Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng AB và B'D' bằng:

A. 300

B. 1350

C. 450

D. 900

Câu 2:

Biết 01fxdx=13 01gxdx=43. Khi đó 01gxfxdx bằng: 

A. 53

B. 53

C. -1

D. 1

Câu 3:

Tập xác định của hàm số y=logx+log3x là: 

A. 3;+

B. (0; 3)

C. 3;+

D. [1; 3]

Câu 4:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên (ảnh 1)

A. (0; 1)

B. (-2; -1)

C. (-1; 0)

D. (-1; 3)

Câu 5:

Cho góc ở đỉnh của một hình nón bằng 600. Gọi r, h, l lần lượt là bán kính đáy, đường cao, đường sinh của hình nón đó. Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. l = 2r

B. h = 2r

C. l = r

D. h = r

Câu 6:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ đi qua A(-1; -1; 1) và nhận u1;2;3 làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là:

A. x11=y12=z+13

B. x+11=y+21=z+31

C. x+11=y+12=z13

D. x11=y21=z31

Câu 7:

Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:

A. π2;0

B. π;3π2

C. π4;3π4

D. π2;π

Câu 8:

Cho các số phức z = 2 + i và w = 3 - i. Phần thực của số phức z + w bằng:

A. 0.                            
B. -1                          
C. 5                             
D. 1
Câu 9:

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = sin 3x là. 

A. 13cos3x+C

B. -cos 3x + C

C. cos 3x + C

D. 13cos3x+C

Câu 10:
Cho cấp số cộng un, với u1=1 u3=13. Công sai của un bằng

A. 23

B. 13

C.23

D.  13

Câu 11:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên (ảnh 1)

A. 3.                                 

B. 4                             
C. 2                             
D. 5
Câu 12:
Chu vi đường tròn lớn của mặt cầu S (O; R) là: 

A. πR2

B. 4πR2

C. πR

D. 2πR

Câu 13:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-3; 3] bằng:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số (ảnh 1)

A. 0                                  

B. 8                             
C. 1                             
D. 3
Câu 14:

Trong không gian Oxyz, cho u3;2;5 v4;1;3. Tọa độ của uv là: 

A. (1; -1; 2)

B. (1; -1; -2)

C. (-1; 1; -2)

D. (-1; 1; 2)

Câu 15:
Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oyz) là:

A. i1;0;0

B. n0;1;1

C. j0;1;0

D. k0;0;1

Câu 16:
Nghiệm của phương trình 2x1=8 là: 

A. x = 3

B. x = 2

C. x = 4

D. x = 5

Câu 17:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình 2f(x) = 5 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn [-1; 2]?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình 2f(x) = 5 (ảnh 1)
A. 4
B. 2                             
C. 3                             
D. 1
Câu 18:

Gọi z1,z2 là các nghiệm phức của phương trình z23z+5=0. Môđun của số phức 2z1¯32z2¯3 bằng:  

A. 29
B. 7                             
C. 1                             
D. 11
Câu 19:

Đồ thị hàm số y=x+3x33x có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3                             
B. 4                             
C. 1                             
D. 2
Câu 20:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình bên. Phương trình fx2+1=0 có bao nhiêu nghiệm?

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình bên. Phương trình  (ảnh 1)
A. 6                             
B.                            
C.                            
D. 2
Câu 21:
Một khối trụ có đường cao bằng 2, chu vi thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính đáy. Thể tích của khối trụ đó bằng: 

A. 2π

B. 32π

C. 8π3

D. 8π

Câu 22:
Đạo hàm của hàm số fx=2x12x+1 là: 

A. 2x+1ln22x+12

B. 2xln22x+12

C. 2x+12x+12

D. 2x2x+12

Câu 23:

Giả sử f(x) là hàm liên tục trên 0;+ và diện tích hình phẳng được kẻ sọc ở hình bên bằng 3. Tích phân 01f2xdx bằng:

Giả sử f(x) là hàm liên tục trên [0; dương vô cùng) và diện tích hình phẳng được kẻ sọc (ảnh 1)

A. 43

B. 3

C. 2

D. 32

Câu 24:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, O là tâm của mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và CD bằng 

A. a2

B. 3a

C. 2a

D. 3a2

Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x1=y11=z1 song song với mặt phẳng nào sau đây?

A. P:x+yz=0

B. β:x+z=0

C. Q:x+y+2z=0

D. α:xy+1=0

Câu 26:

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=32x1 là:

A. 9x3+C

B. 9x3ln3+C

C. 9x6ln3+C

D. 9x6+C

Câu 27:

Cho hàm số fx=3x+1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x = 1 bằng: 

A. 32

B. 34

C. 14

D. 2

Câu 28:

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log2a+b=3+log2ab. Giá trị 1a+1b bằng

A. 3

B. 13

C. 18

D. 8

Câu 29:
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có cạnh bên AA' = 2a và tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 600, diện tích tam giác ABC bằng a2. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng: 

A. 3a33

B. a3

C. 3a3.

D. a33

Câu 30:

Phương trình cos2x=13 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;3π2?

A. 2                             
B. 3                             
C. 1                             
D. 4
Câu 31:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng α:x+y+z+1=0 β:x+2y+3z+4=0.Một vectơ chỉ phương của Δ có tọa độ là:

A. (2; -1; -1)

B. (1; -1; 0)

C. (1; 1; -1)

D. (1; -2; 1)

Câu 32:

Hàm số fx=x4x12 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3                             
B. 0                             
C. 5                             
D. 2
Câu 33:

Một tổ học sinh có 12 bạn, gồm 7 nam và 5 nữ. Cần chọn một nhóm 3 học sinh của tổ đó để làm vệ sinh lớp học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong nhóm có cả nam và nữ?

A. 22                           
B. 175                         
C. 43                    
D. 350
Câu 34:

Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số fx=3x+mx2+1 đồng biến trên ? 

A. 5                             
B. 1                             
C. 7                             
D. 2
Câu 35:
Giả sử f(x) là một hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng Gx=x3 là một nguyên hàm của gx=e2xfx trên .Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số e2xf'xdx là: 

A. 2x3+3x2+C

B. 2x3+3x2+C

C. x3+3x2+C

D. x3+3x2+C

Câu 36:

Có bao nhiêu số phức z đôi một khác nhau thỏa mãn z+i=2 z24 là số thực?

A. 4                             
B. 5                             
C. 7                             
D. 6
Câu 37:
Có 10 học sinh, gồm 5 bạn lớp 12A và 5 bạn lớp 12B tham gia một trò chơi. Để thực hiện trò chơi, người điều khiển ghép ngẫu nhiên 10 học sinh đó thành 5 cặp. Xác suất để không có cặp nào gồm hai học sinh cùng lớp bằng

A. 463

B. 163

C. 263

D. 863

Câu 38:

Một chiếc xe đua F1 đạt tới vận tốc lớn nhất là 360 km/h. Đồ thị bên biểu thị vận tốc v của xe trong 5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất phát. Đồ thị trong 2 giây đầu là một phần của một parabol định tại gốc tọa độ O, giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau đúng ba giây thì xe đạt vận tốc lớn nhất. Biết rằng mỗi đơn vị trục hoành biểu thị 1 giây, mỗi đơn vị trực tung biểu thị 10 m/s và trong 5 giây đầu xe chuyển động theo đường thẳng. Hỏi trong 5 giây đó xe đã đi được quãng đường là bao nhiêu?

Một chiếc xe đua F1 đạt tới vận tốc lớn nhất là 360 km/h. Đồ thị bên biểu thị (ảnh 1)
A. 340 (mét)                
B. 420 (mét)                
C. 400 (mét)                
D. 320 (mét) 
Câu 39:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng α vuông góc với Δ:x1=y2=z3 α cắt trục Ox, trục Oy và tia Oz lần lượt tại M, N, P. Biết rằng thể tích khối tứ diện OMNP bằng 6. Mặt phẳng α đi qua điểm nào sau đây? 

A. B(1; -1; 1)

B. A(1; -1; -3)

C. C(1; -1; 2)

D. (1; -1; -2)

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = BC = 2a. Tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABC,SA=3a. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng:

A. 600

B. 300

C. 450

D. 900

Câu 41:

Cho đồ thị C:y=xx1. Đường thẳng d đi qua điểm I(1; 1) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B. Khi đó diện tích tam giác MAB với M(0; 3) đạt giá trị nhỏ nhất thì độ dài đoạn AB bằng: 

A. 10

B. 6

C. 22

D. 23

Câu 42:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AB=AA'=2a,AC=a,BAC=1200. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ABCC'B' bằng:

A.30a3

B. 10a3

C. 30a10

D. 33a3

Câu 43:

Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình 6x223x=a5 có hai nghiệm thực phân biệt.

A. 4                             
B. 5                             
C. 1                             
D. Vô số.
Câu 44:

Cho hàm số ux=x+3x2+3 và f(x) trong đó đồ thị hàm số y = f(x) như hình bên. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để phương trình fux=m có đúng 3 nghiệm phân biệt?

Cho hàm số u(x) = x + 3/ căn bậc hai của x^2 + 3 và f(x) trong đó đồ thị hàm số (ảnh 1)
A. 4                             
B. 3                             
C. 2                             
D. 1
Câu 45:
Giả sử f(x) là một đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số y = f'(1 - x) được cho như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số gx=fx23 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Giả sử f(x) là một đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số y = f'(1 - x) được cho như (ảnh 1)

A. (1; 2)

B. (-2; -1)

C. (0; 1)

D. (-1; 0)

Câu 46:

Giả sử f(x) là hàm có đạo hàm liên tục trên khoảng 0;π f'xsinx=x+fxcosx,x0;π. Biết fπ2=1,fπ6=112a+bln2+cπ3, với a, b, c là các số nguyên. Giá trị a + b + c bằng: 

A. -1
B. 1                            
C. 11
D. -11
Câu 47:

Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z2a3z+a2+a=0 có hai nghiệm phức z1,z2 thỏa mãn z1+z2=z1z2.

A. 4                             
B. 2                             
C. 3                             
D. 1
Câu 48:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh 3a,ABC là tam giác vuông tại A có cạnh AC = a, góc giữa AD và (SAB) bằng 300. Thể tích khối chóp  bằng: 

A. a3

B. 3a36

C. 3a32

D. 3a34

Câu 49:
Xét tất cả các số thực dương x, y thỏa mãn x+y10+log12x+12y=1+2xy. Khi biểu thức 4x2+1y2 đạt giá trị nhỏ nhất, tích xy bằng:  

A. 9100

B. 9200

C. 164

D. 132

Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y22+z+32=24 cắt mặt phẳng α:x+y=0 theo giao tuyến là đường tròn (C). Tìm hoành độ điểm M thuộc đường tròn (C) sao cho khoảng cách từ M đến A(6; -10; 3) lớn nhất. 

A. -1

B. -4

C. 2

D. -5