Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 29)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i)i = 1 + 2i 

A. a = 0, b = 2

B. a = 1, b = 2

C. a = 0, b = 1

D. a=12,b=1.

Câu 2:

Hàm số y=3x có đạo hàm là

A. y'=3x.

B. y'=3xln3.

C. y'=x.3x1.

D. y'=3xln3.

Câu 3:
Mặt cầu S:x+12+y22+z12=9 có tọa độ tâm I là 

A. (1; -2; -1)

B. (-1; 2; 1)

C. (1; -2; 1)

D. (1; 2; 1)

Câu 4:

Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B 

A. V=13Bh.

B. V=16Bh.

C. V = Bh

D. V=12Bh.

Câu 5:
Thể tích của khối cầu có bán kính b bằng

A. 4πb33

B. 4πb3

C. πb33

D. 2πb3

Câu 6:

Cho điểm A(3; -1; 1). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm

A. M(3; 0; 0)

B. N(0; -1; 1)

C. P(0; -1; 0)

D. Q(0; 0; 1)

Câu 7:

Đường thẳng d:2x1=y12=z1 có một vectơ chỉ phương là

A. u1=1;2;1

B. u1=2;1;0

C. u1=2;1;1

D. u1=1;2;0

Câu 8:

Số cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc bằng 

A. 66

B. 4!

C. 6

D. 6!

Câu 9:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đạt cực đại tại điểm.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đạt cực đại (ảnh 1)

A. x = 5

B. x = 1 

C. x = 0

D. x = 2

Câu 10:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+1 

A. x3+C

B. x3+x+C

C. 6x + C

D. x33+x+C

Câu 11:

Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i là 

A. z¯=2+i

B. z¯=2-i

C. z¯=2i

D. z¯=2+i

Câu 12:

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Mệnh đề nào (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0.       

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 3).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2; 0).       
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;-2.
Câu 13:

Cho cấp số cộng un u1=2 và công sai d = 3. Tìm số hạng u10

A. u10=28

B. u10=2.39

C. u10=29

D. u10=25

Câu 14:
Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số
Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số (ảnh 1)

A. y=x4+2x2+2.

B. y=x33x2+2.

C. y=-x3+3x2+2.

D. y=x4-2x2+2.

Câu 15:

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=14x2x1?

A. y=12

B. y = 2

C. y = 4

D. y = -2

Câu 16:

Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng 

A. 16π

B. 48π

C. 36π

D. 4π

Câu 17:

Tích phân 03dxx+3 bằng

A. 215

B. log53

C. ln53

D. 16225

Câu 18:

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?  

A. log(3a) = 3loga

B. log3a=13loga

C. loga3=3loga.

D. loga3=13loga.

Câu 19:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z = 3 - 2i?

A. Q(2; -3)

B. P (-3; 2)

C. N(3; -2)

D. M(-2; 3)

Câu 20:

Tập nghiệm của phương trình log2x2x+2=1 là 

A. {1}

B. {0}

C. {0; 1}

D. {-1; 0}

Câu 21:
Tập nghiệm của bất phương trình log3x2+52 là 

A. 3;+

B. ;3

C. [-8; 8]

D. [-2; 2]

Câu 22:

Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua ba điểm M1;0;0,N0;1;0 và P(0; 0; 2) là 

A. u=1;2;1.

B. u=1;1;2

C. u=2;2;1

D. u=1;1;2

Câu 23:

Đường thẳng đi qua điểm M(2; 1; -5), vuông góc với giá của hai vectơ a=1;0;1 b=4;1;1 có phương trình:

A. x+21=y+15=z51.

B. x+2-1=y+15=z51.

C. x21=y15=z+51

D. x+12=y51=z15

Câu 24:

Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là 

A. V=πrh.

B. V=πr2h

C. V=13πrh.

D. V=13πr2h.

Câu 25:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, tam giác ABD đều cạnh bằng a2,SA=3a22 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 600

B. 450

C. 300

D. 900

Câu 26:

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 2022. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCC'B') bằng 

A. 10113

B. 20223

C. 20222

D. 20112

Câu 27:
Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d:x12=y+31=z45? 

A. N1;3;4

B. P2;1;5

C. M1;2;9

D. Q3;4;5

Câu 28:

Cho ba điểm M1;3;2,N2;1;4 và P(5; -1; 8). Trọng tâm của tam giác MNP có tọa độ 

A. (2; 0; -2)

B. (1; 0; -1)

C. (2; 1; 2)

D. (2; 1; 1)

Câu 29:

Chọn ngẫu nhiên một số trong 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố bằng 

A. 917

B. 617

C. 817

D. 717

Câu 30:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x33x6 trên đoạn [0; 3]. Hiệu M - m bằng

A. 4                             
B. 20                           
C. 6                             
D. 18
Câu 31:

Một khối lập phương có thể tích bằng 27 thì độ dài cạnh của hình lập phương đó bằng

A. 16.                          
B. 3.                            
C. 12.                          
D. 9.
Câu 32:

Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r = 5cm và độ dài đường sinh l = 4cm bằng

A. 40πcm3

B. 40πcm2

C. 20πcm3

D. 20πcm2

Câu 33:

Cho a,b thỏa mãn a+bi1i=3+2i. Giá trị của tích ab bằng

A. -5

B. 5

C. 1

D. -1

Câu 34:
Mặt cầu S:x+22+y2+z32=2021 có tọa độ tâm là 

A. (-2; 0; 3)

B. (2; 0; 3)

C. (-2; 0; -3)

D. (2; 0; -3)

Câu 35:

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B = 9 và chiều cao h = 8 bằng 

A. 36                           
B. 24                           
C. 72                           
D. 17
Câu 36:

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?

A. y=x3+x2+x2021.

B. y=x4+3x22.

C. y=x+2x1.

D. y=x3+3x23x1.

Câu 37:

Nếu Fx=x2 là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì 012021fxdx bằng 

A. 2020                      
B. 2022                       
C. 2021                       
D. 2019
Câu 38:

Mặt cầu tâm I(5; 3; -2) và đi qua A(3; -1; 2) có phương trình 

A. x52+y32+z+22=36.

B. x52+y32+z+22=6.

C. x+52+y+32+z22=36

D. x+52+y+32+z22=6

Câu 39:

Cho mặt cầu S:x2+y2+z42=20. Từ điểm A(0; 0; -1) kẻ các tiếp tuyến tới mặt cầu (S) với các tiếp điểm nằm trên đường tròn (C). Từ điểm M di động ngoài mặt cầu (S) nằm trong mặt phẳng α chứa (C), kẻ các tiếp tuyến tới mặt cầu (S) với các tiếp điểm nằm trên đường tròn (C'). Biết rằng, khi bán kính đường tròn (C') gấp đôi bán kính đường tròn (C) thì M luôn nằm trên một đường tròn (T) cố định. Bán kính đường tròn (T) bằng.

A. 221.

B. 34.

C. 10.

D. 52.

Câu 40:

Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho ứng với mỗi m luôn có ít hơn 4041 số nguyên x thỏa mãn log3xmlog3x+41<0?

A. 6.                            
B. 11.                          
C. 7.                            
D. 9.
Câu 41:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp 2 liên tục trên  thỏa mãn số nguyên x thỏa mãn f'1=2021,f1x+x2f''x=3x,x. Tính  I=01xf'xdx

A. 674

B. 673

C. 20213.

D. 20203.

Câu 42:
Cho hàm số bậc bốn fx=ax4+bx3+cx2+dx+ea,b,c,d,e, biết f12=1 và đồ thị hàm số y = f'(x) hình vẽ. Hàm số gx=2fxx2+2x đồng biến trên khoảng
Cho hàm số bậc bốn f(x) = ax^4 + bx^3 + cx^2 + dx + e (a, b,c, d, e thuộc R) (ảnh 1)

A. 2;+.

B. (-1; 1)

C. (1; 2)

D. ;1.

Câu 43:

Cho hai đường thẳng d1:x+53=y1=z+12,d2:x1=y2=z+11 và A(1; 0; 0). Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng tọa độ (Oxy) đồng thời cắt cả d1 d2 tại điểm M và N. Tính S=AM2+AN2.

A. S = 25

B. S = 20

C. S = 30

D. S = 33

Câu 44:

Cho hai hàm đa thức y = f(x), y = g(x) có đồ thị là các đường cong như hình vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số y = f(x) có đúng một điểm cực trị là B, đồ thị hàm số y = g(x) có đúng một điểm cực trị là A AB=74. Có bao nhiêu số nguyên m2021;2021 để hàm số y=fxgx+m có đúng 5 điểm cực trị?

Cho hai hàm đa thức y = f(x), y = g(x) có đồ thị là các đường cong như hình vẽ (ảnh 1)
A. 2019                       
B. 2021                       
C. 2022                       
D. 2020
Câu 45:

Cho hàm số fx=x25x+3 khi x72x+3        khi x<7. Tích phân 0ln4f2ex+3exdx bằng  

A. 11483

B. 2203

C. 1153

D. 2873

Câu 46:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=z+z¯=2? 

A. 2
B. 3                             
C. 4                             
D. 1
Câu 47:

Cho hình chóp S.ABC SAABC;AB=6,BC=7,CA=8. Góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. 31538

B. 10538

C. 10558

D. 31558

Câu 48:

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x, y) thỏa mãn lnx+15y+125y4+10y3x2y22y2x, với y2022? 

A. 10246500               
B. 10226265               
C. 2041220                 
D. 10206050 
Câu 49:

Cho số phức z thỏa mãn zz¯+z+z¯6. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z2+3i2+z+413i2 bằng                              

A. 156
B. 155                         
C. 146                         
D. 147
Câu 50:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6, AD = 8. Thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AC bằng 

A. 4271π80

B. 4269π40

C. 4271π40

D. 4269π80