Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Có bao nhiêu cách chọn ra 9 học sinh từ một nhóm có 14 học sinh?

A. A149

B. 149

C. C149

D. 14!

Câu 2:

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f'(x)như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f'(x) như sau: Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)

Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 3:

Nếu 122f(x)1dx=3 thì 12f(x)dxbằng

A. 1

B. -2

C. 0

D. 2

Câu 4:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cos3x+π6

A. f(x)dx=13sin3x+π6+C

B. f(x)dx=13sin3x+π6+C

C. f(x)dx=sin3x+π6+C

D. f(x)dx=16sin3x+π6+C

Câu 5:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+2)2+(z+2)2=1 và điểm M thay đổi trên mặt cầu. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng OM bằng

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 6:
Đạo hàm của hàm số y=7x là:

A. y'=6x.

B. y'=7x.ln7.

C. y'=7x1ln7.

D. y'=x.7x1.

Câu 7:

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, xác suất chọn được số chứa đúng 3 chữ số lẻ là

A. 2342

B. 1021

C. 1642

D. 1621

Câu 8:

Cho hình trụ (T)có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Ký hiệu V(T) là thể tích khối trụ (T). Công thức nào sau đây là đúng?

A. V(T)=2πr2h

B. V(T)=13πrh

C. V(T)=πrl2

D. V(T)=πr2h

Câu 9:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua A(1;2;3)và vuông góc với mặt phẳng (P):x+2y2z+1=0?

A. x=1+ty=2+2tz=32t.

B. x=ty=4+2tz=52t.

C. x=1+ty=2tz=12t.

D. x=1+ty=2+2tz=32t.

Câu 10:

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SB hợp với mặt phẳng đáy một góc 60°. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) bằng

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với (ảnh 1)

A. a3.

B. a2.

C. a32.

D. a22.

Câu 11:

Cho cấp số cộng un u6=9 u7=15. Giá trị của u8 bằng

A. 6

B. 24

C. 21

D. -6

Câu 12:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; c] a < b < c. Biết abf(x)dx=10, bcf(x)dx=5. Tính acf(x)dx

A. -15

B. 15

C. 5

D. -5

Câu 13:

Với a là số thực dương tùy ý, aabằng

A. a12

B. a54

C. a14

D. a34

Câu 14:

Tập nghiệm S của bất phương trình 12x24x<8

A. S=(;1)(3;+)

B. S=(1;+)

C. S=(1;3)

D. S=(;3)

Câu 15:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 0) và B(0; 1; 2). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB?

A. c=(1;1;2)

B. d=(1;0;2)

C. b=(1;2;2)

D. a=(1;0;2)

Câu 16:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

 Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: (ảnh 1)

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A. x = 2

B. x = 0

C. x = 1

D. x = 5

Câu 17:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P):3x+2y13=0.

A. I(3;2;13)

B. N(2;3;1)

C. Q(13;2;3)

D. M(1;2;2)

Câu 18:
Tính tích phân I=0142x+1dx

A. I = 4ln2

B. I = 2ln3

C. I = 4ln3

D. I = 2ln2

Câu 19:

Anh A vay trả góp ngân hàng số tiền 500 triệu đồng với lãi suất 0,8%/tháng. Mỗi tháng trả 10 triệu đồng. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì Anh A trả hết nợ, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất ngân hàng và số tiền trả hàng tháng của anh A là không thay đổi.

A. 61

B. 60

C. 63

D. 65

Câu 20:

Họ nguyên hàm của hàm số: y=x23x+1x

A. f(x)dx=x3332x2+lnx+C

B. f(x)dx=x3332x2+lnx+C

C. f(x)dx=x33+32x2+lnx+C

D. f(x)dx=2x31x2+C

Câu 21:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: y=2x3x2 là đường thẳng:

A. y = 2

B. x=32

C. x = -2

D. x = 2

Câu 22:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình (x1)2+(y+2)2+(z+1)2=4. Tọa độ tâm của mặt cầu là

A. (1; -2; 1)

B. (1; 2; 2)

C. (1; -2; -1)

D. (-1; 2; 1)

Câu 23:

Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC có diện tích bằng 2, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 4. Thể tích của khối chóp là

A. 8

B. 163

C. 12

D. 83

Câu 24:
Số phức liên hợp của số phức: z = -1 + 2i là số phức:

A. z¯=12i

B. z¯=12i

C. z¯=2+i

D. z¯=2i

Câu 25:

Nghiệm của phương trình log3(2x)=2 là:

A. x=92

B. x = 3

C. x = 6

D. x=52

Câu 26:
Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:

A. P(-6; 7)

B. P(6; 7)

C. P(6; -7)

D. (-6; -7)

Câu 27:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên BB'=a6. Hình chiếu vuông góc H của A trên mặt phẳng (A'B'C') trùng với trọng tâm của tam giác A'B'C' (tham khảo hình vẽ). Côsin của góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên (ảnh 1)

A. 26.

B. 36.

C. 23.

D. 1515.

Câu 28:
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AC = a và BC = 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.

A. 4πa2

B. 2πa2

C. 2πa23

D. πa2

Câu 29:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau

 Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng nào (ảnh 1)

Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A. (0;+)

B. (0;+)

C. (1;0)

D. (;0)

Câu 30:

Cho số phức z thỏa mãn z1=z18z2 và có phần ảo âm. Mô đun của số phức z+4iz¯2i bằng

A. 32

B. 12

C. 52

D. 22

Câu 31:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(1;1;3), B(-1; 2; 1), C(-3; 5; -4). Khi đó tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

A. G(1;2;0).

B. G32;3;0.

C. G(-3; 6; 0)

D. G13;23;0.

Câu 32:

Nghiệm của phương trình 32x+4=9 là:

A. x = 3

B. x = -1

C. x = 1

D. x = 2

Câu 33:

Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3cm, 4cm, 5cm. Thể tích của khối hộp chữ nhật là

A. 15cm3

B. 20cm3

C. 60cm3

D. 12cm3

Câu 34:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

A. y=x33x2+2.

B. y=x4+2x2+2.

C. y=x42x2+2.

D. y=x3+3x2+2.

Câu 35:

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+3x+2 trên đoạn [0; 1]. Khi đó giá trị biểu thức P=2M3m là:

A. P = 38

B. P = -38

C. P = -52

D. P = 2

Câu 36:
Với a là số thực dương tùy ý, log525a bằng

A. 2log5a.

B. 3log5a.

C. 2log5a.

D. 2+log5a.

Câu 37:
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?

A. y=4x+1x+2

B. y=x3+1

C. y=x4+x2+1

D. y=tanx

Câu 38:

Cho số phức z = 6 - 8i. Mô đun của số phức (3 - 4i)z bằng

A. 105

B. 510

C. 50

D. 10

Câu 39:
Phần ảo của số phức z =(2+3i)(23i) bằng

A. 13i

B. 13

C. 0

D. -9i

Câu 40:
Đồ thị hàm số y=x+2x+2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng?

A. -2

B. 0

C. 2

D. 1

Câu 41:

Cho hàm số y=f(x)=x2     khi  x22+x  khi x<2. Tính tích phân 05f3x+13x+1dx.

A. 1339

B. 563

C. 599

D. 379

Câu 42:

Tứ diện ABCD AB=AC=AD=a,BAC^=1200,BAD^=600 và tam giác BCD là tam giác vuông tại D. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.

A. a324.

B. a323.

C. a326.

D. a3212.

Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3a tam giác SBC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SBC) một góc 600. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 2a36.

B. a36.

C. 3a32.

D. a33.

Câu 44:

Cho hàm số y = f(x) là hàm số chẵn và xác định trên , sao cho f(0)0 và phương trình 5x5x=f(x) có đúng 5 nghiệm phân biệt. Khi đó số nghiệm của phương trình 5x+5x=f2x2+2 

A. 5

B. 15

C. 10

D. 20

Câu 45:

Trong không gian tọa độ Oxyz cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S(5; 4; 6), A(-1; 4; 3), B(5; -2; 3). K là trung điểm của AC và H là trực tâm của tam giác SAB. Tính độ dài đoạn thẳng KH

A. 332.

B. 325.

C. 23.

D. 352.

Câu 46:

Trong không gian tọa độ Oxyz cho A(2;1;0), B(1;2;2), C(1;1;0) và mặt phẳng (P):x+y+z32=0. D là một điểm thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng (P). Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng CD

A. x=1+3ty=2tz=32t.

B. x=4+3ty=1tz=12t.

C. x=1+3ty=tz=1+2t.

D. x=4+3ty=tz=22t.

Câu 47:

Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x3x2+m2+1x4m7 trên đoạn [0; 2] đạt giá trị nhỏ nhất khi m=m0.Khẳng định nào sau đây đúng?

A. m0(2;1).

B. m0[3;2].

C. m0[1;0].

D. m0(0;3).

Câu 48:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y = f'(x) như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=f(2x)2x trên đoạn 12;1 bằng

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f'(x) như hình bên (ảnh 1)

A. f(0)

B. f(-1) + 1

C. f(2) - 2

D. f(-2) + 2

Câu 49:

Xét các số phức z1,z2 thỏa mãn z112z1+2i2=1; z23i=5. Giá trị nhỏ nhất của P=z1z2 bằng

A. 5.

B. 355.

C. 25.

D. 255.

Câu 50:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m < 30 để bất phương trình sau có nghiệm x

log3x2+24x2+2x+m2x2+2x+m9

A. 21

B. 24

C. 25

D. 22