Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau: Số nghiệm thực (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình 2fx5=0 là:

A.                                 
B. 1                             
C. 3                             
D. 2
Câu 2:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ sau:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ sau: Hàm số y = f(x) (ảnh 1)

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;0

B. (0; 2)

C. 2;+

D. (-2; 2)

Câu 3:
Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r, chiều cao h bằng:

A. 43πr2h

B. 13πr2h

C. πr2h

D. 2πrh

Câu 4:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x33x+2 trên đoạn [-3; 3] bằng:

A. 20                           
B. 0                             
C. 4                             
D. -3
Câu 5:
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d:x12=y+23=z54 

A. M(1; 2; 5)

B. N(1; -2; 5)

C. Q(-1; 2; -5)

D. P(2; 3; 4)

Câu 6:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a, tam giác  vuông tại B,AB=a2 và BC = a (minh họa hình vẽ bên dưới). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a (ảnh 1)

A. 450

B. 300

C. 900

D. 600

Câu 7:

Cho hàm số f(x) liên tục trên , bảng xét dấu f'(x) như sau:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R bảng xét dấu f'(x) như sau: (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

  A. 1.                            
B. 0                             
C. 2                             
D. 3
Câu 8:
Thể tích của khối nón tròn xoay có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 là:

A. 45π

B. 15π

C. 60π

D. 180π

Câu 9:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

A. y=x4+2x2

B. y=x32x2

C. y=x3+2x2

D. y=x42x2

Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+22+z+32=4. Tâm của (S) có tọa độ là:

A. (-1; 2; 3)

B. (1; -2; -3)

C. (-1; -2; -3)

D. (1; 2; 3)

Câu 11:
Cho cấp số cộng un u4=12 u5=9. Giá trị công sai d của cấp số cộng đó là: 

A. d=43

B. d = 3

C. d=34

D. d = -3

Câu 12:

Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log2a=log16ab. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a=b3

B. a4=b

C. a=b4

D. a3=b

Câu 13:

Cho hàm số f(x) f2=2;f3=5, hàm số f'(x) liên tục trên [2; 3]. Khi đó 23f'xdx bằng:

A. 3.                            
B. 10                          
C. -3                             
D. 7
Câu 14:
Bất phương trình 3x2+1>32x+1 có tập nghiệm là:
A. S=0;2                            
B. S=                          
C. S=;02;+                             
D. S = (-2; 0)
Câu 15:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = cos 2x là:

A. 2sin2x+C

B. 12sin2x+C

C. 12sin2x+C

D. 2sin2x+C

Câu 16:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=24x3 trên khoảng 1;+ là:

A. 2ln4x3+C

B. 12ln4x3+C

C. 14ln4x3+C

D. 4ln4x3+C

Câu 17:

Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng:

A. 2πR

B. πR2

C. 4πR2

D. 43πR3

Câu 18:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+yz+3=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n3=1;2;3

B. n4=2;1;3

C. n2=2;1;1

D. n1=2;1;3

Câu 19:

Trên giá sách có 8 quyển sách Văn và 10 quyển sách Toán, các quyển này đôi một phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 1 quyển sách trên giá?                         

A. 80                           
B. 10                           
C. 8                             
D. 18
Câu 20:

Trong không gian Oxyz, tọa độ của vectơ a=i+2j3k là:

A. 1;2;3

B. 3;2;1

C. 2;1;3

D. 2;3;1

Câu 21:

Nghiệm của phương trình log23x1=3 là: 

A. x=73

B. x = 2

C. x = 3

D. x=103

Câu 22:

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đạt cực đại tại điểm nào  (ảnh 1)

Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?

A. x = 3

B. x = -2

C. x = 4

D. x = -1

Câu 23:

Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm, biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Sau thời gian 10 năm nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận được gồm cả gốc lẫn lãi tính theo công thức nào dưới đây?

A. 1081+0,710 (đồng)

B. 1081+0,0710 (đồng)

C. 108.0,0710 (đồng)

D. 1081+0,00710 (đồng)

Câu 24:

Môđun của số phức 2 + i là: 

A. 5

B. 3

C. 3

D. 5

Câu 25:

Với a là số thức dương tùy ý, log2a3 bằng:

A. 13log2a

B. 3+log2a

C. 3log2a

D. 13+log2a

Câu 26:

Gọi S là diện tích miền hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây, với f(x) là hàm số liên tục trên .

Gọi S là diện tích miền hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây (ảnh 1)

Công thức tính S là:  

A. S=12fxdx

B. S=12fxdx

C. S=11fxdx12fxdx

D. S=12fxdx

Câu 27:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x23x+1x21 là:

A.
B. 0  
C. 3
D. 2
Câu 28:

Cho hàm số y=ax4+bx2+1 có đồ thị như hình vẽ bên.

Cho hàm số y = ax^4 + ax^2 + 1 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a>0, b<0
B. a>0, b>0
C. a<0, b<0
D. a<0, b>0
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; -3; 1) và mặt phẳng α:x+3yz+2=0. Đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng α có phương trình là: 

A. x=2ty=33tz=1+t

B. x=2+ty=33tz=1t

C. x=1+2ty=33tz=1+t

D. x=2+ty=3+3tz=1t

Câu 30:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=2+i2 là điểm nào dưới đây?

A. P(3; 4)

B. M(5; 4)

C. N(4; 5)

D. Q(4; 3)

Câu 31:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc SBD=600. Tính thể tích khối chóp đã cho bằng:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên (ảnh 1)

A. 2a33

B. a332

C. a33

D. a3

Câu 32:

Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tích là một số lẻ bằng:

A. 1142

B. 942

C. 121210

D. 12

Câu 33:

Cho hai số phức z1=1+i z2=32i. Phần ảo của số phức 2z1+z2¯ bằng:

A. 0

B. -2

C. -4

D. 4

Câu 34:

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I(-1; 2; 1) và đi qua điểm A(0; 4; -1) là: 

A. x+12+y22+z12=3

B. x+12+y22+z+12=9

C. x+12+y22+z+12=3

D. x+12+y22+z12=9

Câu 35:

Trong không gian Oxyz, cho a=3;2;1,b=2;0;1. Vectơ u=a+b có độ dài bằng:

A. 2

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 36:
Cho phương trình log323xm+2log3x+2m5=0 (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc [9; 27] là:

A. [4; 5]

B. (4; 5]

C. [2; 3]

D. [2; 3)

Câu 37:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx+9x+m nghịch biến trên khoảng ;1? 

A. 1                             
B. 3                             
C. 5                             
D. 2
Câu 38:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số fx=x48x2+m trên đoạn

[1; 3] bằng 18. Tổng tất cả các phần tử của S bằng:

A. -2                           
B.                            
C. 7                             
D.
Câu 39:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4; 1; 0) và B(2; -1; 2). Phương trình mặt phẳng đường trung trực đoạn thẳng AB là:

A. x+yz4=0

B. 3x+z4=0

C. 3x+z4=0

D. x+yz2=0

Câu 40:

Cho các số thực dương a, b khác 1 thỏa mãn log2a=logb16 và ab = 64. Giá trị của biểu thức log2ab2 bằng:

A. 252

B. 20

C. 25

D. 32

Câu 41:

Cho hình trụ có chiều cao bằng 53.Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:

A. 539π

B. 103π

C. 1039π

D. 203π

Câu 42:
Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO = a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng:

A. 2a315

B. 2a55

C. a55

D. a315

Câu 43:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Số giá trị nguyên của (ảnh 1)

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3fx24x=m+5 có ít nhất 5 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng 0;+ là:

          
A. 12 
B. 14           
C. 11          
D. 13 
Câu 44:
Cho hai số phức z1,z2 là hai nghiệm của phương trình 2zi=2+iz, biết z1z2=1. Giá trị của biểu thức P=z1+z2 bằng: 

A. 2

B. 22

C. 3

D. 32

Câu 45:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có một nguyên hàm là hàm số gx=12x2x+1. Khi đó 12fx2dx bằng:                

A. 23

B. -43

C. 43

D. -23

Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;1;1, B2;1;0, C2;0;2. Gọi (P) là mặt phẳng chứa BC và cách A một khoảng lớn nhất. Hỏi vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? 

A. n=5;2;1

B. n=5;2;1

C. n=5;2;1

D. n=5;2;1

Câu 47:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f(0) = 3 fx+f2x=x22x+2,x. Tích phân 02xf'xdx bằng:

A. 103

B. 53

C. 113

D. 73

Câu 48:

Cho hình vuông ABCD có các đỉnh A, B, C tương ứng nằm trên đồ thị của các hàm số y=logax,u=2logax y=3logax. Biết rằng diện tích hình vuông bằng 36, cạnh AB song song với trục hoành. Khi đó a bằng: 

A. 6

B. 36

C. 63

D. 3

Câu 49:
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,​ SAB=SBC=900, AB=a, BC=2a. Biết rằng góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 600, thể tích khối chop đã cho bằng:

A. a3

B. a3156

C. a3153

D. a356

Câu 50:

Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [-20; 20] sao cho hàm số y=2x+2+ax24x+5 có cực đại?

A. 18                           
B. 17                           
C. 36                           
D. 35