Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 26)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cho hai số phức z1=2i z2=1+4i. Tìm số phức z=z1+z2. 

A. z = 1 + 3i

B. z = 3 - 5i

C. z = 1 - 3i

D. z = -3 + 5i

Câu 2:

Cho khối chóp có thể tích bằng 18cm3 và diện tích đáy bằng 9cm2. Chiều cao của khối chóp đó là: 

A. 2cm

B. 6cm

C. 3cm

D. 4cm

Câu 3:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M(-5; 3) là điểm biểu diễn của số phức 

A. z = 3 + 5i

B. z = 3 - 5i

C. z = -5 + 3i

D. 5 + 3i

Câu 4:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y+2z3=0 có bán kính là:

A. 33

B. 3

C. 3

D. 9

Câu 5:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+2x2+3x4 trên đoạn [-4; 0]. Giá trị mM bằng:

A. 83

B. 34

C. 43

D. 643

Câu 6:

Nghiệm của phương trình log32x+1=2 là:

A. x = 4

B. x=52

C. x=72

D. x = 2

Câu 7:

Số các tập con gồm 3 phần tử của một tập hợp gồm 6 phần tử là:         

A. C63

B. 2

C. 3!

D. A63

Câu 8:

Cho số phức z = 1 - 2i. Phần ảo của số phức z¯ là: 

A. 1

B. -1

C. -2

D. 2

Câu 9:

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số y = f(x) đồng biến trên (ảnh 1)

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;0

B. (-2; 2)

C. (-1; 3)

D. ;2

Câu 10:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+2 là đường thẳng

A. y=12

B. y=-12

C. y = 2

D. y = -2

Câu 11:

Khối lập phương cạnh bằng 3 có thể tích là:

A. 27.                          
B. 8                             
C. 9                             
D. 6
Câu 12:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông với AC=52. Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) bằng: 

A. 300

B. 600

C. 900

D. 450

Câu 13:
Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2. 

A. V=12π.

B. V=16π.

C. V=8π.

D. V=4π.

Câu 14:
Đạo hàm của hàm số y=log3x trên khoảng 0;+ là: 

A. y'=xln3.

B. y'=1xln3

C. y'=1x

D. y'=ln3x

Câu 15:

Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là:

A. Sxq=2πrl

B. Sxq=πrh

C. Sxq=13πr2h.

D. Sxq=πrl

Câu 16:

Cho 03fxdx=5,23fxdx=3. Khi đó 02fxdx bằng:

A. -2

B. 8

C. 2

D. -8

Câu 17:
Cho 25fxdx=8 25gxdx=3. Tính I=25fx4gx1dx.

A. I = 3

B. I = 13

C. I = -11

D. I = 27

Câu 18:

Cho số phức z = 1 - 3i. Môđun của số phức 2iz¯ bằng:  

A. 52

B. 25

C. 6

D. 8

Câu 19:

Trong không gian Oxyz, cho a=1;2;3 b=0;3;1. Tích vô hướng của hai vectơ bằng:

A. 9                             
B. -3                           
C. 3                             
D. 6
Câu 20:

Từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số chia hết cho 3 là:

A. 14

B. 12

C. 13

D. 16

Câu 21:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu f'(x) như sau:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu f'(x) như sau: Mệnh đề (ảnh 1)

 Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số y = f(x) có hai điểm cực trị.         

B. Hàm số y = f(x) có ba điểm cực trị.

C. Hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại x = 1.       
D. Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại x = -1.
Câu 22:

Tập nghiệm S của bất phương trình log12x+1<log122x1 là: 

A. 12;2

B. ;2

C. 2;+

D. (-1; 2)

Câu 23:

Trong không gian Oxyz, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d:x2=y+13=z1.

A. u=1;3;2.

B. u=2;3;1

C. u=2;3;1

D. u=2;3;1

Câu 24:

Cho cấp số nhân un u1=2 và công bội q = 3. Giá trị u2 bằng: 

A.                            
B.                            
C.                            
D.
Câu 25:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đạt cực tiểu (ảnh 1)

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

A. x = 5

B. x = 0

C. x = 1

D. x = 2

Câu 26:

Cho Fx=3x2+2x+5dx. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Fx=x3+x2+5

B. Fx=x3+x+5

C. Fx=x3+x2+5x + C

D. Fx=x3+x2+C

Câu 27:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên

A. y=x2+2

B. y=2021x+1

C. y=x23x+4

D. y=1x1

Câu 28:

Đồ thị hàm số y=x2x+1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 

A. -2

B. 1

C. -1

D. 2

Câu 29:

Cho hàm số fx=e3x. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) là:

A. 3e3x+C

B. 13ex+C

C. 13e3x+C

D. 3ex+C

Câu 30:

Với a là số thực dương tùy ý, log(100a) bằng:

A. 2 + loga

B. 12+loga

C. 2loga

D. loga2

Câu 31:

Với x là số thực dương tùy ý, x53 bằng

A. x15

B. x35

C. x8

D. x53

Câu 32:

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 4; 1) trên mặt phẳng (Oxy)?

A. P(3; 0; 1)

B. Q(0; 4; 1)

C. M(0; 0; 1)

D. N(3; 4; 0)

Câu 33:

Nghiệm của phương trình 42x1=64 là:

A. x = 1

B. x = 2

C. x = -1

D. x = 3

Câu 34:

Tích phân 122xdx bằng:

A. 3                             
B. 6                             
C. -3                           
D. -6
Câu 35:
Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x3+3x2+2

B. y=x43x2+2

C. y=x32x2x+2

D. y=x21x+2

Câu 36:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' AB=3,BC=2,AD'=5. Gọi I là trung điểm của BC. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (AID') bằng

A. 4646

B. 4623

C. 34623

D. 34646

Câu 37:

Gọi E là tập hợp tất cả các số nguyên dương y sao cho với mỗi số y có không quá 4031 số nguyên x thỏa mãn log22x3ylog2x+2y2<0. Tập E có bao nhiêu phần tử? 

A. 4                             
B. 6                             
C. 8                             
D. 5
Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; 3; -2) và hai đường thẳng d1:x11=y23=z1;d2:x+11=y12=z24. Đường thẳng d đi qua M cắt d1,d2 lần lượt tại A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng: 

A. 2

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 39:

Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z3i=1i.z¯ z9z là số thuần ảo? 

A. 0.                            
B. 3.                            
C. 1.                            
D. 2. 
Câu 40:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;0;0,B0;2;0,C0;0;3,D1;2;3. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ABC) bằng:

A. 131414

B. 14

C. 127

D. 187

Câu 41:
Trong không gian Oxyz tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2+y2+z22z2y4z+m=0 là phương trình của một mặt cầu. 

A. m > 6

B. m < 6

C. m6

D. m6

Câu 42:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 300. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

A. 8a33

B. 82a33

C. 22a33

D. 2a33

Câu 43:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2=25. Từ điểm A thay đổi trên đường thẳng Δ:x=10+ty=tz=10+t, kẻ các tiếp tuyến AB, AC, AD tới mặt cầu (S) với B, C, D là các tiếp điểm. Biết mặt phẳng (BCD) luôn chứa một đường thẳng cố định. Góc giữa đường thẳng cố định với mặt phẳng (Oxy) bằng:

A. 600

B. 300

C. 450

D. 900

Câu 44:

Cho hàm số y=2x33x2+6m2+1x+2021. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên

[-1; 0] đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng:

A. 2021                       
B. 0                             
C. 335                         
D. 670
Câu 45:

Cho hàm số y=x43x2+m có đồ thị là Cm với m là số thực. Giả sử Cm cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ.                                

Cho hàm số y = x^4 - 3^2 + m có đồ thị là (Cm) với m là số thực. Giả sử (Cm) cắt (ảnh 1)

Gọi S1,S2,S3 lần lượt là diện tích các miền gạch chéo được cho như hình vẽ. Biết rằng tồn tại duy nhất giá trị m=ab với a, b là các số nguyên dương và ab tối giản sao cho S1+S3=S2. Đặt T = a + b. Mệnh đề nào đúng?

A. T8;10

B. T10;13

C. T4;6

D. T6;8

Câu 46:

Cho biết 01x3ln4x24+x2dx=a+blnpq với p, q là các số nguyên tố và p > q. Tính S=2ab+pq.

A. -45

B. 26

C. 452

D. 30

Câu 47:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn logx2100y=yx2y+x2+12. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=lny2+2x2021 thuộc khoảng nào dưới đây?

A. (800; 900)

B. (500; 600)

C. (700; 800)

D. (600; 700)

Câu 48:

Có một cốc thủy tính hình trụ, bán kính trong lòng cốc là 4cm, chiều cao trong lòng cốc là 10cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc, biết khi nghiệm cốc nước vừa lúc chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy.

Có một cốc thủy tính hình trụ, bán kính trong lòng cốc là 4cm, chiều cao trong lòng (ảnh 1)

A, 3203cm3

B. 320π3cm3

C. 160π3cm3

D. 1603cm3

Câu 49:

Cho số phức z thỏa mãn z+z¯+2+2zz¯2i12. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P=z44i. Tính

M + m.               

A. 5+130

B. 5+61

C. 10+130

D. 10+61

Câu 50:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ sau:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ sau: Phương trình (ảnh 1)

 Phương trình fx42m2x2+3=x có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực?

A. 9                             
B. 12                           
C. 11                           
D. 10.