Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho khối chóp S.ABC SAABC và SA = 2, tam giác ABC vuông cân tại A và AB = 1. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 

A. 16

B. 23

C. 13

D. 1

Câu 2:

Trong không gian Oxyz hình chiếu vuông góc của điểm M(2; -1; 1) trên trục Ox có tọa độ là 

A. (0; -1; 0)

B. (0; 0; 1)

C. (0; -1; 1)

D. (2; 0; 0)

Câu 3:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 3a, AC = 6a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = a. Gọi M thuộc cạnh AB sao cho AM = 2MB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 3a, AC = 6a (ảnh 1)

A. a2

B. 22121a

C. 42121a

D. a33

Câu 4:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm M1,0,0,N0,2,0,P0,0,3. Mặt phẳng (MNP) có phương trình là

A. 6x+3y+2z6=0.

B. 6x+3y+2z+6=0.

C. 6x-3y+2z6=0.

D. -6x+3y+2z6=0.

Câu 5:

Xét tất cả các số thực dương a, b và c thỏa mãn log3ac=log9abc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. b2=a3c3.

B. b2=ac.

C. b2=a2c2.

D. b = ac.

Câu 6:

Cho 01fxdx=1;03fxdx=5. Tính 13fxdx.

A. 4                             
B. 5                             
C. 6                             
D. 1
Câu 7:

Cho khối lập phương có thể tích bằng 125. Độ dài cạnh của khối lập phương đã cho bằng

A. 4                             
B. 10                           
C. 15                          
D. 5
Câu 8:
Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y=3x2x+4 

A. x=4;y=12

B. x = -4; y = 3

C. x=12;y=4

D. x = 3; y = -4

Câu 9:

Trong không gian Oxyz, có ba vectơ a=1;1;0,b=1;1;0,c=1;1;1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. c=3

B. a=2

C. bc

D. ab

Câu 10:

Tìm tập nghiệm T của bất phương trình 17x2x+449.

A. T=;32;+.

B. T = (-2; 3)

C. T = [-3; 2]

D. T = [-2; 3]

Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 0; 2) và đường thẳng d có phương trình: x11=y1=z+12. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A vuông góc và cắt d.

A. Δ:x12=y2=z21.

B. Δ:x11=y1=z21.

C. Δ:x11=y1=z21.

D. Δ:x11=y3=z21.

Câu 12:

Cho số phức z thỏa mãn z¯z+i=zi. Môđun của số phức w=z+1+z2 là 

A. 9                             
B. 4                             
C. 13                         
D. 1
Câu 13:

Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong khu rừng đó là 4% mỗi năm. Sau 5 năm khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ? 

A. 4.1051+0,045m3

B. 4.105.1,045m3

C. 4.105.1,145m3

D. 4.105+0,045m3

Câu 14:

Hàm số y=lnx+1+x2+1+x2. Mệnh đề nào sai: 

A. Hàm số tăng trên khoảng 1;+.             

B. Hàm số có đạo hàm y'=1+x1+x2.

C. Tập xác định của hàm số là D=R.             
D. Hàm số giảm trên khoảng 1;+.
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:2x+3y+z1=0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n4=2;3;1.

B. n2=1;3;2

C. n1=2;3;1

D. n3=1;3;2.

Câu 16:

Tập nghiệm của bất phương trình log x < -2 là 

A. 1100;+

B. ;1100

C. 0;1100

D. [0; 100]

Câu 17:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) nhận gốc tọa độ O làm tâm và đi qua điểm M(2; 0; 0) 

A. x2+y2+z2=2

B. x2+y2+z2=4

C. x2+y2+z2=8

D. x2+y2+z2=2

Câu 18:

Môđun của số phức z=5+2i1+i2 bằng 

A. 7                             
B. 3                             
C. 2                             
D. 5
Câu 19:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=6x2+sinx 

A. 2x3cosx+C

B. 6x3cosx+C

C. 2x3+cosx+C

D. 6x3+cosx+C

Câu 20:

Tính thể tích V của một cái cốc hình trụ có án kính đáy bằng 5cm và chiều cao bằng 10cm. 

A. V=2503πcm3.

B. V=500πcm3.

C. V=250πcm3.

D. V=5003πcm3.

Câu 21:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a cạnh bên hợp với mặt đáy góc 600. Hình nón có đỉnh S đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD có diện tích xung quanh là

A. S=7πa24

B. S=2πa2

C. S=πa2

D. S=πa22

Câu 22:

Giao điểm của đồ thị hàm số y=2x1x+1 và đường thẳng y = 3x + 11 có tung độ bằng: 

A. 5

B. -2

C. 3 

D. -6

Câu 23:

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5x23x+5=1 là 

A. 0                             
B. 1                             
C. 3
D. -3
Câu 24:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên a. Biết f(2) = 2 01xf2xdx=10, khi đó 02x2f'xdx bằng

A. 8

B. -72

C. -12

D. -32

Câu 25:
Tìm tập xác định D của hàm số y=x13.

A. D=R\1

B. D=1;+

C. D=;1

D. D = 

Câu 26:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 

A. 2                             
B. 0                             
C. -2                           
D. 3
Câu 27:

Cho cấp số cộng un với u1=2 u2=14. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 

A. -8                           
B. 12                           
C. 5                             
D.
Câu 28:

Thể tích khối cầu đường kính 2a bằng 

A. 4πa3.

B. 2πa3.

C. 32πa33.

D. 4πa33.

Câu 29:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=x313x+m cắt trục hoành tại ba điểm đều có hoành độ nguyên?

A. 0                             
B. 1                             
C. 3                             
D. 2
Câu 30:

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' AB=3,AD=4,AA'=5. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A. 52

B. 5

C. 522.

D. 50

Câu 31:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a vuông góc với đáy và SA=a3. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. arcsin35.

B. 450

C. 300

D. 600

Câu 32:

Một hình nón có thể tích bằng 4πa33 và bán kính của đường tròn đáy bằng 2a. Khi đó, đường cao của hình nón là:

A. a

B. 2a 

C. a2

D. 3a

Câu 33:

Cho hình chóp S.ABC ASB^=BSC^=CSA^=600,SA=3,SB=4,SC=5. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) 

A. 52

B. 523

C. 33

D. 563

Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt bên (SAB) vuông góc với đáy SA=a,SB=a3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD? 

A. 2a336

B. 2a333

C. a3159

D. 2a335

Câu 35:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=m+3x2x+m luôn nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?

A. 2m1

B. 0 < m < 1

C. -2 < m < 1

D. -2 < m < 0

Câu 36:

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-1; 3] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tập hợp T tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-1; 3] là:

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-1; 3] và có đồ thị là đường (ảnh 1)

A. T = [-3; 0]

B. T = (-4; 1)

C. T = [-4; 1]

D. T = (-3; 0)

Câu 37:

Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=x+9x trên đoạn [1; 4]. Giá trị của m + M bằng 

A. 654

B. 16

C. 494

D. 10

Câu 38:

Số nghiệm của phương trình esinxπ4=tanx trên đoạn 0;2π là:

A. 4                             
B.                            
C. 3                             
D.
Câu 39:

Cho 01xdx2x+12=a+bln2+cln3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b + c bằng

A. 14.

B. 112.

C. 13.

D. 512.

Câu 40:

Cho đồ thị biểu thị vận tốc của hai chất điểm A và B xuất phát cùng một lúc, bên cạnh nhau và trên cùng một con đường. Biết đồ thị biểu diễn vận tốc của chất điểm A là một đường Parabol, đồ thị biểu diễn vận tốc của chất điểm B là một đường thẳng như hình vẽ sau.

Media VietJack

Hỏi sau khi đi được 3 giây, khoảng cách giữa hai chất điểm là bao nhiêu mét?

A. 120m

B. 60m

C. 90m

D. 270m

Câu 41:

Cho tập hợp A gồm 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập A là 

A. P4

B. A94

C. C94

D. 4 x 9

Câu 42:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A. fx=x4+2x2

B. fx=x4+2x2

C. fx=x4+2x21

D. fx=x4-2x2

Câu 43:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [0; 1] thỏa mãn f'x2=42x2+1fx với mọi x thuộc đoạn [0; 1] và f(1) = 2. Giá trị I=01xfxdx bằng

A. 43

B. 114

C. 34

D. 53

Câu 44:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x2+3,y=0,x=1,x=3. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. V=π13x2+32dx.

B. V=13x2+32dx.

C. V=13x2+3dx.

D. V=π13x2+3dx.

Câu 45:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên , hàm số f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, hàm số f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới (ảnh 1)

Hàm số gx=3fx2232x43x2+2 đạt giá trị lớn nhất trên [-2;2] bằng

A. g(1)

B. g(-2)

C. g(0)

D. g(2)

Câu 46:
Cho hàm số y=mx4+m29x2+10. Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị

A. m<01<m<3

B. m<31<m<0

C. m<10<m<2

D. m<30<m<3

Câu 47:
Cho a là số thực dương tùy ý. Giá trị của biểu thức P=a13a bằng

A. a16.

B. a56.

C. a23

D. a25

Câu 48:

Gọi z1;z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+4z+7=0. Tính z12+z22? 

A. 14                           
B. 10                           
C. 21                           
D. 7
Câu 49:
Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a thì có diện tích toàn phần bằng  

A. 2πa2

B. πa2

C. 4πa2

D. 32πa2.

Câu 50:

Cho hàm số fx=x3+3x22m+1 (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho max1;3fx+min1;3fx10. Số các giá trị nguyên của S trong đoạn [-30; 30) 

A. 61                           
B. 56                          
C. 57                           
D. 55