Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho cấp số cộng un với u1=3 u2=3. Công sai d của cấp số cộng đó bằng

A. -6

B. 0

C. 6

D. -9

Câu 2:

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(2; 3; 4) trên trục Oz có tọa độ là

A. (2; 0; 4)

B. (0; 3; 4)

C. (2; 3; 0)

D. (0; 0; 4)

Câu 3:
Cho hình trụ có bán kính đáy r = 2a và độ dài đường sinh l = a.  Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 8πa2.

B. 2πa2.

C. πa2.

D. 4πa2.

Câu 4:
Giá trị lớn nhất cùa hàm số y=x1x trên đoạn [1; 2] là: 

A. maxy1;2=32.

B. maxy1;2=0.

C. maxy1;2=2.

D. maxy1;2=52.

Câu 5:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x1x2+x với trục Ox là:

A. 1.                            
B. 3.                            
C. 0.                            
D. 2.
Câu 6:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(20; 8; -2) và B(20; -4; 4). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A. (20; 2; 1)

B. (20; -2; 1)

C. (20; 2; 2)

D. (0; -6; 3)

Câu 7:

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x8x+2 có phương trình là

A. y = -2

B. y = -4

C. x = -2

D. x = 2

Câu 8:

Hình đa diện ở hình vẽ bên dưới có tất cả bao nhiêu cạnh?

Hình đa diện ở hình vẽ bên dưới có tất cả bao nhiêu cạnh? (ảnh 1)
A. 11.                          
B. 14.                          
C. 10.                          
D. 15.
Câu 9:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. 0dx=C.

B. dx=x+C.

C. cosxdx=sinx+C.

D. sinxdx=cosx+C.

Câu 10:
Với a, b là hai số thực dương tùy ý, lnab2 bằng 

A. 2lna+lnb.

B. lna+2lnb.

C. 2lna.lnb.

D. lna2lnb.

Câu 11:

Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

A. 120.                        
B. 1.                            
C. 5.                            
D. 25.
Câu 12:

Đạo hàm của hàm số y=log2x2x+2 là 

A. y'=2x1ln2x2x+2.                   
B. y'=2x+1x2x+2ln2.                 
C. y'=2x1x2x+2.                
D. y'=2x1x2x+2ln2.
Câu 13:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là 

A. x = 0

B. y = 0

C. y = 1

D. y = -1

Câu 14:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=1+cosx 

A. x+cosx+C

B. x+sinx+C

C. xcosx+C

D. xsinx+C

Câu 15:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=ex 

A. ex

B. ex+C

C. ex

D. ex+C

Câu 16:

Tập xác định của hàm số y=x2x4 

A. D=\0;1.

B. D=;01;+

C. D=

D. D=0;1

Câu 17:
Cho khối cầu (T) có tâm O bán kính R. Gọi S và V lần lượt là diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. V=43R3.

B. S=43πR2

C. V=4πR3

D. S=4πR2

Câu 18:
Tập nghiệm S của bất phương trình log2x2>2 là  

A. S=;6

B. S=2;6

C. S=4;+

D. S=6;+

Câu 19:

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

A. y=x42x21

B. y=x3+3x1

C. y=x4+2x21

D. y=x3+3x1

Câu 20:

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

A. ;1

B. 1;3

C. 0;+

D. 1;1

Câu 21:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực phân biệt (ảnh 1)

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2fx+9=0 

A. 1                             
B. 4                             
C. 3                             
D. 2
Câu 22:

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên đoạn [-3; 4] và có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên đoạn [-3; 4] và có đồ thị như hình vẽ. (ảnh 1)

Gọi M và m lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-3; 1]. Tích M.n bằng

A. -3                           
B. 0                             
C. 12                           
D. 4
Câu 23:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

 Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1                             
B. 2                             
C. 3                             
D. 4
Câu 24:
Cho biết Fx=2020xx3 là một nguyên hàm của hàm số f(x). Tìm I=fx+2xdx 

A. I=2020xx3+x2+C

B. I=2020xln2020x3+x2+C

C. I=2020xx3+2x+C

D. I=2020xln20202x2+C

Câu 25:

Cho phương trình log33x24log3x4=0. Bằng cách đặt t=log3x phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?

A. t24t3=0

B. t24t4=0

C. t22t3=0

D. t23t+2=0

Câu 26:

Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có AA' = 3a, đáy ABC là tam giác vuông tại A và AC = 2a, AB = a. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là

A. V=6a3

B. V=a33

C. V=a3

D. V=3a3

Câu 27:

Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng 5πa2. Độ dài đường sinh l của hình nón bằng

A. l = 3a

B. l = 5a

C. l = 4a

D. l = 2a

Câu 28:

Một hộp đựng 20 viên bi gồm 7 viên bi màu vàng, 5 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu xanh. Có bao nhiêu cách chọn 6 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu vàng?

A. C206C136

B. C206C76

C. C136

D. C76

Câu 29:

Cho hình chóp tam giác S.ABC SAABC,SA=a3, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A biết BC=3a2. Số đo của góc giữa cạnh SB và mặt phẳng (ABC) bằng 

A. 900                          

B. 600                          
C. 300                          
D. 450
Câu 30:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x3mx2+mx+1 đồng biến trên khoảng ;+.Số phần tử của tập S 

     

A. 21
B. 4                             
C. 10                          
D. 6
Câu 31:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới.

ho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới. Tổng số tiệm cận đứng (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f(x) 

A. 4                             
B. 3                             
C. 2                             
D. 1
Câu 32:

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=12x1+lnx,x1e;+ thỏa mãn F(1) = 2. Giá trị của Fe8 

A. 3                             
B. 8                             
C. 9                             
D. 4
Câu 33:

Cho hình bát diện đều cạnh 4a. Gọi S là tổng diện tích của tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Khi đó S bằng:

A. S=83a2

B. S=163a2

C. S=323a2

D. S=323+1a2.

Câu 34:
Cho 3a=5. Tính 2log2527 theo a.

A. 3a2

B. 3a

C. 32a

D. 2a3

Câu 35:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x32x1 tại điểm A(1; -2) có phương trình

A. y = x - 1

B. y = x - 3

C. y = x + 1

D. y = -x - 3 

Câu 36:

Cho hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a. Thể tích của khối nón theo a 

A. 4πa33

B. πa33

C. πa3

D. 4πa3

Câu 37:

Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất r = 6,9%/ năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa người đó thu được (cả vốn và lãi) gấp bốn lần số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này, lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?

A. 21 năm                   
B. 19 năm                    
C. 18 năm                   
D. 22 năm
Câu 38:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA=a7 và vuông góc với đáy (ABCD). Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD 

A. 12πa2

B. 18πa2

C. 9πa2

D. 36πa2

Câu 39:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  thỏa mãn fx=2x.ex1+x2f'x,x và f(0) = 1. Tính f(1). 

A. ln2e

B. ln2+ee

C. 1+ln2

D. ln2ee

Câu 40:

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số 1, 2 và 3 là

A. 23420

B. 23378

C. 11140

D. 11126

Câu 41:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x25x23x+1. Khi đó số điểm cực trị của hàm số y=fxx2+1 

A. 5                             
B.                            
C.                           
D. 3                   
Câu 42:

Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy; một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh).

Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng (ảnh 1)

A. 23

B. 59

C. 49

D. 12

Câu 43:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. (ảnh 1)

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f4x2m+9=0 có nghiệm là

A. 4;+

B. 1;92

C. ;6

D. 0;+

Câu 44:

Cho hình chóp S.ABCD SA=2a,SB=3a,SC=4a ASB^=BSC^=600,ASC^=900. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=4a323

B. V=2a32

C. V=a32

D. V=2a329

Câu 45:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,AB=3a,BC=4a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của AC, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM.                 

A. 523779a.

B. 823779a.

C. 1023779a.

D. 723779a.

Câu 46:

Cho hàm số f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên.

Cho hàm số f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số (ảnh 1)

Hỏi hàm số gx=f2x2x+6x23x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0; 1)

B. ;0

C. 14;0

D. 14;1

Câu 47:

Cho hàm số fx>0,x0;+ và có đạo hàm cấp hai liên tục trên nửa khoảng 0;+ thỏa mãn f"x.fx2f'x2+2xf3x=0,f'0=0,f0=1. Tính f(1).

A. 75

B. 54

C. 34

D. 57

Câu 48:

Cho hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm SB, N thuộc cạnh SC sao cho SNSC=23,P thuộc cạnh SD sao cho SPSD=34. Mp (MNP) cắt SA, AD, BC lần lượt tại Q, E, F. Biết thể tích khối S.MNPQ bằng 1. Tính thể tích khối ABEFQM. 

A. 7315

B. 15466

C. 20741

D. 295

Câu 49:
Xét các số thực x, y thỏa mãn log31yx+3xy=3xy+x+3y4. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P = x + y.  

A. Pmin=4349

B. Pmin=4343

C. Pmin=43+43

D. Pmin=43+49

Câu 50:

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d với a0 có hai hoành độ cực trị là x = 1 và x = 3. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) = f(m) có đúng ba nghiệm phân biệt là  

A. 0;4\1;3

B. (0; 4)

C. (1; 3)

D. (f(1); f(3))