36π

D. V=54π

Câu 22:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị y=2xx2 và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn xoay sinh ra khi cho (H) quay quanh Ox. 

A. V=43.

B. V=1615π.

C. V=1615.

D. V=43π.

Câu 23:
Cho số phức z thỏa mãn 2+3iz+43i=13+4i. Môđun của z bằng 

A. 10

B. 22

C. 2

D. 4

Câu 24:

Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Cho hàm số y = ax + b/cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định (ảnh 1)

A. ad>0bc>0.

B. ad<0bc>0.

C. ad>0bc<0.

D. ad<0bc<0.

Câu 25:

Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = x + sinx thỏa mãn F(0) = 19 là:

A. Fx=cosx+x22.

B. Fx=cosx+x22+20.

C. Fx=cosx+x22+2.

D. Fx=cosx+x22+20.

Câu 26:

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 1), B(2; 1; 0). Mặt phẳng qua B và vuông góc với AB có phương trình là: 

A. x+3y+z5=0

B. x+3y+z6=0

C. 3xyz5=0

D. 3xyz+5=0

Câu 27:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x21 trên đoạn [-1; 1] 

A. 1

B. -1

C. -5

D. 4

Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho A(1; 2; 3), mặt phẳng P:x+y+z15=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) biết (Q) cách điểm A một khoảng bằng 33.

A. x+y+z+3=0x+y+z3=0

B. x+y+z+3=0x+y+z15=0

C. x+y+z+3=0

D. x+y+z-15=0

Câu 29:
Xét các số phức z thỏa mãn z¯+iz+2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng

A. 54

B. 1

C. 52

D. 32

Câu 30:
Cho hình nón có bán kính đáy r = 4 và diện tích xung quanh bằng 20π. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 803π.

B. 163π.

C. 4π.

D. 16π.

Câu 31:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào dưới (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. Hàm số đồng biến trên ;2.                        

B. Hàm số nghịch biến trên ;01;+.

C. Hàm số đồng biến trên (0; 1)                      
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.
Câu 32:

Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba vectơ a3;0;1,b1;1;2,c2;1;1. Tính T=ab+c.

A. T = 9

B. T = 0

C. T = 3

D. T = 6

Câu 33:

Bà Hoa gửi vào ngân hàng 120 triệu đồng theo hình thức lãi suất kép. Lãi suất ngân hàng là 8% năm và không thay đổi qua các năm bà gửi tiền. Sau ít nhất bao nhiêu năm thì bà Hoa có số tiền cả gốc lẫn lãi lớn hơn 180 triệu đồng? 

A. 7 năm.                    
B. 5 năm.                    
C. 8 năm.                    
D. 6 năm. 
Câu 34:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ: Hỏi hàm số (ảnh 1)

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? 

A. Có một điểm.          
B. Có ba điểm.            

C. Có hai điểm.          

D. Có bốn điểm.
Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 1) và mặt phẳng P:2xy+2z+1=0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P).

A. x22+y12+z12=9

B. x22+y12+z12=5

C. x22+y12+z12=3

D. x22+y12+z12=4

Câu 36:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch (ảnh 1)

A. 3;+

B. (1; 3)

C. ;1

D. (0; 3)

Câu 37:

Tập trình nghiệm của bất phương trình 16x5.4x+40 có dạng T=;ab;+. Tính giá trị biểu thức M = a + b 

 

A. 1                            
B. 3                            
C. 2                           
D. 0
Câu 38:

Nếu 25fxdx=3 57fxdx=9 thì 27fxdx bằng bao nhiêu?

A. -6

B. 12

C. 3

D. 6

Câu 39:

Cho số phức z thỏa mãn: 1+iz2iz¯=3. Môđun của số phức w=i2z1i là? 

 

A. 3102.

B. 1222

C. 454

D. 1225

Câu 40:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và thỏa 22fx2+5xdx=1,15fxx2dx=3. Tính 15fxdx.

A. 0

B. -13

C. -5

D. -2

Câu 41:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên: Đồ thị hàm số (ảnh 1)

Đồ thị hàm số gx=1fx23fx+2 có bao nhiêu tiệm cận đứng.

A. 2                             
B.                            
C.                            
D.
Câu 42:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A1;2;1,B2;1;3,C3;2;2. Độ dài chiều cao AH của tam giác bằng

A. 143.

B. 423.

C. 146.

D. 216.

Câu 43:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2ln12x trên đoạn [-2; 0]. Biết M+m=a+bln2+cln5a,b,cQ. Khi đó tổng a + b + c bằng

 

A. 94

B. 174

C. -34

D. 154

Câu 44:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10; 2] để hàm số y=x3x2+3mx1 đồng biến trên

A. 23                           
B. 2                             
C. 3                            
D. 20
Câu 45:

Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình trụ với chiều cao 2m, độ dày thành ống là 10cm. Đường kính ống là 50cm. Tính lượng bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước đó?  

A. 0,045πm3.
B. 0,12πm3.                     
C. 0,08πm3.                            
D. 0,5πm3.
Câu 46:

Một khối đồ chơi bằng gỗ có các hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng như hình bên (các kích thước cho như trong hình). 

Một khối đồ chơi bằng gỗ có các hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu (ảnh 1)

Tính thể tích của khối đồ chơi đó (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).

A. 22668                     
B. 28750                     
C. 27990                     
D. 26340
Câu 47:

Biết rằng phương trình log33x+11=2x+log132 có hai nghiệm x1 x2. Hãy tính tổng S=27x1+27x2.

A. S = 45

B. S = 252

C. S = 9

D. S = 180

Câu 48:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để max1;3x33x2+m4?

A. 5.                            
B. 6.                            
C. 4.                            
D. Vô số.
Câu 49:
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x, y > 1 log3x+1y+1y+1=9x1y+1. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x3+y357x+y là một số thực có dạng a=b7a,b. Tính giá trị của a + b.  

A. a + b = -28

B. a + b = -30

C. a + b = -29

D. a + b =  -31

Câu 50:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  có đồ thị như hình dưới đây.

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  có đồ thị như hình dưới đây. Phương trình (ảnh 1)

Phương trình 2ffx=1 có bao nhiêu nghiệm. 

A. 0                             
B. 9                             
C. 5                             
D. 7