Đề thi thử THPT môn Hóa năm 2022 có đáp án (Mới nhất) - Đề 14

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. H2NCH2COOH
B. CH3NH2
C. C6H5NH2
D. C2H5OH
Câu 2:
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. KCl
B. H2S
C. CH3COOH
D. Mg(OH)2
Câu 3:
Metyl amin (CH3NH2) tác dụng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. K2SO4
B. NaOH
C. HCl
D. KCl
Câu 4:
Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử lysin tương ứng là
A. 1 và 1
B. 2 và 2
C. 2 và 1
D. 1 và 2
Câu 5:
Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi tường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Fructozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Ancol etylic
Câu 6:
Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit
A. Xenlulozơ
B. Tinh bột
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
Câu 7:
Chất nào sau đây là axit béo
A. Axit oleic
B. Axit axetic
C. Axit fomic
D. Axit propionic
Câu 8:
Este X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là
A. etyl fomat
B. metyl propionat
C. etyl axetat
D. metyl axetat
Câu 9:
Chất nào là amin bậc II?
A. C6H5NHCH3
B. CH3N(CH3)2
C. CH3CONH2
D. CH3CH2NH4Cl
Câu 10:
Alanin (NH2-CH(CH3)COOH) tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. Na2SO4
B. NaNO3
C. NaCl
D. HCl
Câu 11:
Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni; to)
A. Tristearin
B. Triolein
C. Glucozơ
D. Fructozơ
Câu 12:
Thuỷ phân triolein ((C17H33COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức
A. C17H31COONa
B. C17H33COONa
C. C17H35COONa
D. C15H31COONa
Câu 13:
Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C4H11N
B. CH6N2
C. C2H8N2
D. C2H7N
Câu 14:
Cồn 90 độ có tính sát khuẩn cao. Do đó, ở đa số các bệnh viện đều sử dụng cồn 90 độ để vệ sinh dụng cụ y tế. Thành phần chính của cồn là
A. etilen glicol
B. etanol
C. glixerol
D. metanol
Câu 15:
Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa chất X, thấy xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là
A. valin
B. alanin
C. etylamin
D. anilin
Câu 16:
Este có phản ứng tráng bạc là
A. HCOOH
B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOCH3
Câu 17:
Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 22
B. 6
C. 11
D. 12
Câu 18:
Phản ứng este hoá giữa ancol metylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là
A. Metyl axetat
B. Axyl etylat
C. Etyl axetat
D. Metyl etylat
Câu 19:
Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho
A. Fructozơ
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Saccarozơ
Câu 20:
Dung dịch chất nào sau đây làm đỏ quỳ tím?
A. Valin
B. Alanin
C. Benzen amin
D. Axit glutamic
Câu 21:
Este X không no, mạch hở, có tỉ khối so với O2 bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 22:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thuỷ phân etyl axetat thu được axit fomic
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
C. Triolein phản ứng được với nước brom
D. Ở điểu kiện thường, tristearin là chất rắn
Câu 23:
Đun nóng 12,5 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,16 gam Ag. Giá trị của a là
A. 12,96
B. 25,92
C. 28,80
D. 14,40
Câu 24:
Cho 7,5 gam glyxin vào 150 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 26,975
B. 22,475
C. 24,3
D. 26,2
Câu 25:
Cho 9 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 16,3 gam muối. Tên gọi của X là
A. alanin
B. etyl amin
C. đimetyl amin
D. đietyl amin
Câu 26:
Số amin bậc I có công thức phân tử C4H11N là
A. 3
B. 4
C. 8
D. 2
Câu 27:
Cho 14,04 gam valin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 12,56
B. 12,88
C. 16,68
D. 11,10
Câu 28:
Cho dung dịch các chất: NH2-CH(CH3)COOH; H2NCH2CH2CH2CH(NH2)COOH; C6H5NH2, (chứa vòng benzene); CH3NHCH3. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 29:
Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol
B. 2 muối và 2 ancol
C. 1 muối và 2 ancol
D. 2 muối và 1 ancol
Câu 30:
Cho X; Y; Z; T là các chất khác nhau trong số các chất sau: C2H5NH2; NH3; C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi (oC)

182,0

-33,4

16,6

184,0

pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/lít)

8,8

11,1

11,9

5,4

Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Y là C6H5OH
B. T là C6H5NH2
C. Z là C2H5NH2
D. X là NH3
Câu 31:
Polisaccarit X là chất rắn, dạng bột vô định hình, màu trắng. X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thuỷ phân hoàn toàn X được monosaccarit Y. Chất X và chất Y là
A. Xenlulozơ và glucozơ
B. Tinh bột và glucozơ
C. Tinh bột và saccarozơ
D. Xenlulozơ và saccarozơ
Câu 32:
Cho các este sau: etyl axetat; propyl axetat; metyl propionat; metyl metacrylat. Có bao nhiêu este làm mất màu dung dịch brom?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 33:
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90% tính theo axit nitric). Để có 14,85 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kg axit nitric. Giá trị của m là
A. 30 kg
B. 10,5 kg
C. 11,5 kg
D. 21 kg
Câu 34:
Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2; H2O và 2,016 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 120
B. 60
C. 90
D. 180
Câu 35:
Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 2,385 mol O2, thu được 28,26 gam nước. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn 65,75 gam X trên bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, to), lấy sản phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là
A. 71,75
B. 69,45
C. 75,35
D. 75,45
Câu 36:
Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu sai là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 37:
Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN); Y (CnHm+1N2 với n ≥ 2 ) và hai anken đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E, thu đợc 0,03 mol N2; 0,22 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 18,14%
B. 14,46%
C. 43,38%
D. 57,84%
Câu 38:
Cho chất hữu cơ E có công thức phân tử C9H8O4 và các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(1) E + 3NaOH to 2X + Y+ H2O
(2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z
(3) Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3
(4) Y + HCl → F + NaCl
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E có 3 công thức cấu tạo phù hợp.
(b) Chất T là hợp chất hữu cơ
(c) Chất E và chất X đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Dung dịch Y tác dụng được với khí CO2.
(e) Chất F là hợp chất hữu cơ đa chức.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 39:
X; Y; Z là ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X; Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 38,56 gam hỗn hợp E gồm X; Y; Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1 và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 16,2 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 0,78 mol H2O và 0,26 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là
A. 3,78%
B. 3,96%
C. 3,84%
D. 3,92%
Câu 40:
Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
- Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm
- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thuỷ trong nồi nước nóng 65oC – 70oC. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hoà.
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng
(b) Có thể thực hiện thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa
(e) Có thể dùng dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 10° để thực hiện phản ứng este hóa.
(g) Để tăng hiệu suất phản ứng có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2