Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 25)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hai số phức z1=1+2i z2=2+i. Điểm M biểu diễn số phức w=z1z2 có tọa độ là 

A. M(-1; 0)

B. M(0; -1)

C. M(0; 1)

D. M(1; 0)

Câu 2:

Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=ax4+bx2+2 tại điểm A(-1; 1) vuông góc với đường thẳng x2y+3=0. Tính a2b2. 

A. a2b2=2

B. a2b2=10

C. a2b2=13

D. a2b2=5

Câu 3:
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d:x=1ty=2+tz=1+2t? 

A. M(0; -1; 1)

B. Q12;32;0

C. P(3; -4; -5)

D. N32;52;2

Câu 4:

Cho số phức z thỏa mãn z+2i=5. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=1+2iz là một đường tròn tâm I(a; b) và bán kính  Tính a + b + R.

A. a+b+R=12.

B. a+b+R=-2.

C. a+b+R=7+5

D. a+b+R=-7+5

Câu 5:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên [0; 2]; f(0) = 1 02f'xdx=3. Tính f(2).

A. f(2) = -4

B. f(2) = -3

C. f(2) = -2

D. f(2) = 4

Câu 6:

Cho hình đa diện đều loại {4; 3} có cạnh bằng a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 

A. S=6a2

B. S=4a2

C. S=8a2

D. S=10a2

Câu 7:

Tập xác định của hàm số fx=2x25x+22021+log2021x1 là:

A. \12;2.

B. 1;+\2

C. 2;+

D. ;122;+

Câu 8:
Tập nghiệm S của bất phương trình log53x+1<log52525x là: 

A. S=13;1

B. S=67;1

C. S=;67

D. S=13;67

Câu 9:

Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) = sin2x Fπ4=1. Tính Fπ6. 

A. Fπ6=12

B. Fπ6=54

C. Fπ6=34

D. Fπ6=0

Câu 10:
Cho hàm số y=fx=13x3+ax có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S1,S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1S2=740 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
Cho hàm số y = f(x) = 1/3x^3 + ax có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S1, S2 lần lượt là (ảnh 1)

A. 34;54

B. 13;12

C. 0;13

D. 12;34

Câu 11:

Đồ thị hàm số nào dưới đây có đúng một đường tiệm cận ngang?

A. y=2x3x2+1

B. y=x22x+3

C. y=3x+1x+2x21

D. y=4x2x23x+2

Câu 12:

Gọi z1,z2 là các nghiệm phức phân biệt của phương trình z24z+13=0. Tính z1+i2+z2+i2. 

A. 25+22

B. 36

C. 28

D. 62

Câu 13:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có trọng tâm G với A(1; -6; -1), B(-2; 2; 3), C(4; -5; -11). Gọi I(m; n; p) là điểm đối xứng với G qua mặt phẳng (Oxy). Tính T=2021m+n+p. 

A. T=12021

B. T = 2021

C. T = 1

D. T=120215

Câu 14:

Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 và nội tiếp trong mặt cầu có bán kính bằng 3. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của khối trụ và khối cầu đã cho. Tính tỉ số V1V2.

A. V1V2=49

B. V1V2=518

C. V1V2=79

D. V1V2=59

Câu 15:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (0; 3)

B. (-1; 3)

C. (1; 2)

D. 0;+

Câu 16:

Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P=a3b244a12b63 được kết quả là:

A. P=ab2

B. P=a2b2

C. P=a2b

D. P = ab

Câu 17:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số y = ax^2 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề (ảnh 1)

A. a<0,b>0,c>0,d>0

B. a<0,b<0,c=0,d>0

C. a<0,b>0,c=0,d>0

D. a>0,b<0,c>0,d>0

Câu 18:

Một hình nón và một hình trụ có cùng chiều cao bằng h và bán kính đường tròn đáy bằng r hơn nữa diện tích xung quanh của chúng cũng bằng nhau. Khi đó, tỉ số rh bằng:

A. 12

B. 3

C. 2

D. 33

Câu 19:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; -2; -1). Ba điểm A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C có một vectơ pháp tuyến là:

A. n2=2;3;6

B. n3=2;3;6

C. n4=2;3;6

D. n1=3;2;1

Câu 20:

Cho f(x), g(x) là các hàm số liên tục trên  thỏa mãn 01fxdx=3, 02fx3gxdx=4 022fx+gxdx=8. Tính I=12fxdx.

A. I = 0

B. I = 2

C. I = 1

D. I = 3

Câu 21:

Cho hình chóp S.ABC trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A', B', C' sao cho SA'=2AA',SB'=4BB',SC'=CC'. Gọi V1 là thể tích khối chóp S.A'B'C',V2 là thể tích khối chóp S.ABC. Tính V1V2. 

A. V1V2=124

B. V1V2=14

C. V1V2=415

D. V1V2=815

Câu 22:

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x33x+4 thuộc đường thẳng nào dưới đây?

A. y = x + 7

B. y = x + 1

C. y = x - 7

D. y = x - 1

Câu 23:
Cho hai số phức z1=2+i,z2=1+3i. Môđun của số phức 2z1¯+z2 bằng: 

A. 26

B. 52

C. 65

D. 41

Câu 24:

Giá trị của biểu thức M=log22+log24+log28+...+log2256 bằng: 

A. 56

B. 8log2256

C. 36

D.48

Câu 25:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ: Hàm số y = f(x) (ảnh 1)

Hàm số y = f(x) là hàm số nào dưới đây?

A. y=x+22x1

B. y=x-22x1

C. y=x-22x1

D. y=x+22x1

Câu 26:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=sinx+2x là:

A. cosx2x2+C

B. cosx+2lnx+C

C. cosx2lnx+C

D. cosx+2lnx+C

Câu 27:

Anh An đem gửi tiết kiệm số tiền là 400 triệu đồng ở hai loại kỳ hạn khác nhau. Anh gửi 250 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 1,2% một quý. Số tiền còn lại anh gửi theo kỳ hạn 1 tháng với lãi suất y% một tháng. Biết rằng nếu không rút lãi thì số lãi sẽ được nhập vào số gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo. Sau một năm số tiền cả gốc lẫn lãi của anh là 416.780.000 đồng. Tính y.

A. 0,45                        
B. 0,25                        
C. 0,35                        
D. 0,55 
Câu 28:
Tìm hệ số của số hạng chứa x12 trong khai triển nhị thức Newton x2x221,x0.

A. 16C214

B. 16C214

C. 8C213x12

D. 8C213

Câu 29:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 23x23x1294 là:

A. 10                          

B. 5                            

C. 7                          

D. 8
Câu 30:
Cho hình nón có diện tích đáy bằng 9πcm2 và thể tích khối nón bằng 12πcm3. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón.

A. Sxq=20πcm2

B. Sxq=15πcm2

C. Sxq=24πcm2

D. Sxq=12πcm2

Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y2=z22. Hỏi d song song với mặt phẳng nào dưới đây?

A. 2x+y+2z2=0

B. 2x+2y+3z5=0

C. 4xy+z+2=0

D. 5xy+2z+1=0

Câu 32:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(1; -3; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz) có phương trình là:

A. x+12+y32+z+22=9

B. x+12+y32+z+22=3

C. x12+y+32+z22=3

D. x12+y+32+z22=9

Câu 33:

Tính tổng S của tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-10; 10) để phương trình 2x.log3x+m=2πx+mlog3x có hai nghiệm phân biệt.

A. S = 36

B. S = 45

C. S = 46

D. S = 44

Câu 34:

Cho đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình bên.

Cho đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của (ảnh 1)

 Số nghiệm của phương trình f1fx=2 là:

A. 3                             
B. 2                             
C. 5                             
D. 4
Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a,AD=a3. Biết SAABCD và mặt phẳng (SBD) hợp với mặt phẳng đáy một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=a332

B. V=a333

C. V=a36

D. V=a336

Câu 36:

Cho I=12x+lnxx+12dx=abln21c với a, b, c là các số nguyên dương và ab là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức S=a+bc. 

A. S=23

B. S=12

C. S=13

D. S=56

Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x2y+z+2021=0 và đường thẳng d:x1=y21=z+62. Mặt phẳng Q:ax+by+cz14=0,a,b,c chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (P). Tính a + b + c. 

A. a + b + c = -12

B. a + b + c = 6

C. a + b + c = 12

D. a + b + c = -9

Câu 38:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [-3; 5] và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [-3; 5] và có bảng biến thiên như sau: Gọi M, m (ảnh 1)

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=fcos2x5sin2x+3. Giá trị M + m bằng:

A. 7.                            
B. 4.                            
C. 6.                            
D. 9. 
Câu 39:

Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn 2z+3i.z¯=3+7i bằng

A. 4                             
B. -2                           
C. 2                             
D. -4
Câu 40:

Có 3 quyển sách Văn học khác nhau, 4 quyển sách Toán học khác nhau và 8 quyển sách Tiếng Anh khác nhau được xếp lên một kế sách nằm ngang. Tính xác suất để 2 cuốn sách cùng môn thì không ở cạnh nhau.

A. 11287

B. 16435

C. 26435

D. 12145

Câu 41:

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên . Hàm số y = f'(x) có bảng xét dấu như bảng bên dưới.

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên R. Hàm số y = f'(x) có bảng (ảnh 1)

Bất phương trình fx>ecosx+m có nghiệm x0;π2 khi và chỉ khi

A. m>f0e

B. m<fπ21

C. mfπ21

D. mf0e

Câu 42:

Cho tứ diện ABCD ADABC,AC=AD=2,AB=1 BC=5. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (BCD).

A. d=63.

B. d=62.

C. d=255

D. d=22

Câu 43:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết diện tích tam giác A'BC bằng a232. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'. 

A. V=a32

B. V=a338.

C. V=3a338.

D. V=a36

Câu 44:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x2x+14x33x2+mx. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f(2x + 1) có đúng 1 điểm cực trị.               

A. 1                             
B.                            
C. 4                             
D. 2
Câu 45:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên. Bất phương trình log5fx+m+2+fx>4m đúng với mọi x1;4 khi và chỉ khi:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên. Bất phương (ảnh 1)

A. m3f1

B. m3f4

C. m4f1

D. m4f-1

Câu 46:

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn 5fx7f1x=3x22x,x. Biết rằng tích phân I=01x.f'xdx=ab (với a, b là các số nguyên dương và ab là phân số tối giản). Tính T=3ab.

A. T = 0

B. T = -48

C. T = 16

D. T = 1

Câu 47:
Cho số phức z=im1mm2i,m . Xác định giá trị nhỏ nhất của số thực k sao cho tồn tại m để z1k.

A. k=51

B. k=512

C. k=31

D. k=312

Câu 48:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x4y+6z13=0 và đường thẳng d:x+11=y+21=z11. Lấy điểm
M(a; b; c) với a < 0 thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA. MB, MC đến mặt cầu (S) (A, B, C là tiếp điểm) thỏa mãn AMB=600,BMC=900,CMA=1200. Tổng a + b + c bằng  

A. 1

B. 103

C. -2

D. 2

Câu 49:
Cho hình chóp S.ABC có SA = 4, AB = 2, AC = 1 SAABC. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mặt cầu tâm O đi qua A và cắt các tia SB, SC lần lượt tại D và E. Khi độ dài đoạn thẳng BC thay đổi, giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ADE là:

A. 6485

B. 83

C. 43

D. 256255