Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 20)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x13x2 với mọi x. Hàm số đã cho đạt cực đại tại 

A. x = -1

B. x = 1

C. x = 2

D. x = -2

Câu 2:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1ty=2+3tz=5tt. Một vectơ chỉ phương của d 

A. u2=1;3;1

B. u4=1;3;1

C. u1=1;3;1

D. u3=1;2;5

Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho (ảnh 1)

 Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. x = 1

B. x = -3

C. x = -5

D. x = -2

Câu 4:

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+5=0. Giá trị của z12+z22 là: 

A. 10                           
B. 50                           
C. 5                             
D. 18
Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d1:x=22ty=4tz=3+6t d2:x=1ty=2+2tz=3t. Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. d1d2 chéo nhau

B. d1d2

C. d1d2

D. d1//d2

Câu 6:

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ? (ảnh 1)

A. y=x4+2x2+1

B. y=x33x2+1

C. y=x3+3x2+1

D. y=x4-2x2+1

Câu 7:

Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 và công bội q. Số hạng tổng quát un được xác định theo công thức:

A. un=u1qn

B. un=u1qn1

C. un=u1qn+1

D. un=u1+n1q

Câu 8:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x24 và y = x - 4 xác định bởi công thức

A. 02xx2dx

B. 01x2xdx

C. 01xx2dx

D. 02x2xdx

Câu 9:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y = ax^4 + bx^2 + c có đồ thị như hình vẽ  Số nghiệm của (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình 2fx5=0 

A. 2                             
B. 4                             
C. 1                             
D. 3
Câu 10:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình sau: Hàm số đã cho (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng

A. (-2; 1)

B. ;1

C. (-1; 2)

D. 2;+

Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y6z2=0. Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là: 

A. (-1; 2; -3)

B. (-2; 4; -6)

C. (2; -4; 6)

D. (1; -2; 3)

Câu 12:

Cho hình trụ có độ dài đường sinh l = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: 

A. 30π

B. 15π

C. 5π

D. 24π

Câu 13:

Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h=3. Thể tích của khối nón đã cho là: 

A. 4π3

B. 2π33

C. 4π33

D. 4π3

Câu 14:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(-1; 2; 1). Hình chiếu vuông góc của A trên trục Oy có tọa độ là: 

A. (-1; 0; 1)

B. (0; 2; 0)

C. (0; 0; 1)

D. (-1; 2; 0)

Câu 15:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex là:

A. 3xlog3+C

B. 3xln3+C

C. 3xln3+C

D. 3xlog3+C

Câu 16:

Cho khối chóp S.ABC SA=a3,SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB = a,  tam giác SBC cân. Thể tich khối chóp S.ABC bằng: 

A. a33

B. 2a333

C. a333

D. a336

Câu 17:

Biết rằng phương trình log2x+log3x=1+log2x.log3x có hai nghiệm x1,x2. Giá trị của x12+x22 bằng:

A. 13                           
B. 2                             
C. 5                             
D. 25
Câu 18:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng α:3x2y+2z+7=0 β:5x4y+3z+1=0. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc với (α) (β) là:  

A. 2xy+2z=0

B. 2x+y-2z=0

C. 2x+y-2z+1=0

D. 2xy2z=0

Câu 19:

Nghiệm của phương trình 33x+6=127 

A. x = 3

B. x = -3

C. x = 9

D. x=19

Câu 20:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2;1) và mặt phẳng P:x3y+z1=0. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng:

A. 51111

B. 1511

C. 433

D. 123

Câu 21:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x11x2 

A. 3                             
B. 2                             
C. 1                             
D. 0
Câu 22:

Cho a,b thỏa mãn a+bi1i=3+2i. Giá trị của tích ab bằng:

A. 5

B. -5

C. -1

D. 1

Câu 23:

Cho các số a, b, c > 0 a,b,c1. Đồ thị của các hàm số y=logax,y=logbx y=logcx được cho bởi hình vẽ

Cho các số a, b, c > 0 và a, b, c khác 1. Đồ thị của các hàm số (ảnh 1)

 Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. c < b < a

B. b < a < c

C. c < a < b

D. a < b < c

Câu 24:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O,ΔABD đều cạnh a2,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3a22. Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) bằng:

A. 450                               

B. 900                          
C. 300                          
D. 600 
Câu 25:

Với biến đổi u = lnx, tích phân e31xlnxdx trở thành

A. e31udu                           

B. eln31udu                        
C. 1e31udu                        
D. 1ln31udu 
Câu 26:

Với các số a,b>0,a1, giá trị của loga2ab bằng: 

A. 12logab

B. 1 +12logab

C. 2+2logab

D. 12+12logab

Câu 27:

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số có ba chữ số?

A. 20                           
B. 120                         
C. 216                         
D. 729 
Câu 28:

Số phức (2 + 4i)i bằng số phức nào sau đây 

A. -4 - 2i                           
B. -4 + 2i                         
C. 4 - 2i                        
D. 4 + 2i
Câu 29:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x23xx+1 trên đoạn [0; 2] bằng: 

A. 0

B. -9

C. 23

D. -1

Câu 30:

Với số thực dương a biểu thức e2lna bằng:

A. 1a2

B. 2a

C. a2

D. 12a

Câu 31:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 đường thẳng d1:x=3+ty=3+2tz=2t, d2:x53=y+12=z21 d3:x11=y22=z13. Đường thẳng d song song với d3 cắt d1 d2 có phương trình là:

A. x13=y+12=z1.

B. x21=y32=z13

C. x31=y32=z+23

D. x11=y+12=z3

Câu 32:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f(2) = 1 và f(4) = 2021. Giá trị I=12f'2xdx bằng

A. -2018

B. 1010

C. -1008

D. 2018

Câu 33:

Xét các số phức z thỏa mãn |z - 3 + 4i| = 2. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Tổng M2+m2 bằng: 

A. 58                           
B. 52                           
C. 65                           
D. 45 
Câu 34:

Cho hàm số y = f(x) với 1x4 có đồ thị các đoạn thẳng như hình bên. Tích phân I=14fxdx bằng:

Cho hàm số y = f(x) với -1 nhỏ hơn hoặc bằng x nhỏ hơn hoặc bằng 4 có đồ thị (ảnh 1)
A. 4                             
B. 1                             
C. 5,5                          
D. 2,5
Câu 35:

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x3mx2+m6x+1 nghịch biến trên khoảng (0; 2) là 

A. 3                             
B. 4                             
C. 5                             
D. 2
Câu 36:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1=2,z2=1 2z13z2=4. Tính giá trị biểu thức P=z1+2z2.

A. P=10

B. P=11

C. P=15

D. P=25

Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:3x+4y+5z+8=0. Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng α:x2y+1=0 β:x2z3=0. Gọi φ là góc giữa d và (P) tính φ 

A. φ=450

B. φ=300

C. φ=900

D. φ=600

Câu 38:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ Số điểm cực trị của hàm số (ảnh 1)

 Số điểm cực trị của hàm số y=fx+2 là:

A. 2                             
B.                            
C. 3                             
D.
Câu 39:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông với AB = AC = 2. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 3. Gọi M là trung điểm của SC.

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông với AB = AC = 2 (ảnh 1)

Tính khoảng cách giữa AM và BC.

A. dAM;BC=32

B. dAM;BC=233

C. dAM;BC=32211

D. dAM;BC=226

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB = BC = 1, AD = 2. Cạnh bên SA = 1 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm của AD.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với (ảnh 1)

Diện tích  của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp  là:

A. Smc=5π

B. Smc=11π

C. Smc=3π

D. Smc=2π

Câu 41:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9x2m23xm+4=0 có hai nghiệm phân biệt?

A. 3.                            
B.                            
C.                            
D. Vô số 
Câu 42:

Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác nhau, 4 quả cầu đỏ khác nhau và 3 quả cầu vàng khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong 12 quả cầu trên. Xác suất để chọn được 3 quả cầu khác màu là:

A. 35

B. 37

C. 314

D. 311

Câu 43:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 4) và mặt phẳng P:2xyz+6=0. Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P) là điểm nào sau đây?

A. (2; 8; 2)

B. 3;52;72

C. 1;72;92

D. (1; 3; 5)

Câu 44:

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số y=x1x3+3x2+m+1 có đúng một tiệm cận đứng.

A. m4m>0

B. m<5m>1

C. 5m<1

D. m5m>1

Câu 45:
Cho a, b, c là các số thực và fx=x3+ax2+bx+c thỏa mãn f't=f't+5=2 với t là hằng số. Giá trị 1t+5f'xdx bằng

A. 1052

B. 1343

C. 12

D. 194

Câu 46:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hình chiếu của A' lên (ABC) là tâm O của ΔABC. Gọi O' là tâm của tam giác A'B'C', M là trung điểm AA' và G là trọng tâm tam giác B'C'C. Biết rằng VO'.OMG=a3, tính chiều cao h của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a  (ảnh 1)

A. h=24a3

B. h=36a3

C. h=9a3

D. h=18a3

Câu 47:

Cho phương trình xlog2020x3a=2021 với a là số thực dương. Biết tích các nghiệm của phương trình là 32. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 1a2

B. 3a4

C. 4<a5

D. 2a<3

Câu 48:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x3=y2=z2, điểm A(3; -1; -1) và mặt phẳng

P:x+2y+2z3=0. Gọi  là đường thẳng đi qua A và tạo với mặt phẳng (P) một góc φ. Biết rằng khoảng cách giữa d  là 3, tính giá trị nhỏ nhất của cosφ 

A. 13

B. 23

C. 49

D. 59

Câu 49:

Có bao nhiêu số nguyên m20;20 để phương trình log2x+log3mx=2 có nghiệm thực? 

A. 15                           
B. 14                           
C. 24                           
D. 23
Câu 50:

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mx+m+1x2 nghịch biến trên D=2;+ là:

A. 2m1

B. m-1

C. m < -1

D. m0