Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 27)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cho hình nón có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h = 8. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 120π.

B. 64π.

C. 60π.

D. 80π.

Câu 2:

Cho hai số phức z1=34i z2=2+i. Số phức z1+iz2 bằng: 

A. 5 - 3i

B. 5 + 3i

C. 2 - 2i

D. 2 + 2i

Câu 3:

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A(5; 4; -3) đến trục Ox bằng 

A. 4                             
B. 5                             
C. 3                             
D. 25
Câu 4:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình fx=log2021 là:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm (ảnh 1)
A. 1
B. 2                             
C. 3                             
D. 0
Câu 5:

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 8, chiều cao là 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng    

A. 16                           
B. 36                           
C. 48                           
D. 24
Câu 6:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x+22+y12+z+32=25. Tọa độ tâm của mặt cầu (S) 

A. (-2; 1; -3)

B. (2; 1; 3)

C. (2; -1; 3)

D. (-2; -1; -3)

Câu 7:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(4; 1; 3), B(2; 1; 5) và C(4; 3; -3) không thẳng hàng. Mặt phẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với AB có phương trình là

A. 2xyz1=0

B. 2x2z1=0

C. xz+1=0

D. x+yz+3=0

Câu 8:

Nghiệm của phương trình 5x2=1125 

A. x = -1

B. x = 3

C. x = 2

D. x = -2

Câu 9:

Cho khối trụ bán kính r = 3 và độ dài đường sinh l = 5. Thể tích khối trụ đã cho bằng

A. 15π

B. 12π

C. 45π

D. 36π

Câu 10:

Cho khối nón có bán kính bằng 3 và khoảng cách từ tâm của đáy đến một đường sinh bất kỳ bằng 125. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 12π

B. 18π

C. 36π

D. 24π

Câu 11:

Cho cấp số cộng un với u1=3 u5=13. Giá trị của u9 bằng 

A. 33.                          
B. 37.                          
C. 29.    

D. 25.

Câu 12:

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z24z+8=0. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức iz0?

A. Q(2; 2)

B. M(-2; 2)

C. P(-2; -2)

D. N(2; -2)

Câu 13:

Cho mặt cầu có diện tích là 36π. Thể tích khối cầu được giới hạn bởi mặt cầu đã cho là

A. 27π

B. 108π

C. 81π

D. 36π

Câu 14:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Điểm cực tiểu của (ảnh 1)

 Điểm cực tiểu của hàm số y = f(3x) 

A. x=23

B. x = 2

C. y = -3

D. x=23

Câu 15:

Biết F(x) = cosx là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên . Giá trị của 0π3fx+2dx bằng

A. 2

B. 2π

C. 2π6

D. -4

Câu 16:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, biết điểm M(3; -5) là điểm biểu diễn số phức z. Phần ảo của số phức z + 2i bằng

A. -5

B. 2

C. -3

D. 5

Câu 17:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=12020x412020x2+2021 trên đoạn [-1; 1] bằng

A. 202118080

B. 2020

C. 202114040

D. 2021

Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z=4+31i 

A. z¯=43+1i

B. z¯=4+13i

C. z¯=4-13i

D. z¯=4+1+3i

Câu 19:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2; -5; 1) và song song với mặt phẳng (Oxz) có phương trình là

A. x + y + 3 = 0

B. x + z - 3 = 0

C. y + 5 = 0

C. x - 2 = 0

Câu 20:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x24x là 

A. y = 2

B. y=34

C. y = - 3

D. x = -3

Câu 21:

Có bao nhiêu cách chọn ra hai loại khối đa diện đều khác nhau?

A. 5                             
B. 2                            
C. 10                           
D. 20
Câu 22:

Biết log712=a,log1224=b. Giá trị của log54168 được tính theo a và b 

A. ab+1a85b

B. ab-1a85b

C. 2ab+18a5b

D. 2ab+18a+5b

Câu 23:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên?
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên? (ảnh 1)

A. y=x+2x2

B. y=x3+3x21

C. y=x1x2

D. y=x43x2+2

Câu 24:

Tập nghiệm của bất phương trình 0,125x25>64 

A. 1;0;1

B. 3;3

C. (3;3)

D. (-3; 3)

Câu 25:

Cho fxdx=3x2+2x3+C. Hỏi f(x) là hàm số nào?

A. f(x) = 6x + 2 + C

B. fx=x3+x23x+C

C. f(x) = 6x + 2

D. fx=x3+x23x

Câu 26:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC và có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a3. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC và có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng (ảnh 1)

A. 900

B. 450

C. 300

D. 600

Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; 4; -2) và mặt phẳng P:2x+5z3+2=0. Đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình tham số là 

A. x=3+2ty=4z=2+5t

B. x=32ty=4+5tz=23t

C. x=3+2ty=4z=25t

D. x=3+2ty=4+5tz=23t

Câu 28:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x1x25x+6 và hai trục tọa độ bằng

A. 114

B. 12

C. 11π4

D. π2

Câu 29:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến (ảnh 1)

 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 5;+

B. (-3; 0)

C. (2; 4)

D. (-5; 2)

Câu 30:
Với a, b là các số thực dương tùy ý và a1,logaab bằng

A. 2+logab

B. 12logab

C. 12+logab

D. 2-logab

Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x32=y+13=2z14. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d.

A. u2=2;3;4

B. u3=2;3;4

C. u4=2;3;4

D. u1=2;3;2

Câu 32:

Biết 13fxdx=5;13gxdx=7. Giá trị của 133fx2gxdx bằng

A. 29

B. -29

C. 1

D. -31

Câu 33:

Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy a = 3 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối chóp bằng

A. 15π

B. 15

C. 45

D. 45π

Câu 34:

Nghiệm của phương trình log(3x - 5) = 2            

A. x = 36

B. x = 35

C. x = 40

D. x = 30

Câu 35:

Tập xác định của hàm số y = log(-3x - 6) 

A. 2;+

B. ;2

C. ;2

D. 0;+

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, tam giác SBC vuông tại S và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

A. 12πa2

B. 36πa2

C. 18πa2

D. 16πa2

Câu 37:
Cho hai số phức z1=12i,z2=3+i. Mođun số phức z1+z2z1¯.z2¯ bằng 

A. 534

B. 435

C. 543

D. 510

Câu 38:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x+22x13x24x21,x. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 4   
B.  
C. 1   
D.
Câu 39:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x44x2+2 với đường thẳng y = 2   

A. 4.                            
B. 2.                            
C. 8.                            
D. 5.
Câu 40:

Một người gửi tiền vào ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 12 tháng, lãi suất 5,6% một năm theo hình thức lãi kép (sau 1 năm sẽ tính lãi và cộng vào gốc). Sau đúng 2 năm, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Cho biết số tiền cả gốc và lãi được tính theo công thức T=A1+rn, trong đó A là số tiền gửi, r là lãi suất và n là số kì hạn gửi. Tính tổng số tiền người đó nhận được sau đúng 5 năm kể từ khi gửi tiền lần thứ nhất (số tiền lấy theo đơn vị triệu đồng, làm tròn 3 chữ số thập phân)

A. 381,329 triệu đồng                                    

B. 380,391 triệu đồng

C. 385,392 triệu đồng                                     
D. 380,392 triệu đồng
Câu 41:
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x2xy+3=02x+3y140. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3x2yxy22x3+2x thuộc khoảng nào dưới đây?

A. (-2; 2)

B. ;1

C. (1; 3)

D. 0;+

Câu 42:

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Số điểm cực đại của hàm số (ảnh 1)

Số điểm cực đại của hàm số gx=f2x2+x2 

A. 3                              
B.                            
C.                            
D. 1
Câu 43:
Cho một đa giác đều có 20 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O. Gọi X là tập các tam giác có các đỉnh là đỉnh của đa giác trên. Xác suất để chọn một tam giác từ tập X là tam giác vuông nhưng không phải là tam giác cân bằng

A. 1057

B. 857

C. 319

D. 157

Câu 44:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=m2m6x3+m3x22x+1 nghịch biến trên ?

A. 6                             
B. 5                             
C. 4                             
D. 3
Câu 45:
Cho Fx=x33 là một nguyên hàm của fxx. Biết f(x) có đạo hàm xác định với mọi x0. Tính f'xexdx

A. 3x2ex6xex+ex+C

B. x2ex6xex+6ex+C

C. 3x2+6xex+6ex+C

D. 3x2ex6xex+6ex+C

Câu 46:

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) nguyên thỏa mãn

                       4xy+7y2x1e2xye4x+y+7=2x2y+y+7ex

A. 8                             
B. 5                             
C. 6                             
D. 7
Câu 47:

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên 2;2\0, thỏa mãn f(1) = 0 f'x+xefx+2+xefx=0. Giá trị của f12 bằng 

A. ln7

B. ln5

C ln6

D. ln3

Câu 48:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SA=a3. Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB, K là trung điểm của AD. Khoảng cách giữa hai đường SD và HK bằng: 

A. a1055

B. a10520

C. a10530

D. a10510

Câu 49:

Cho hàm bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f4x2x21=12021 là:

Cho hàm bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm (ảnh 1)
A. 24
B. 14                           
C. 12                           
D. 10
Câu 50:

Trong mặt phẳng (α) cho hai tia Ox, Oy xOy=600. Trên tia Oz vuông góc với mặt phẳng (α) tại O, lấy điểm S sao cho SO = a. Gọi M, N là các điểm lần lượt di động trên hai tia Ox, Oy sao cho OM + ON = a (a > 0 và M, N khác O). Gọi H, K là hình chiếu vuông góc của O trên hai cạnh SM, SN. Mặt cầu ngoại tiếp đa diện MNHOK có diện tích nhỏ nhất bằng 

A. 2πa23

B. πa2

C. 2πa2

D. πa23