Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 23)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hai số phức z1=53i,z2=1+2i. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z1+z2 bằng 

A. 5                             
B. 4                             
C. 3                             
D. 7
Câu 2:

Số phức nghịch đảo của z = 3 + 4i là 

A. 325425i.

B. 325+425i.

C. 4 + 3i

D. 3 - 4i

Câu 3:

01x2dx bằng

A. 13

B. -1

C. 2

D. 1

Câu 4:

01x2dx bằng

A. 13

B. -1

C. 2

D. 1

Câu 5:

Với x > 0 đạo hàm của hàm số y=log5x 

A. y'=xln5.

B. y'=1x.

C. y'=1xln5.

D. y'=ln5x.

Câu 6:

Cho hàm số f(x) = sinx - 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 

A. fxdx=cosxx+C.

B. fxdx=-cosx+x+C.

C. fxdx=cosx+x+C.

D. fxdx=-cosxx+C.

Câu 7:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. (1; 2)

B. (-1; 1)

C. (-7; -5)

D. ;5.

Câu 8:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z28x+2y+1=0. Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là 

A. (8; -2; 0)

B. (4; -1; 0)

C. (-8; 2; 0)

D. (-4; 1; 0)

Câu 9:

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2xx+1 là đường thẳng?

A. y = 2

B. y = -1

C. x = 2

D. x = -1

Câu 10:

Cho khối lăng trụ đứng có độ dài cạnh bên bằng 7, diện tích đa giác đáy bằng 9. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 16

B. 97.

C. 63

D. 21

Câu 11:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho đạt (ảnh 1)

A. x = 4

B. x = -1

C. x = 0

D. x = 1

Câu 12:

Có bao nhiêu véc-tơ khác véc-tơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một tứ giác? 

A. 42

B. A42

C. C42

D. 2!

Câu 13:

Thể tích V của khối trụ có chiều cao h = 3cm bán kính r = 2cm bằng 

A. 12πcm3.

B. 4πcm3.

C. 2πcm3.

D. 6πcm3.

Câu 14:

Cho cấp số nhân un u1=2 và công bội q = 3. Giá trị của u2 bằng

A. 5                             
B. 6                             
C. 9                             
D. 8
Câu 15:

Thể tích khối chóp có chiều cao h = 4 và diện tích đáy B = 9 bằng

A. 36                           
B. 12                           
C. 94
D. 5
Câu 16:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới đây?
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ (ảnh 1)

A. y=x1x+2.

B. y=x42x2+2.

C. y=x33x+2.

D. y=x44x2+2.

Câu 17:

Với a là một số thực dương tùy ý, a34 bằng

A. a3a4.

B. a43

C. a34

D. a

Câu 18:

Cho số phức z = -5 + 2i. Phần thực của z¯ 

A. -2

B. 2i

C. 5

D. -5

Câu 19:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A10;4;0,B4;6;0,C0;4;6. Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là

A. (2; 2; -4)

B. (2; 2; 2)

C. (2; 4; 2)

D. (4; 0; 2)

Câu 20:

Điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x44x2+1 là 

A. x = 1

B. y = 1

C. x = 0

D. (0; 1)

Câu 21:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có đạo hàm f'x=x2+4x+3x21. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f3<f2<f1.

B. f3<f1<f1.

C. f1>f2>f3.

D. f3>f1>f1.

Câu 22:

Nếu 14fxdx=2 10fxdx=3 thì 044e2x+2fxdx bằng 

A. 2e84.

B. 2e82.

C. 2e8+2.

D. 2e8+1.

Câu 23:

Tập nghiệm của bất phương trình log5x23x+2+log15x11 là 

A. S = (2; 7]

B. S = [1; 7]

C. S=2;+.

D. S=1;+.

Câu 24:

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x29x+35 trên đoạn [-4; 4]. Giá trị M + m bằng

A. 55.                          
B. -1                          
C. 48.                          
D. 11.
Câu 25:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x=2+ty=1+tz=2+t đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

A. C(3; -2; -1)

B. A(1; 2; -1)

C. B(3; 2; -1)

D. D(-3; -2; 1)

Câu 26:

Tích các nghiệm thực của phương trình 3x24x+5=9 bằng

A. 3                             
B. 2                             
C. 4                             
D. -2
Câu 27:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 4x + cos2x thỏa mãn F(0) = 1. Giá trị Fπ bằng 

A. π21.

B. 2π2+1.

C. π2+1.

D. 2π2-1.

Câu 28:

Cho hàm số fx=ax2bx+c với a,b,c có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Cho hàm số f(x) = ax - 2/bx + c với a, b, c thuộc R có bảng biến thiên (ảnh 1)

Giá trị a + c thuộc khoảng nào dưới đây?

A. 3;+

B. (0; 3)

C. ;3

D. (-3; 0)

Câu 29:

Nếu 01fxdx=2 01gxdx=3 thì 012020fx2021gxdx bằng 

A. -2020

B. -1

C. -2023

D. -2021

Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm P(5; -2; 3), Q(3; -3; 1). Mặt cầu tâm Q và đi qua điểm P có phương trình là

A. x+32+y32+z+12=3.

B. x32+y+32+z12=3.

C. x32+y+32+z12=9.

D. x+32+y32+z+12=9.

Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+ty=23tz=t và điểm A(2; 3; 1). Mặt phẳng (P) đi qua điểm A vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

A. 2x+3y+z+6=0.

B. x3y+z+6=0.

C. x3y+z-6=0.

D. x+3yz+5=0.

Câu 32:

Tổng các nghiệm của phương trình log22x4log2x+3=0 bằng

A. 4

B. -4

C. 10

D. 6

Câu 33:

Từ một tổ gồm 8 nam và 7 nữ chọn ra một đoàn đại biểu gồm 5 người để tham dự hội nghị. Xác suất để đoàn đại biểu được chọn có đúng 3 nữ bằng 

A. 14129.

B. 28715.

C. 140429.

D. 3143.

Câu 34:
Cho hai số phức z1=12i z2=3i. Số phức liên hợp của số phức z=z2z1 

A. z¯=1+i.

B. z¯=-1-i.

C. z¯=1-i.

D. z¯=-1+i.

Câu 35:

Với các số thực dương a, b a1, a23logab bằng

A. a2b3.

B. a3b2.

C. a2b3.

D. ab2.

Câu 36:

Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm trên \1;0 thỏa mãn f1=12,fx0 xf'x+f2x=fx với mọi x\1;0. Giá trị biểu thức P=f1.f2...f2021 bằng

A. 2021!

B. 12022.

C. 20202021.

D. 12021!.

Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; -1; -6) và đường thẳng d:x42=y21=z+116. Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M(5; 1; 1) đến mặt phẳng (P) bằng

A. 2.                            
B. 1.                            
C. 4.                            
D. 8.
Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+2y+z5=0 và ba điểm A1;2;0; B5;6;5; C1;2;2. Điểm M(a; b; c) thuộc (P) sao cho MA2+2MB2+MC2 đặt giá trị nhỏ nhấ. Giá trị 2a+3b+c bằng

A. 3.                            
B. 6.                            
C. -3                          
D. 4. 
Câu 39:

Cho một miếng tôn mỏng hình chữ nhật ABCD, với AB = 4dm và AD = 9dm. Trên cạnh AD lấy điểm E sao cho AE = 3dm trên cạnh BC lấy điểm F là trung điểm của BC (tham khảo hình 1 ). Cuộn miếng tôn lại một vòng sao cho cạnh AB và DC trùng khít nhau. Khi đó miếng tôn tạo thành mặt xung quanh của một hình trụ (tham khảo hình 2).

Cho một miếng tôn mỏng hình chữ nhật ABCD, với AB = 4dm và AD = 9dm (ảnh 1)

Thể tích V của tứ diện ABEF trong hình 2 bằng

A. 332π2dm2.

B. 2732π2dm2.

C. 932π2dm2.

D. 8132π2dm2.

Câu 40:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 3 và độ dài cạnh bên bằng 6 (thao khảo hình sau).

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 3 và độ dài cạnh bên (ảnh 1)

Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 900.

B. 450.

C. 300.

D. 600.

Câu 41:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC=2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng 300 (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A (ảnh 1)

A. 6a336.

B. 6a312.

C. 2a312.

D. 6a34.

Câu 42:

Cho hàm số fx=x42x2+m. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m10;10 sao cho

max1;2fx+min1;2fx10. Số phần tử của S bằng

A. 9                             
B. 10                           
C. 12                           
D. 11 
Câu 43:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Gọi M là trung điểm của BC biết góc giữa đường thẳng A'M và mặt phẳng (ABC) bằng 600 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ điểm A' đến mặt phẳng (ABC) bằng

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Gọi (ảnh 1)

A. 3a.

B. 2a

C. a

D. 3a

Câu 44:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zz4i+2i=5iz? 

A. 3.                            
B. 1.                            
C. 0.                            
D. 2.
Câu 45:

Cho bất phương trình 3+5x+9m35xm12x với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [0; 2]?                       

A. 5.                            
B. 7.                            
C. 9.                               
D. 8.
Câu 46:

Gọi z1,z2 lần lượt là hai số phức thỏa mãn z1+4+2i=13 z2+82i=z2410i. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1z2+z2+54i thuộc khoảng nào dưới đây? 

A. (6; 7)

B. (7; 8)

C. (8; 9)

D. (9; 10)

Câu 47:

Có bao nhiêu giá trị nguyên a1;20 sao cho bất phương trình 2xa+1xa+79x+1x nghiệm đúng với mọi x0;+? 

A. 17.                          
B. 18.                          
C. 20.                          
D. 19.
Câu 48:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y=x2+x2 và đường thẳng y=m+1+2 có giá trị nhỏ nhất bằng

A. 11

B. 212.

C. 323.

D. 232.

Câu 49:
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log22021=1+log21+x2+xlog2y2yy2+2+1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y thuộc khoảng nào dưới đây?

A. (40; 41)

B. (42; 43)

C. (44; 45)

D. (46; 47)

Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x32+y22+z12=3 có tâm I và đường thẳng d:x12=y+63=z+22. Gọi A là điểm nằm trên đường thẳng d. Từ A kẻ các tiếp tuyến AB, AC, AD đến mặt cầu (S) với B, C, D là các tiếp điểm. Khi thể tích khối chóp I.BCD đạt giá trị lớn nhất, mặt phẳng (BCD) có phương trình là mx+ny+pz+12=0. Giá trị của m + n + p bằng 

A. 4

B. -4

C. -2

D. 2