Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Địa Lý Ôn luyện đề thi mẫu (P10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam là

A. Dãy Hoành Sơn 

B. Dãy Bạch Mã 

C. Dãy Hoàng Liên Sơn 

D. Dãy Tam Điệp

Câu 2:

Ở nước ta, nơi lượng mưa trung bình năm có thể lên đến 3500 – 4000 mm là

A. Những nơi sườn núi chạy theo hướng đông bắc – tây nam

 B. Đồng bằng Nam Bộ - nơi trực tiếp đón gió mùa tây nam 

C. Các thung lũng, lòng chảo, cánh đồng ở miền núi 

D. Sườn núi đón gió biển và các khối núi cao

Câu 3:

Đất feralit có màu đỏ vàng là do

 

A. Tiếp nhận nhiều ánh sáng mặt trời 

B. Hàm lượng sét, cao lanh trong đất lớn 

C. Tích tụ nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm 

D. Phát triển trên đá mẹ badơ

Câu 4:

Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta?

A. Khí hậu nhiệt đới miền biểu hiện rõ rệt 

B. Nhiệt độ trung bình tháng dưới 20°C 

C. Mùa hạ nóng 

D. Độ ẩm thay đổi tùy nơi

Câu 5:

Nguyên nhân chính dẫn đến ngập lụt mạnh ở Trung Bộ vào tháng IX – X là do

A. Mưa lớn và triều cường 

B. Mưa bão lớn và lũ nguồn về 

C. Không có đê sông ngăn lũ 

D. Địa hình thấp hơn mực nước biển

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các sông nào sau đây có hướng chủ yếu là tây bắc – đông nam?

A. Sông Hồng, sông Lục Nam, sông Đà, sông Mã 

B. Sông Đà, sông Hồng, sông Mã. sông Cả 

C. Sông Mã, sông Kì Cùng, sông Hồng, sông Đà 

D. Sông Cả, sông Đồng Nai, sông Đà, sông Hồng

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 100000 – 200000 người?

A. Bắc Giang, Tuyên Quang, Kon Tum, Cao Lãnh 

B. Thanh Hóa, Đà Lạt, Mỹ Tho, Việt Trì 

C. Vĩnh Yên, Sơn La, Tuy Hòa, Sóc Trăng 

D. Quảng Ngãi, Quảng Trị, Bảo Lộc, Tây Ninh

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, sản lượng thủy sản khai thác (năm 2007) của các tỉnh vùng duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự giảm dần lần lượt là

A. Bình Định, Bình Thuận, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Quảng Nam 

B. Bình Thuận, Bình Định, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Quảng Nam

 C. Bình Thuận, Bình Định, Khánh Hòa, Quảng Nam, Quảng Ngãi 

D. Bình Thuận, Bình Định, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Quảng Nam

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn ở nước ta (năm 2007) là

A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh 

B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Hạ Long, Cà Mau 

C. Cần Thơ, Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh 

D. Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Nha Trang

Câu 10:

Ở bán cầu Bắc, các mùa nào có ngày dài hơn đêm?

 

A. Mùa thu và mùa đông 

B. Mùa đông và mùa xuân

C. Mùa xuân và mùa hạ 

D. Mùa hạ và mùa thu

Câu 11:

Khối khí có đặc điểm “rất nóng” là

 

A. Khối khí cực 

B. Khối khí chí tuyến 

C. Khối khí xích đạo 

D. Khối khí ôn đới

Câu 12:

Dao động thủy triều nhỏ nhất khi

 

A. Mặt trời nằm giữa Mặt Trăng và Trái Đất 

B. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng 

C. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời ở vị trí vuông góc 

D. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm theo vòng cung

Câu 13:

Nguyên nhân tạo nên quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là do

A. Dạng cầu của Trái Đất và bức xạ mặt trời 

B. Nguồn năng lượng bên trong Trái Đất đã tạo ra sự phân chia bề mặt Trái Đất thành lục địa, đại dương và địa hình núi cao 

C. Sự phân bố đất liền và biển, đại dương làm cho khí hậu ở lục địa bị phân hóa từ đông sang tây, càng vào trung tâm lục địa, tính chất lục địa của khí hậu càng tăng 

D. Tất cả các thành phần của lớp vỏ địa lí đều đồng thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của ngoại lực và nội lực

Câu 14:

Yếu tố làm căn cứ để phân loại nguồn lực là

 

A. Vai trò 

B. Khả năng khai thác 

C. Thời gian hình thành 

D. Nguồn gốc, phạm vi lãnh thổ

Câu 15:

Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng thì sản phẩm tạo ra sẽ là

A. Vật phẩm tiêu dùng 

B. Máy móc, thiết bị 

C. Tư liệu sản xuất 

D. Nguyên liệu

Câu 16:

Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành giao thông vận tải

A. Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt được thuận tiện 

B. Tham gia vào việc cung ứng vật tư kĩ thuật, nguyên liệu, năng lượng cho các cơ sở sản xuất và đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ 

C. Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, phân bố lại dân cư và nguồn lao động hợp lí giữa các vùng miền trong cả nước 

D. Thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở những vùng núi xa xôi, củng cố tính thống nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc phòng của đất nước

Câu 17:

Nước phát thải lớn nhất các loại khí gây hiệu ứng nhà kính, nhưng không tham gia kí Nghị định thư Ki – ô – tô là

A. Trung Quốc 

B. Hoa Kì 

C. Ô – xtrây – li -a 

D. LB Nga

Câu 18:

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

(Đơn vị: tỉ đồng)

Khu vực kinh tế

2010

2013

2014

2015

Nông – lâm – thủy sản

396576

643862

696969

712460

Công nghiệp và xây dựng

693351

1189618

1307935

1394130

Dịch vụ

797115

1388407

1537197

1665962

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?

A. Giá trị dịch vụ lớn nhất, giá trị công nghiệp và xây dựng nhỏ nhất 

B. Giá trị dịch vụ tăng nhanh nhất, giá trị nông – lâm – thủy sản tăng chậm nhất 

C. Giá trị nông – lâm – thủy sản giảm, giá trị công nghiệp và xây dựng, dịch vụ tăng 

D. Giá trị nông – lâm – thủy sản tăng ít nhất, giá trị công nghiệp và xây dựng tăng nhiều nhất

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang các nước và vùng lãnh thổ nào sau đây đạt giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007)?

A. Đài Loan, Nhật Bản 

B. Ô – xtrây – li – a 

C. Trung Quốc, Xin – ga – po 

D. Hoa Kì, Nhật Bản

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?

A. Điện tử 

B. Chế biến nông sản 

C. Luyện kim màu 

D. Hóa chất, phân bón

Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Đa Nhim, Vĩnh Sơn 

B. A Vương, Sông Hinh 

C. Vĩnh Sơn, A Vương 

D. Hàm Thuận – Đa Mi, Vĩnh Sơn

Câu 22:

Cho biểu đồ:

 

 

DIỆN TÍCH GIEO TRÔNG ĐIỀU, HỒ TIÊU VÀ CHÈ Ở NƯỚC TA

 GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng điều, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?

A. Diện tích gieo trồng điều giảm, diện tích gieo trồng chè tăng 

B. Diện tích gieo trồng chè và hồ tiêu đều tăng 

C. Diện tích gieo trồng điều lớn nhất, diện tích gieo trồng chè nhỏ nhất 

D. Diện tích gieo trồng hồ tiêu tăng nhanh hơn diện tích gieo trồng chè

Câu 23:

Từ sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến năm 1954, quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là

A. Có những chuyển biến khá tích cực 

B. Chức năng chính là hành chính, công nghiệp, thương mại 

C. Phát triển theo hai xu hướng khác nhau ở hai miền Nam, Bắc 

D. Diễn ra chậm, các đô thị không có sự thay đổi nhiều

Câu 24:

Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất ở nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng duyện hải Miền Trung 

C. Đồng Bằng sông Cửu Long 

D. Đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh

Câu 25:

Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh chủ yếu do

A. Mở rộng diện tích canh tác 

B. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh 

C. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ 

D. Đẩy mạnh thâm canh

Câu 26:

Hướng chuyên môn hóa sản sản xuất cà phê, cao su, chè, dâu tằm, hồ tiêu là của vùng nông nghiệp

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Duyên hải Nam Trung Bộ 

C. Đông Nam Bộ 

D. Tây Nguyên

Câu 27:

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2013 – 2015

(Đơn vị: tỷ đô la Mỹ)

 

 

Năm

2013

2014

2015

Xuất khẩu

594,3

565,3

393,1

Nhập khẩu

468,9

429,2

282,3

(Ngồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Nhân xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm 

B. Giá trị nhập khẩu luôn nhỏ hơn giá trị xuất khẩu 

C. Giá trị xuất khẩu giảm ít hơn giá trị nhập khẩu 

D. Giá trị nhập khẩu giảm nhanh hơn giá trị xuất khẩu

Câu 28:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho các nước châu Phi nghèo nàn, lạc hậu là do

A. Nghèo tài nguyên thiên nhiên

B. Khí hậu khô nóng 

C. Duy trì sản xuất theo kiểu truyền thống 

D. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân

Câu 29:

Vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ bao gồm 

A. Tây – đông 

B. Bắc – nam 

C. Tây bắc – đông nam 

D. Đông bắc – tây nam

Câu 30:

Tổ hợp công nghiệp hàng không E – bớt (Airbus) do các nước nào sáng lập?

A. Đức, Pháp, Anh 

B. Tây Ban Nha, I – ta – li – a, Đức 

C. Pháp, Đức, Tây Ban Nha 

D. Anh, Tây Ban Nha, Pháp

Câu 31:

Loại khoáng sản đáng kể nhất ở Nhật Bản là

A. Dầu mỏ, chì, kẽm 

B. Than đá, đồng 

C. Than đá, dầu mỏ 

D. Sắt, dầu mỏ

Câu 32:

Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc đều tập trung ở

A. Miền Tây 

B. Miền Đông 

C. Vùng Đông Bắc 

D. Vùng Tây Nam

Câu 33:

Cơ chế hợp tác của ASEAN không phải là 

A. Thông qua các hiệp ước 

B. Thông qua các diễn đàn, hội nghị 

C. Thông qua hợp tác an ninh, đối ngoại 

D. Thông qua các dự án, chương trình phát triển

Câu 34:

Cho biểu đồ:

 

CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MA – LAI – XI -A NĂM 2010 VÀ NĂM 2015 (%)

( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Ma – lai – xi – a năm 2015 so với năm 2010?

A. Dịch vụ tăng, công nghiệp và xây dựng giảm 

B. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ đều tăng 

C. Nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm, dịch vụ tăng 

D. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng đều giảm

Câu 35:

Nhằm đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành bưu chính sẽ phát triển theo hướng

A. Tăng cường các hoạt động công ích 

B. Cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa 

C. Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh 

D. Phát triển mạng lưới rộng khắp

Câu 36:

Cây công nghiệp có diện tích lớn cả nước thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Cà phê 

B. Chè 

C. Mía 

D. Lạc

Câu 37:

Tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ cũng có bãi tômv, bãi cá, nhưng lớn nhất là ở các tỉnh

A. Phía bắc của vùng và ngư trường Hoàng Sa – Trường Sa 

B. Cực Nam Trung Bộ và ngư trường Hoàng Sa – Trường Sa 

C. Từ Bình Định đến Tuy Hòa và ngư trường Hoàng Sa – Trường Sa 

D. Từ Đà Nẵng đến Quảng Ngãi và ngư trường Hoàng Sa – Trường Sa

Câu 38:

Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là

A. Thác Mơ 

B. Cần Đơn 

C. Trị An 

D. Đồng Nai 4

Câu 39:

Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trng điểm miền Trung là

A. Nằm ở vị trí chuyển tiếp giữa các vùng phía bắc và phía nam, trên quốc lộ 1 và tuyến đường sắt Bắc – Nam 

B. Nguồn lao động dồi dào, cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ 

C. Khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng để phát triển dịch vụ du lịch, nuôi trồng thủy sản, công nghiệp chế biến nông – lâm – thủy sản 

D. Cửa ngõ quan trọng thông ra biển của các tỉnh Tây Nguyên và Nam Lào, có nhiều thuận lợi đối với việc phát triển kinh tế và giao lưu hàng hóaD. Cửa ngõ quan trọng thông ra biển của các tỉnh Tây Nguyên và Nam Lào, có nhiều thuận lợi đối với việc phát triển kinh tế và giao lưu hàng hóa

D. Cửa ngõ quan trọng thông ra biển của các tỉnh Tây Nguyên và Nam Lào, có nhiều thuận lợi đối với việc phát triển kinh tế và giao lưu hàng hóa

Câu 40:

Cho bảng số liệu

DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

(Đơn vị: nghìn người)

Năm

2005

2010

2012

2015

Thành thị

22332,0

26515,9

28269,2

31067,5

Nông thôn

60060,1

60431,5

60504,1

60642,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền 

B. Biểu đồ cột 

C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ kết hơp

C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ kết hơp