Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Số phức có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 là 

A. 2 + i

B. 1 - 2i

C. 2 - i

D. 1 + 2i

Câu 2:
Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

A. 2πrl

B. πr2

C. 13πr2l

D. πrl

Câu 3:

Tập xác định của hàm số y=x12 là 

A. \1

B. 1;+

C. 1;+

D. 

Câu 4:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

A. -1
B. 4
C. -2
D. 3
Câu 5:
Thể tích của hình nón có bán kính đáy r = 2 và đường cao h = 3 bằng 

A. 6π

B. 2π

C. 4π

D. 12π

Câu 6:
Cho số phức z1=43i;z2=7+5i. Số phức z=z2z1 là 

A. z=118i

B. z=118i

C. z=11+8i

D. z=11+8i

Câu 7:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:3xz+2=0. Có một vecto pháp tuyến là

A. n=3;0;1

B. n=1;0;1

C. n=3;1;0

D. n=3;1;2

Câu 8:

Phương trình log52x3=1 có nghiệm là 

A. x = 2

B. x = 4

C. x = 5

D. x = 3

Câu 9:

Cho cấp số cộng un, biết u5=1,d=2. Khi đó u6=? 

A. u6=3

B. u6=1

C. u6=3

D. u6=1

Câu 10:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x12=y34=z71 nhận vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương?

A. 2;4;1

B. 2;4;1

C. 1;4;2

D. 2;4;1

Câu 11:

Đồ thị hàm số y=43x4x+5 có đường tiệm cận ngang là

A. x=34

B. x=-54

C. y=34

D. y=34

Câu 12:
Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x52+y12+z+22=9 có bán kính R là 

A. R = 18

B. R = 6

C. R = 9

D. R = 3

Câu 13:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y=ex+cosx là 

A. exsinx+C

B. exsinx+C

C. ex+sinx+C

D. ex+sinx+C

Câu 14:

Từ các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau.

A. 256                         
B. 24                           
C. 64                           
D. 12
Câu 15:
Biết 03fxdx=2 04fxdx=3. Giá trị 34fxdx bằng

A. -1

B. 5

C. 5

D. 1

Câu 16:
Tập nghiệm của bất phương trình 32x+1>33x là 

A. x>23

B. x>23

C. x<23

D. x>32

Câu 17:

Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+2z+5=0 

A. -1 - 2i

B. 1 - 2i

C. 1 + 2i

D. -1 + 2i

Câu 18:

Cho số phức z = 1 + 2i. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm

Cho số phức z = 1 + 2i. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng (ảnh 1)

A. Q

B. N

C. P

D. M

Câu 19:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ? (ảnh 1)

A. y=x32x2

B. y=x32x2+1

C. y=x4+2x2

D. y=x4+2x2+1

Câu 20:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A0;1;1,B2;3;2. Vecto AB có tọa độ là 

A. (3; 5; 1)

B. (1; 2; 3)

C. (3; 4; 1)

D. (2; 2; 3)

Câu 21:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0; 1)

B. (-1; 0)

C. 1;+

D. 0;+

Câu 22:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ sau:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ sau (ảnh 1)

Giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [-1; 3] bằng

A. -1

B. 1

C. -3

D. 3

Câu 23:
Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x4,y=0,x=1,x=4. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình (D) quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây? 

A. π14x16dx

B. π14x4dx

C. π14x62dx

D. π14x24dx

Câu 24:
Với a là số thực dương tùy ý, log22a2 bằng 

A. 2log22a

B. 4log2a

C. 1+2log2a

D. 12log22a

Câu 25:
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A,AB=2a,AC=a,SA=3a;SAABC. Thể tích hình chóp là:
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB = 2a, AC = a (ảnh 1)

A. V=3a3

B. V=6a3

C. V=2a3

D. V=a3

Câu 26:

Số phức z thỏa mãn 1iz+i=0 là 

A. z=1212i

B. z=12+12i

C. z=1212i

D. z=12+12i

Câu 27:

Tập nghiệm của bất phương trình log4x+7>log2x+1 là khoảng (a; b). Giá trị M=2ab bằng 

A. 8                             
B.                            
C.                            
D. -4 
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAB) bằng
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng (ảnh 1)
A. 2a                    
B.                            
C. a2
D. a22
Câu 29:

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua A(1; 0; -1) và song song với mặt phẳng xy+z+2=0 bằng 

A. xy+z+2=0

B. xy+z+2=0

C. xy+z1=0

D. xy+z=0

Câu 30:

Số giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đồ thị hàm số y=x33x+1 là:

A. 3                             
B. 0                             
C. 2                             
D. 1
Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z28x+2y+1=0. Tọa độ tâm và bán kính kính mặt cầu (S) lần lượt là

A. I4;1;0,R=2
B. I4;1;0,R=4                             
C. I4;1;0,R=2                            
D. I4;1;0,R=4
Câu 32:
Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2. Quay tam giác ABC quanh trục AB được khối nón có thể tích là

A. π23

B. π3

C. 2π3

D. π

Câu 33:

Cho tích phân 01x3x2+1dx nếu đặt u=3x2+1 thì 01x3x2+1dx bằng

A. 1312u2du

B. 1312udu

C. 2312u2du

D. 1301u2du

Câu 34:

Cho 124fx2xdx=1. Khi đó 12fxdx bằng

A. 1

B. -3

C. -1

D. 3

Câu 35:

Cho hàm số y = f(x) xác định, có đạo hàm trên  và f'(x) có bảng xét dấu như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x) xác định, có đạo hàm trên R và f'(x) có bảng xét dấu (ảnh 1)

Số điểm cực đại của hàm số là

A. 1                             
B. 2                             
C. 3                             
D. 0
Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SAABCD, SA=a2. Góc giữa đường SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc (ABCD) (ảnh 1)

A. 600

B. 900

C. 450

D. 300

Câu 37:

Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ bằng

A. 815

B. 115

C. 215

D. 715

Câu 38:

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P(1; 1; -1) và Q(2; 3; 2) là 

A. x12=y13=z+12.

B. x11=y11=z31

C. x11=y12=z+13

D. x+21=y+32=z+23

Câu 39:

Cho hai hàm số fx=ax3+bx2+cx12 gx=dx2+ex+1a,b,c,d,e, biết rằng đồ thị hàm số y = f(x) và y = g(x) cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là -3; -1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng

Cho hai hàm số f(x) = a^3 + bx^2 + cx - 1/2 và g(x) = dx^2 + ex + 1 (ảnh 1)

A. 5

B. 92

C. 4

D. 8

Câu 40:

Cho hàm số fx=2xmx+2 (m là tham số). Để minx1;1fx=13 thì m=aba,b,b>0. Tổng a + b bằng

A. -10

B. 10

C. 4

D. -4

Câu 41:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng 37a7. Thể tích khối chóp S.ABCD 

A. V=23a3

B. V=3a32

C. a3

D. V=13a3

Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x+11=y+22=z1, d2:x22=y11=z11 và mặt phẳng P:x+y2z+5=0. Phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) và cắt d1,d2 lần lượt tại A và B sao cho AB=33 

A. x11=y21=z21

B. x11=y21=z+21

C. x11=y+21=z21

D. x+11=y21=z21

Câu 43:

Cho I=1elnxxlnx+22dx=aln3+bln2+c3 với a,b,c. Giá trị a2+b2+c2 bằng

A. 11
B. 1
C. 9
D. 3
Câu 44:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ. Xét hàm số gx=fx22. Mệnh đề nào dưới đây sai?

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ (ảnh 1)

A. Hàm số g(x) nghịch biến trên ;2

B. Hàm số g(x) nghịch biến trên (0; 2)

C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-1; 0)

D. Hàm số g(x) đồng biến trên 2;+

Câu 45:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình log13xm+log32x=0 (m là tham số) có nghiệm?       

A. 3                             
B.                            
C. 2                             
D. 1
Câu 46:

Cho hàm số fx=25m2x583mx3m2m20x+1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên ?

A. 7
B. 9
C. 8
D. 0
Câu 47:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 3] thỏa mãn f(1) = 2 fxx+1f'x=2xf2x,x1;3. Giá trị 13fxdx bằng

A. 1 + ln3

B. 23ln3

C. 23+ln3

D. 1 - ln3

Câu 48:

Cho hai số thực x, y thỏa mãn e2xex=lnx+y2,x>0. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=yx bằng

A. e

B. 1e

C. 2+1e

D. 2-1e

Câu 49:

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn 4zz¯15i=iz+z¯12 và môđun của số phức z12+3i đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị a4+b bằng 

A. 3
B. 4                 

C. 1                     

D. 2   
Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x+y4z=0, đường thẳng d:x12=y+11=z31 và điểm A(1; 3; 1) thuộc mặt phẳng (P). Gọi Δ là đường thẳng đi qua A nằm trong mặt phẳng (P) và cách đường thẳng d một khoảng lớn nhất. Gọi u=a;b;1 là một vecto chỉ phương của đường thẳng Δ. Giá trị của a + 2b là:                   

A. 4                             
B. 0                             
C. -3                           
D. 7