Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Địa Lý Ôn luyện đề thi mẫu P11

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam có đặc điểm là 

A. Cao nhất nước ta với 3 dải địa hình cùng hướng tây bắc – đông nam 

B. Có 4 cánh cung núi lớn mở rộng về phía bắc và phía đông 

C. Thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu, ở giữa thấp trũng 

D. Sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông – Tây

Câu 2:

Nhận định nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh

A. Ở mọi nơi trên lãnh thổ nước ta trong năm có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh 

B. Ở mọi nơi trên lãnh thổ nước ta trong năm đều có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh 

C. Trong năm, ở phần lãnh thổ phía Bắc có một lần và phần lãnh thổ phía Nam có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh 

D. Trong năm, ở phần lãnh thổ phía Bắc có hai lần và phần lãnh thổ phía Nam có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh

Câu 3:

Quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng 

A. Núi cao 

B. Đồi núi thấp 

C. Đồng bằng châu thổ 

D. Đồng bằng ven biển

Câu 4:

Đất đồng bằng ở đai nhiệt đới gió mùa gồm các nhóm

 

A. Đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất badan 

B. Đất phù sa, đất mặn, đất cát, đất đá vôi 

C. Đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất cát 

D. Đất phù sa, đất cát, đất đá vôi, đất badan

Câu 5:

Để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là

A. Thực hiện tốt công tác dự báo 

B. Xây dựng các công trình thủy lợi 

C. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ 

D. Tạo ra các giống cây chịu hạn

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết phụ lưu nào sau đây không phải là phụ lưu của hệ thống sông Thái Bình?

A. Sông Cầu 

B. Sông Thương 

C. Sông Gâm 

D. Sông Lục Nam

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, các đô thị TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội có quy mô dân số

A. Trên 1000000 người 

B. Từ 500001 – 1000000 người 

C. Từ 200001 – 500000 người 

D. Từ 100000 – 200000 người

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây chè được trồng nhiều ở các vùng nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ 

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên 

C. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ 

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, sản lượng thủy sản khai thác (năm 2007) của các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long xếp theo thứ tự giảm dần lần lượt là

A. Kiên Giang, Cà Mau, Trà Vinh, Tiền Giang, Sóc Trăng 

B. Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu, Tiền Giang, Trà Vinh 

C. Kiên Giang, Cà Mau, Bến Tre, Bạc Liêu, An Giang 

D. Kiên Giang, Cà Mau, Sóc Trăng, Trà Vinh, Đồng Tháp

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây ở nước ta có quy mô vừa (năm 2007)?

A. Thái Nguyên, Thanh Hóa, Nha Trang, Vũng Tàu 

B. Hải Dương, Thanh Hóa, Biên Hòa, Rạch Giá 

C. Man Định, Cà Mau, Tân An, Mộc Châu 

D. Hạ Long, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Sóc Trăng 

Câu 11:

Ba lớp cấu tạo của Trái Đất xếp theo thứ tự giảm dần về độ dày lần lượt là

A. Lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất 

B. Lớp Manti, nhân Trái Đát, lớp vỏ Trái Đất 

C. Lớp vỏ Trái Đất, nhân Trái Đất, lớp Manti 

D. Nhân Trái Đất, lớp Manti, lớp vỏ Trái Đất

Câu 12:

Khối khí có đặc điểm “nóng ẩm” là 

A. Khối khí ôn đối 

B. Khối khí cực 

C. Khối khí xích đạo 

D. Khối khí chí tuyến (nhiệt đới)

Câu 13:

Vào các ngày có dao động thủy triệu lớn nhất, ở Trái Đất sẽ thấy Mặt Trăng như thế nào?

A. Trăng tròn hoặc trăng khuyết 

B. Không trăng hoặc trăng tròn 

C. Trăng khuyết hoặc không trăng 

D. Trăng khuyết

Câu 14:

Theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí, nếu một thành phần thay đổi

A. Thì các thành phần khác trong lãnh thổ vẫn không có sự thay đổi 

B. Thì ít nhiều chỉ có sự thay đổi của thành phần sinh vật mà thôi 

C. Thì chỉ dẫn đến việc thay đổi của một vài thành phần khác mà thôi 

D. Sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần còn lại và toàn bộ lãnh thổ

Câu 15:

Sự phân chia thành các nguồn lực ví trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội là căn cứ vào

A. Phạm vi lãnh thổ 

B. Mức độ ảnh hưởng 

C. Nguồn gốc 

D. Chính sách xu hướng phát triển

Câu 16:

Sản xuất công nghiệp có đc điểm là

A. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên 

B. Có tính chất tập trung cao độ 

C. Chỉ tập trung ở một thời gian nhất định 

D. Chịu tác động rất lớn của quy luật tự nhiên

Câu 17:

Sản phẩm của ngành giao thông vận tải chính là

 

A. Sự vận chuyển lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng 

B. Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển 

C. Sự chuyên chở người của mỗi quốc gia 

D. Sự chuyên chở người và hàng hóa

Câu 18:

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 201 – 2015

(Đơn vị: tỉ đồng)

Thành phần kinh tế

2010

2013

2014

2015

Kinh tế Nhà nước

633187

1039725

1131319

1202850

Kinh tế ngoài Nhà nước

926928

1559741

1706441

1812152

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

326967

622421

704341

757550

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?

A. Giá trị kinh tế Nhà nước luôn lớn nhất 

B. Giá trị kinh tế Nhà nước tăng ít nhất 

C. Giá trị kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm nhất 

D. Giá trị khu vực có vốn đầu tư nước ngoài nhanh nhất

Câu 19:

Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các tỉnh, thành phố có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người đạt từ trên 12 đến 16 triệu đồng (năm 2017) phân bố ở các vùng

A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ 

B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ 

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ 

D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Dương gồm

A. Chế biến nông sản, sản xuất vật liệu xây dựng, hóa chất, phân bón, cơ khí 

B. Dệt, may, sản xuất giấy, xenlulo, cơ khí, chế biến nông sản 

C. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí, luyện kim đen, chế biến nông sản 

D. Cơ khí, chế biến nông sản, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may

Câu 21:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2015?

A. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng 

B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác 

C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng ít hơn sản lượng thủy sản nuôi trông 

D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác

Câu 22:

Các loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta từ đổi mới đến nay là

A. Thương mại, viễn thông 

B. Bưu chính, giao thông vận tải 

C. Giao thông vận tải, thương mại 

D. Viễn thông, tư vấn đầu tư

Câu 23:

Sản lượng lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do

A. Phát triển mạnh công nghiệp chế biến 

B. Đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất 

C. Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp 

D. Tăng diện tích lúa mùa

Câu 24:

Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ là

A. Đất badan và đất xám trên phù sa cổ 

B. Đất xám trên phù sa cổ và đất cát biển 

C. Đất mặn ven biển và đất badan 

D. Đất feralit đỏ vàng và đất phù sa sông

Câu 25:

Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng

A. Đồng bằng sông Hồng 

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ 

C. Tây Nguyên 

D. Đông Nam Bộ

Câu 26:

Cho bảng số liệu;

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ SO SÁNH 2010 PHÂN THEO

THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

(Đơn vị: tỉ đồng)

Thành phần kinh tế

2010

2013

2014

2015

Kinh tế Nhà nước

633187

735442

765247

806361

Kinh tế ngoài Nhà nước

926928

1110769

1175739

1250005

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

326967

407976

442442

489817

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước (theo giá so sánh 2010) phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?

A. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 

B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm hơn kinh tế ngoài Nhà nước 

C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất, kinh tế Nhà nước tăng chậm nhất 

D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh nhất, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm nhất

Câu 27:

Cảnh quan chiếm phần lớn lãnh thổ châu Phi là: 

A. Hoang mạc, bán hoang mạc và xavan 

B. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm 

C. Rừng cận nhiệt đới khô 

D. Thảo nguyên và thảo nguyên rừng

Câu 28:

Vùng tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ tập trung nhiều

A. Kim loại đen 

B. Kim loại quý, hiếm 

C. Kim loại màu 

D. Khoáng sản nhiên liệu

Câu 29:

Đường hầm giao thông dưới biển nào nối liền nước Anh với châu Âu lục địa được hoàn thành vào năm 1994?

A. Biển Bắc 

B. Biển Ban – tich 

C. Biển Măng – sơ 

D. Biển Ti – rê – nê

Câu 30:

Nhật Bản thường xuyên chịu ảnh hưởng của động đất và núi lửa là do

A. Địa hình chủ yếu là đồi núi 

B. Tác động của sóng biển trên nền đất yếu 

C. Nằm trong vành đai núi lửa Thái Bình Dương 

D. Lãnh thổ là quần đảo nên nền đất không ổn định

Câu 31:

Trung Quốc đã sử dụng lực lượng lao động dồi dào và nguồn vật liệu sẵn có ở địa bàn nông thôn để phát triển các ngành công nghiệp

A. Đồ gốm, sứ, luyện kim, chế tạo máy 

B. Vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may 

C. Dệt may, vật liệu xây dựng, cơ khí, hóa dầu 

D. Đóng tàu, điện tử, dệt may, vật liệu xây dựng

Câu 32:

Ý nào sau đây không đúng với thành tựu của ASEAN

 

A. Đời sống nhân dân được cải thiện 

B. Cán cân xuất – nhập khẩu của toàn khối đạt giá trị dương 

C. 10/11 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên ASEAN 

D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao, đồng đều và

Câu 33:

Cho biểu đồ

 

Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Phi – líp – pin giai đoạn 2010 – 2015?

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng 

B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu 

C. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu 

D. Giá trị xuất khẩu tăng nhiều hơn giá trị nhập khẩu

Câu 34:

Ngành viễn thông hiện nay ở nước ta có đặc điểm nổi bật là

 

A. Mạng lưới và thiết bị viễn thông còn cũ kĩ, lạc hậu 

B. Các dịch vụ viễn thông nghèo nàn, tính phục vụ chưa cao 

C. Chủ yếu phục vụ cho các cơ quan, doanh nghiệp Nhà nước, cơ sở sản xuất 

D. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu được các thành tựu kĩ thuật hiện đại

Câu 35:

Khó khăn đối với việc trồng cây công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải

A. Rét đậm, rét hại, sương muối 

B. Ít có khả năng mở rộng diện tích 

C. Tình trạng thiếu nước về mùa đông 

D. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế

Câu 36:

Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhiều tỉnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, nhất là ở

A. Phú Yên, Khánh Hòa 

B. Quảng Nam, Quảng Ngãi 

C. Ninh Thuận, Bình Thuận 

D. Bình Định, Ninh Thuận

Câu 37:

Ngành công nghiệp nào sau đây đang góp phần làm thay đổi mạnh mẽ nhất cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ 

B. Tây Nguyên 

C. Công nghiệp dầu khí 

D. Công nghiệp chế biến thủy sản

Câu 38:

Ngành công nghiệp nào sau đây đang góp phần làm thay đổi mạnh mẽ nhất cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ 

B. Tây Nguyên 

C. Công nghiệp dầu khí 

D. Công nghiệp chế biến thủy sản

Câu 39:

Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam chủ yếu thuộc vùng nào sau đây?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ 

B. Tây Nguyên 

C. Đông Nam Bộ 

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 40:

Từ năm 1954 đến năm 1975, ở miền Nam, Chính quyền Sài Gòn đã dừng “đô thị hóa” như một biện pháp để

A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội 

B. Giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm 

C. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại 

D. Dồn dân phục vụ chiến tranh

Câu 41:

Cho bảng số liệu:

Năm

Tổng diện tích có rừng (triệu ha)

Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha)

Diện tích rừng trồng (triệu ha)

Độ che phủ (%)

1943

14,3

14,3

0

43,0

1983

7,2

6,8

0,4

22,0

2005

12,7

10,2

2,5

38,0

2010

13,4

10,3

3,1

39,5

2015

14,1

10,2

3,9

40,8

(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Để thể hiện tổng diện tích rừng, diện tích rừng tự nhiên, diện tích rừng trồng và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1943 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn 

B. Biểu đồ miền 

C. Biểu đồ kết hợp 

D. Biểu đồ đường