Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 22)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hình nón có đường sinh l = 2a và hợp với đáy góc α=600. Diện tích toàn phần của hình nón bằng

A. 4πa2.

B. 2πa2.

C. 3πa2.

D. πa2.

Câu 2:

Cho số phức z thỏa mãn 3z¯+i2iz=3+10i. Mô đun của z bằng

A. 3

B. 5

C. 5

D. 3

Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f(x) = m có nghiệm duy nhất?

A. 6                             
B. 7                             
C. 5                             
D. 8
Câu 4:

Cho hàm số fx=x3+m2+1x+m22 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của  để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 2] bằng 7. 

A. m=±3

B. m=±7

C. m=±2

D. m=±1

Câu 5:

Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB=2a, AC=3a, AD=4a. Thể tích của khối tứ diện đó là

A. 8a3.

B. 4a3.

C. 6a3.

D. 12a3.

Câu 6:

Cho hình chóp S.ABCDSAABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a3; AD=a2. Khoảng cách giữa SD và BC bằng 

A. 2a3.

B. a3.

C. 3a4.

D. a32.

Câu 7:

Cho 1655dxxx+9=aln2+bln5+cln11 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a - b = -c

B. a + b = c

C. a + b = 3c

D. a - b = -3c

Câu 8:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = sin3x 

A. -cos3x + C

B. 13cos3x+C.

C. cos3x + C

D. -13cos3x+C.

Câu 9:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và B(3; 4; 7). Phương trình mặt trung trực của đoạn thẳng AB là 

A. x+y+2z=0.

B. x+y+2z+10=0.

C. x+y+2z9=0.

D. x+y+2z15=0.

Câu 10:

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 22x1+m2m=0 có nghiệm.

A. m < 0

B. 0 < m < 1

C. m < 0; m > 1

D. m > 1

Câu 11:

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f(2) = 16 02fxdx=4. Tính 01x.f'2xdx. 

A. 12.                          
B. 13.                          
C. 20.                          
D. 7.
Câu 12:

Trong không gian Oxyz, hai mặt phẳng 4x4y+2z7=0 2x2y+z+4=0 chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là

A. V=1258.

B. V=8138.

C. V=932.

D. V=278.

Câu 13:

Hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4.                                 

B. 1.                            
C. 2.                               
D. 3.
Câu 14:

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |2z - 1| = 1 là 

A. Đường tròn có bán kính bằng 12.                

B. Đường tròn có bán kính bằng 1.  

C. Một đường thẳng.                                       
D. Một đoạn thẳng.
Câu 15:

Nếu 0m2x1dx=2 thì m có giá trị bằng

A. m=1m=2.

B. m=1m=2.

C. m=-1m=2.

D. m=1m=2.

Câu 16:

Biết 013x1x2+6x+9dx=3lnab56, trong đó a, b là các số nguyên dương và ab là phân số tối giản. Khi đó a2b2 bằng

A. 5.                            
B. 7.                            
C. 6.                            
D. 9.
Câu 17:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ABC=300. Tam giác SAB đều cạnh a và hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB. Thể tích của khối chóp S.ABC 

A. a312.

B. a318.

C. a333.

D. a339.

Câu 18:

Hàm số nào dưới đây không có cực trị?

A. y=x23x.

B. y=x4+2x.

C. y=x33x+1.

D. y=3x+12x1.

Câu 19:

Tính thể tích V của khối trụ có chu vi đáy là 2π, chiều cao là 2?

A. V=2π.

B. V=2π.

C. V=2π3.

D. V=2π3.

Câu 20:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào dưới đây sai (ảnh 1)
Mệnh đề nào dưới đây sai

A. Hàm số có ba điểm cực trị.                        

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.                
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
Câu 21:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2x, y=2x2, x=0, x=3 được tính bởi công thức 

A. S=34

B. S=76

C. S=116

D. S=13

Câu 22:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng α:x+yz+1=0 β:2x+my+2z2=0. Tìm m để (α) song song với (β) 

A. m = 2

B. m = 5

C. m = -2

D. Không tồn tại m

Câu 23:

Cho un là cấp số nhân có u1=2,q=3. Tính u3. 

A. 6.
B. 8.                            
C. 9.                            
D. 18.
Câu 24:

Hàm số y=loge3x1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 

A. 1;+.

B. (0;+).

C. (1;+).

D. 

Câu 25:

Tập nghiệm của bất phương trình log12x10 

A. ;2.

B. (1; 2).

C. 2;+.

D. (1; 2].

Câu 26:
Môđun của số phức z = 2 - 3i bằng

A. 13

B. 5

C. 13.

D. 5.

Câu 27:

Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C vào sáu ghế quanh một bàn tròn (mỗi học sinh ngồi đúng một ghế). Tính xác suất để học sinh lớp C ngồi giữa 2 học sinh lớp B

A. 27.

B. 314.

C. 110.

D. 23.

Câu 28:

Điều kiện cần và đủ để hàm số y=ax4+bx2+c có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu là

A. a > 0, b > 0

B. a > 0, b < 0

C. a < 0, b < 0

D. a < 0, b > 0

Câu 29:

Cho số thực x thỏa mãn 2x2.3x+1=1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. x2+x+1log23=0.

B. x2+x+1log23=1.

C. x+1+x2log32=1.

D. x+1+xlog32=0.

Câu 30:

Cho hàm số y=x+2x12 có đồ thị như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng với hàm số y=x+2x12?

Cho hàm số y = (x + 2)(x - 1)^2 có đồ thị như hình vẽ. Hỏi mệnh đề (ảnh 1)

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1.     

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 2)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;2.  
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2; 0)
Câu 31:

Rút gọn biểu thức P=x5x43 với x > 0

A. P=x207.

B. P=x74.

C. P=x2021.

D. P=x125.

Câu 32:

Cho hai số phức z1=32i z2=2+i. Số phức z1+z2 bằng

A. 5 + i

B. -5 + i

C. 5 - i

D. -5 - i

Câu 33:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; -2; 3). Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (Oyz) 

A. (1; 0; 3)

B. (1; -2; 0)

C. (0; -2; 3)

D. (1; -2; 3)

Câu 34:

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f2=419 f'x=x3fx2,x. Giá trị của f(1) bằng

A. 23.

B. 12.

C. -1

D. 34.

Câu 35:

Số phức z=a+bi,a,b thỏa mãn 2z+1=z¯, có a + b bằng

A. 1

B. -1

C. 12.

D. 12.

Câu 36:
Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A. y=x+1x1.

B. y=2x32x2.

C. y=x1x+1.

D. y=xx1.

Câu 37:

Cho hàm số y = f(x) là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là sai

Cho hàm số y = f(x) là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

A. Hàm số đồng biến trên 1;+.                    

B. Hàm số đồng biến trên ;1.  

C. Hàm số nghịch biến trên (-1; 1)    
D. Hàm số đồng biến trên ;11;+.
Câu 38:

Tính limx0+xxx. 

A. -

B. 0

C. 1

D. +

Câu 39:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2x+112. 

A. D=1;+.

B. D=;+.

C. D=1;+\0.

D. D=0;+.

Câu 40:
Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α:2x2y+4z3=0 

A. u=1;1;2.

B. u=1;1;2.

C. u=2;2;3.

D. u=1;2;1.

Câu 41:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 22. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 3. Mặt phẳng α qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.  

A. V=108π3.

B. V=32π3.

C. V=642π3.

D. V=125π3.

Câu 42:

Cho phương trình log22x5m+1log2x+4m2+m=0. Biết phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x1+x2=165. Giá trị của x1x2 bằng

A. 16.                          
B. 159.                        
C. 119.                        
D. 120. 
Câu 43:

Cho f(x) là hàm số liên tục trên tập số thực  và thỏa mãn fx3+3x+1=x+2. Tính I=15fxdx.

A. 414.

B. 5273.

C. 616.

D. 4643.

Câu 44:

Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm ước tính theo công thức St=S0.2t, trong đó S0 là số lượng vi khuẩn A ban đầu, St là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?

A. 6 phút.                    
B. 8 phút.                    
C. 9 phút.                    
D. 7 phút.
Câu 45:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=x3mx2+12x+2m luôn đồng biến trên 1;+?

A. 19.                          
B. 20.                          
C. 18.                             
D. 21.
Câu 46:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh BC = 2a ABC^=600. Biết tứ giác BCC'B' là hình thoi có B'BC^ là góc nhọn. Mặt phẳng (BCC'B') vuông góc với (ABC) và mặt phẳng (ABB'A') tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 450. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

A. 7a321.

B. 67a37.

C. 7a37.

D. 37a37.

Câu 47:

Số giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 2+log25x25x+5log27x2+6x+6+m có nghiệm đúng với mọi số thực x 

A. 6                             
B. 0                             
C. 4                             
D. 2
Câu 48:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng MN và mặt phẳng (SBD). 

A. 414

B. 55

C. 255

D. 2414

Câu 49:

Cho y = f(x) là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ dưới. Hỏi phương trình ffcosx1=0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 0;3π.

Cho y = f(x) là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ dưới. Hỏi (ảnh 1)
A. 6                             
B. 5                             
C. 2                             
D. 4
Câu 50:

Cho y = f(x) là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-12; 12] để hàm số gx=2fx1+m có 5 điểm cực trị?

Cho y = f(x) là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Có bao (ảnh 1)
A. 13.                          
B. 14.                          
C. 15.                          
D. 12.