Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cho a,b,c>0;a1,b1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 

A. logacb=clogab

B. logab.logbc=logac.

C. logabc=logab+logac

D. logab=1logba

Câu 2:

Cho hàm số y=x42x2+3. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Hàm số chỉ có đúng hai điểm cực trị.         

B. Hàm số không có cực trị. 

C. Hàm số có ba điểm cực trị                          
D. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.
Câu 3:

Cho 01fxdx=2 01gxdx=5. Khi đó 01fx2gxdx bằng 

A. 12

B. -3

C. 1

D. -8

Câu 4:
Tập hợp T gồm 7 phần tử khác nhau. Số tập con có 3 phần tử của tập hợp T 

A. 7!3!

B. A73

C. 21

D. C73

Câu 5:
Tập hợp T gồm 7 phần tử khác nhau. Số tập con có 3 phần tử của tập hợp T 

A. 7!3!

B. A73

C. 21

D. C73

Câu 6:

Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1=3;u2=12. Công bội của cấp số nhân đó là

          
A. 9   
B. 4   
C. 36

D. 14

Câu 7:

Hàm số y = f(x) liên tục trên [2; 9]. F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên [2; 9] F2=5,F9=4. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. 29fxdx=1

B. 29fxdx=20

C. 29fxdx=9

D. 29fxdx=1

Câu 8:

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức:

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức: (ảnh 1)

A. z = 1+ 2i

B. z = 2 + i

C. z = 1 - 2i

D. z = -2 + i

Câu 9:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+12x4 có phương trình là 

A. y=14

B. x = -1 

C. y=12

D. x = 2

Câu 10:

Cho khối nón có đường cao h và bán kính đáy r. Thể tích của khối nón.

A. 2πrh2+r2

B. 13πr2h

C. πr2h

D. πrh2+r2

Câu 11:

Trong một hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:2xy+3z1=0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α. 

A. n=2;1;3

B. n=2;1;3

C. n=2;1;3

D. n=2;1;3

Câu 12:

Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 4i là 

A. z¯=7+4i

B. z¯=34i

C. z¯=34i

D. z¯=3+4i

Câu 13:

Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|.

A. |z| = 5

B. |z| = 3

C. |z| = 2

D. z=5

Câu 14:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 

A. Đồ thị hàm số y=ax và đồ thị hàm số y=logax đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.

B. Hàm số y=ax với 0 < a < 1 đồng biến trên khoảng ;+.

C. Đồ thị hàm số y=ax với a>0;a1 luôn đi qua điểm M(a; 1).

D. Hàm số y=ax với a > 1 nghịch biến trên khoảng ;+.

 

Câu 15:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

ho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình f(x) + 3 = 0 là:

A. 3                                  

B. 4                             
C. 2                             
D. 1
Câu 16:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2x+3x2 trên đoạn [-1; 1] bằng:

A. 53                               

B. 1
C. 13                        
D. -1
Câu 17:

Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng R có diện tích xung quanh Sxq cho bởi công thức

A. Sxq=2πR2

B. Sxq=2πRl

C. Sxq=πRl

D. Sxq=43πR3

Câu 18:

Cho hàm số y=2x+1x+2. Khẳng định nào dưới đây đúng?  

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 2;+.

B. Hàm số nghịch biến trên 

C. Hàm số đồng biến trên

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;2 2;+.

Câu 19:

Tập giá trị của hàm số y=axa>0;a1 là:

A. 0;+

B. \0

C. 

D. 0;+

Câu 20:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=2x32x tại điểm có hoành độ x = -1 có hệ số góc bằng bao nhiêu?

A. 1

B. 7

C. 79

D. 19

Câu 21:
Cho hình trụ bán kính đáy bằng a. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích khối trụ đã cho.

A. 16πa3

B. 18πa3

C. 8πa3

D. 4πa3

Câu 22:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; -1; 3). Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng Q:x+2y3z+2=0 có phương trình là

A. x+2y3z9=0

B. x+2y3z+9=0

C. x+2y3z+7=0

D. x+2y3z7=0

Câu 23:

Diện tích phần hình gạch chéo tronng hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 

Diện tích phần hình gạch chéo tronng hình vẽ bên được tính theo (ảnh 1)

A. 122x2dx

B. 122x+2dx

C. 122x22x4dx

D. 122x2+2x+4dx

Câu 24:
Hàm số y=x2x+1ex có đạo hàm là 

A. y'=x2+1ex

B. y'=2x1ex

C. y'=x2+xex

D. y'=x2xex

Câu 25:

Nếu fxdx=x33+ex+C thì f(x) bằng

A. fx=3x2+ex

B. fx=x412+ex

C. fx=x2+ex

D. fx=x23+ex

Câu 26:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x21x32x+2,x. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 

A. 4                             
B. 3                             
C. 2                             
D. 5
Câu 27:

Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng BCD;AB=5a;BC=3a;CD=4a. Tính bán kính mặt cầu đi qua bốn đỉnh của tứ diện ABCD.

A. R=5a23

B. R=5a22

C. R=5a32

D. R=5a33

Câu 28:

Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=2x23x+mxm không có tiệm cận đứng. Số phần tử của S là: 

     

A. vô số                       
B. 1                             
C. 2                             
D. 0
Câu 29:

Cho hình hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' AB=a3 và AD = a. Góc giữa hai đường thẳng B'D' và AC bằng 

A. 450

B. 600

C. 300

D. 900

Câu 30:

Cho số phức z thỏa mãn z+2z¯=6+2i. Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là:

A. (-2; 2)

B. (-2; -2)

C. (2; -2)

D. (2; 2)

Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;1,B2;1;3. Tìm điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA22MB2 lớn nhất.

A. M12;32;0

B. M(3; -4; 0)

C. M(0; 0; 5)

D. M32;12;0

Câu 32:

Cho f(x) liên tục trên  f2=1,01f2xdx=2. Tích phân 02xf'xdx bằng

     

A. -2                           
B. 28                           
C. 6                             
D. 2
Câu 33:

Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6, AC = 7, AD = 4. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC,CD,BD. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.

A. V=72

B. V = 7

C. V=283

D. V = 14

Câu 34:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=e2x+mme2x+1 đồng biến trên khoảng ln2;+.

A. m>14m<1

B. m > 1

C. 4m<1

D. 4m1

Câu 35:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm Aa;0;0,B0;b;0, C0;0;c với a, b, c > 0. Biết mặt phẳng (ABC) đi qua M17;27;37 và tiếp xúc với mặt cầu S:x12+y22+z32=727. Tính 1a2+1b2+1c2

A. 14

B. 7

C. 17

D. 72

Câu 36:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông ABC vuông tại A,AC=a,ACB=600. Đường thẳng BC' tạo với mặt phẳng (ACC') góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. a332

B. a36

C. 23a3

D. a333

Câu 37:

Cho phương trình log32x4log3x+m3=0. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1<x2 thỏa mãn x281x1<0. 

A. 4                             
B. 5                             
C. 6                             
D. 3
Câu 38:

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi E là trọng tâm tam giác A'B'C' và F là trung điểm BC. Gọi V1 là thể tích khối chóp B'.EAF V2 là thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Khi đó V1V2 có giá trị bằng 

A. 15

B. 14

C. 16

D. 18

Câu 39:

Biết rằng 23x2x+1x+x1dx=ab26 với a, b là các số nguyên dương. Tính T = a + b.

A. 33.                          
B. 27.                          
C. 31.                          
D. 29. 
Câu 40:
Trường trung học phổ thông A có 23 lớp, trong đó khối 10 có 8 lớp, khối 11 có 8 lớp và khối 12 có 7 lớp, mỗi lớp có một chi đoàn, mỗi chi đoàn có một em làm bí thư. Các em bí thư đều giỏi và rất năng động nên Ban chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 9 em bí thư đi thi cán bộ đoàn giỏi cấp tỉnh. Tính xác suất để 9 em được chọn có đủ 3 khối.

A. 72347429

B. 70127429

C. 71237429

D. 73457429

Câu 41:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d:x=1+ty=2tz=t, d':x=2t'y=1+t'z=2+t'. Đường thẳng Δ cắt d, d' lần lượt tại các điểm A, B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng Δ là 

A. x2=y31=z+13

B. x12=y21=z3

C. x42=y1=z23

D. x22=y11=z13

Câu 42:

Trong tập hợp các số phức z thỏa mãn z+2iz+1i=2. Tìm mô-đun lớn nhất của số phức z + i.

A. 2+2

B. 3+2

C. 2-2

D. 3-2

Câu 43:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Gọi M là trung điểm SD, hãy tính theo a khoảng cách d từ M đến mặt phẳng (SAC). 

A. d=a151389

B. d=a131589

C. d=2a151389

Câu 44:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. V=515π18

B. V=5π3

C. V=515π54

D. V=43π27

Câu 45:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x4+16x4+4x2+4x212x2xm=0 có nghiệm thuộc [1; 2]?                       

A. 25                           
B. 26                           
C. 28                           
D. 24
Câu 46:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên , hàm số y = f'(x) liên tục trên , hàm số y=f'x+2021 cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ a, b, c là các số nguyên và có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R, hàm số y = f'(x) liên tục trên R (ảnh 1)

Gọi m1 là số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=gx=fx22x+m nghịch biến trên khoảng (1; 2); m2 là số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=hx=fx24x+m đồng biến trên khoảng (1; 2). Khi đó m1+m2 bằng:

A. 2b - 2a + 1

B. 2b - 2a - 2

C. 2b - 2a + 2

D. 2b - 2a

Câu 47:

Cho các số dương x, y thỏa mãn 2x3y+1=2x+y2x3+4x+4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=7y+x37.

A. 337

B. 3514

C. 87

D. 127

Câu 48:

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a22+b22+c22=8 2a=7b=14c. Tổng 2a+b+c bằng: 

A. 4

B. 18

C. 12

D. 8

Câu 49:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ và f(b) = 1. Số giá trị nguyên của m5;5 để hàm số gx=f2x+4fx+m có đúng 5 điểm cực trị là:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ và f(b) = 1 (ảnh 1)
A. 10                           
B. 9                             
C. 7                             
D. 8
Câu 50:

Cho phương trình 11x+m=log11xm với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m205;205 để phương trình đã cho có nghiệm? 

A. 205                         
B. 204                         
C. 203                         
D. 406