Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 24)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x44x2+5 trên đoạn [-1; 2] là:                

A. 2                             
B. 3                             
C. 1                             
D. 5
Câu 2:
Đồ thị ở hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?

A. x1x+1

B. x+1x1

C. xx1

D. 2x32x2

Câu 3:

Biết hàm số y = 4sinx - 3 cosx + 2 đạt giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Tổng M + m 

A. 0                             
B. 1                             
C. 2                            

D. 4

Câu 4:

Hàm số y=2x2+3x có đạo hàm là

A. x2+3x.2x2+3x1

B. 2x+3.2x2+3x.ln2

C. 2x2+3x.ln2

D. 2x2+3x

Câu 5:

Cho α là góc giữa hai vectơ u v trong không gian. Khẳng định nào đúng?

A. α phải là một góc nhọn.                                                                
B. α không thể là một góc tù.
C. α phải là một góc vuông.                           
D. α có thể là một góc tù.
Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 1), B(-1; 2; 1). Tìm tọa độ của điểm A' đối xứng với điểm A qua điểm B?

A. A'(3; 4; -3)
B. A'(-4; 3; 1)
C. A'(1; 3; 2)                        
D. A'(5; 0; 1)
Câu 7:

Nếu fxdx=1x+ln2x+C thì hàm số f(x) 

A. fx=1x2+1x

B. fx=1x2+ln2x

C. fx=x+12x

D. fx=1x2+12x

Câu 8:
Cho hàm số y=axbx1 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Cho hàm số y = ax - b/x - 1 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định (ảnh 1)

A. b < a < 0

B. 0 < a < b

C. 0 < b < a

D. b < a < 0

Câu 9:

Cho miền hình chữ nhật ABCD quay xung quanh trục AB ta được

A. khối nón tròn xoay.                                                                       

B. hình trụ tròn xoay.    

C. khối trụ tròn xoay.                                     
D. khối tròn xoay ghép bởi hai khối nón tròn xoay.
Câu 10:

Tập nghiệm S của bất phương trình log2x1<3 

A. S = (1; 9)

B. S = (1; 10)

C. S=;10

D. S=;9

Câu 11:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 

A. e2xdx=2e2x+C

B. 2xdx=2xln2+C

C. cos2xdx=12sin2x+C.

D. 1x+1dx=lnx+1+C x1

Câu 12:

Số các hạng tử trong khai triển nhị thức 2x34 là:

A. 1                             
B. 4                             
C. 5                             
D. 3
Câu 13:

Hình tứ diện đều có bao nhiêu cạnh?

A. 4                             
B. 6                             
C. 8                             
D. 3
Câu 14:

Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. xyn=xn.yn

B. xnm=xmn

C. xm.xn=xm+n

D. xm3=xm3

Câu 15:

Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. xyn=xn.yn

B. xnm=xmn

C. xm.xn=xm+n

D. xm3=xm3

Câu 16:

Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên  và có đồ thị của hàm số f'(x) là đường cong như hình vẽ bên dưới. Hỏi khẳng định nào đúng?

Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị của hàm số f'(x) (ảnh 1)

A. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng ;3.                           

B. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (-3; -2).                          

C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (-2; 0).                              

D. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng 0;+.
Câu 17:
Một khối cầu có đường kính 4cm thì diện tích bằng
A. 256π3cm3                          
B. 64πcm2
C. 16πcm2                             
D. 32π3cm3
Câu 18:

Số nghiệm của phương trình log2x12=2 

A. 0                             
B. 2                             
C. 1                             
D. 3
Câu 19:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh AB = a và SA = 2a. Tính tan của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD).

A. 5

C. 3

D. 7

Câu 20:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho (ảnh 1)

 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 0;+

B. (-1; 0)

C. (-2; 0)

D. 2;+

Câu 21:
Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y=12x4x21. Diện tích ΔABC bằng: 

A. 12

B. 1

C. 2

D. 32

Câu 22:

Số điểm cực trị của hàm số y=x33x2+5 là:

A. 0                             
B. 1                             
C. 3                             
D. 2
Câu 23:

Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 5 là 

A. V = 11

B. V = 10

C. V = 30

D. V = 15

Câu 24:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+12x+1 

A. x=12

B. y=12

C. x = -1

D. y = 2

Câu 25:
Đồ thị hàm số y=ax;y=logbx được cho bởi hình vẽ bên
Đồ thị hàm số y = a^x; y = logb(x) được cho bởi hình vẽ bên (ảnh 1)

A. 0<a<1<b

B. 0<a<1 và 0<b<1

C. 0<b<1<a

D. a > 1 và b > 1

Câu 26:

Số nghiệm của phương trình lnx+1+lnx+3=ln9x 

A. 2                             
B. 3                             
C. 0                             
D. 1
Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=1;1;2 b=2;1;1. Tính a.b.

A. a.b=1

B. a.b=2;1;2

C. a.b=1;5;3

D. a.b=-1

Câu 28:
Cho hàm số fx=32+sinx. Tìm họ nguyên hàm của f'3xdx.

A. f'3xdx=92+sin3x+C

B. f'3xdx=2+cos3x+C

C. f'3xdx=2+sin3x+C

D. f'3xdx=32+sin3x+C

Câu 29:

Nghiệm phương trình 312x=27 

A. x = 3

B. x = -1

C. x = 2

D. x = 1

Câu 30:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều và AA' = AB = a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

A. a32

B. a334

C. a3

D. a3312

Câu 31:

Cho cấp số cộng un u1=3;u5=19. Công sai của cấp số cộng un bằng

A. 5                             
B. 3                             
C. 4                             
D. 1
Câu 32:

Một lớp có 25 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Số cách chọn 3 em học sinh trong đó có nhiều nhất 1 em nữ là:

A. 6545                       
B. 5300                       
C. 3425                       
D. 1245
Câu 33:

Tính limxx22x+32x1.

A. -1

B. 0

C. -

D. 12.

Câu 34:

Tập nghiệm của bất phương trình 12x+2=2x 

A. (1; 2]

B. 2;+

C. 2;12;+

D. 2;+

Câu 35:

Cho hình nón có chiều cao h = 2, bán kính đáy là r=3. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 2π

B. 73π.

C. 21π

D. 221π

Câu 36:

Cho f(x) là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau 

Cho f(x) là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau Đồ thị hàm số (ảnh 1)

Đồ thị hàm số gx=x2f2x+3fx4 có mấy đường tiệm cận đứng

A. 5                             
B. 4                             
C. 3                             
D. 2
Câu 37:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (với |m| < 2021) để phương trình 2x1=log4x+2m+m có nghiệm?

A. 2020                       
B. 4041                       
C. 0                             
D. 2
Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết u=2,v=1 và góc giữa 2 vecto u v bằng 2π3. Tìm k để vecto p=ku+v vuông góc với vecto q=uv.

A. k=25

B. k=25

C. k=52

D. k = 2

Câu 39:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa hai đường thẳng AB' và BC' bằng 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.

Media VietJack

A. V=23a3

B. V=23a33

C. V=26a33

D. V=26a3

Câu 40:

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y=2x3x2+mx+1 đồng biến trên khoảng (1; 2)?

A. m1

B. m < -1

C. m > -8

D. m8

Câu 41:
Xét bất phương trình log222x2m+1log2x2<0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng 2;+.

A. m0;+

B. m34;0

C. m34;+

D. m;0

Câu 42:

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho 5. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Xác suất để số được chọn chia hết cho 7 là

A. 6434500

B. 19025712

C. 23

D. 16072250

Câu 43:
Cho Fx=x2 là một nguyên hàm của hàm số fx.ex. Khi đó f'x.exdx bằng

A. x2+2x+C

B. 2x2+2x+C

C. x2+x+C

D. 2x2-2x+C

Câu 44:

Cho hàm số f(x), hàm số f'x=x3+ax2+bx+c a,b,c có đồ thị như hình vẽ:

Cho hàm số f(x), hàm số f'(x) = x^3 + ax^2 + bx + c (a, b, c thuộc R) (ảnh 1)

Hàm số gx=ff'x có mấy khoảng đồng biến?

A. 1                             
B. 2                             
C. 4                             
D. 3
Câu 45:

Cho hàm số y = f(x) và y = g(x) có đồ thị tương ứng là hình 1 và hình 2 bên dưới:

Cho hàm số y = f(x) và y = g(x) có đồ thị tương ứng là hình 1 và hình 2 (ảnh 1)

Số nghiệm không âm của phương trình fgx3=1 

A. 11                           
B.                            
C. 4                             
D. 3
Câu 46:

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y = 4 tại điểm có hoành độ dương và đồ thị của hàm số y = f'(x) như hình vẽ:

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng (ảnh 1)

Giá trị lớn nhất của hàm số y = |f(x)| trên đoạn [0; 20] là:

A. 8                             
B. 14                           
C. 20                           
D. 3
Câu 47:
Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. M, N lần lượt là trung điểm AB, AC; P thuộc đoạn CC' sao cho CPCC'=x. Tìm x để mặt phẳng (MNP) chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện có tỉ lệ thể tích là 12.

A. 85

B. 58

C. 45

D. 54

Câu 48:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=4x3+2x và f(0) = 1. Số điểm cực tiểu của hàm số gx=f3x là:

A. 2                             
B.                            
C.                            
D. 1 
Câu 49:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a2. Gọi H, K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC, SD. Xét khối nón (N) có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác HKL và có đỉnh thuộc mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích của khối nón (N).  

A. πa348

B. πa312

C. πa38

D. πa36

Câu 50:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ABC=600. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách giữa 2 đường thẳng CD và SA là:

A. a155

B. a32

C. a510

D. a34