Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý (Đề số 03)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của

A. phôtôn giảm dần khi nó đi xa dần khỏi nguồn sáng phát ra nó

B. phôtôn không thady đổi khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

C. một phôtôn tăng lên khi bước sóng ánh sáng giảm xuống

D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có thể khác nhau

Câu 2:

Một sóng ngang truyền theo trục Ox với phương trình u=2cos6πt-4πt+π/3 (cm) (x tính bằng mét và t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng

A. 1,5 m/s

B. 4,5 m/s

C. 3 m/s

D. 6 m/s

Câu 3:

Đồng vị N1124a  có chu kì bán rã T = 15h, N1124a là chất phóng xạ β- và tạo đồng vị của magiê. Mẫu N1124a  có khối lượng ban đầu m0=24 gam. Độ phóng xạ ban đầu của N1124a  

A. 1,37.1024Bq

B. 2,78.1022 Bq

C. 7,73.1022 Bq

D. 3,22.1017 Bq

Câu 4:

Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều

A. chỉ được đo bằng các ampe kế xoay chiều

B. bằng giá trị trung bình chia cho 2

C. được xác định dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện

D. bằng giá trị cực đại chia cho 2

Câu 5:

Con lắc lò xo treo vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm có năng lượng được mô tả như hình vẽ. Chu kì dao động của con lắc là

A. 0,8π s

B. 0,4π s

C. 0,6π s

D. 0,2π s

Câu 6:

Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng các cách nêu sau đây,cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?

A. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây

B. giảm tần số dòng điện

C. tăng điện dung của tụ điện

D. giảm điện trở thuần của đoạn m

Câu 7:

Một mạch điện không phân nhánh gồm cuộn thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều u = 1102sin100πt (V). Khi thay đổi giá trị của R thì hiệu điện thế trên R thay đổi theo đồ thị nào sau đây ?

Câu 8:

Các hạt nhân nặng (Uran, Plutôni...) và hạt nhân nhẹ (Hiđrô, Liti...) có chung điểm nào sau đây ?

A. Gây phản ứng dây chuyền

B. Có năng lượng liên kết lớn

C. Tham gia phản ứng nhiệt hạch

D. Là nhiên liệu cho các phản ứng hạt nhân toả năng lượng

Câu 9:

Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy

B. Điện từ trường xuất hiện xung quanh một chỗ có tia lửa điện

C. Nếu tại một nơi có một điện trường không đều thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xoáy

D. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường

Câu 10:

Chiếu một tia sáng màu vàng từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng vàng bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu đỏ, màu lục và màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là

A. chùm tia sáng màu đỏ

B. hai chùm tia sáng: màu lục và màu tím

C. chùm tia sáng màu lục

D. ba chùm tia sáng: màu đỏ, màu lục và màu tím

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?

A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động

B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động

C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ

Câu 12:

Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r, dịch chuyển để khoảng cách giữa hai điện tích điểm đó giảm đi hai lần nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn điện tích của chúng. Khi đó, lực tương tác giữa hai điện tích

A. tăng lên bốn lần

B. tăng lên hai lần

C. giảm đi hai lần

D. giảm đi bốn lần

Câu 13:

Hai sợi dây có chiều dài ℓ và 1,5ℓ. Cố định 2 đầu và kích thích để chúng phát âm. Sóng âm của chúng phát ra sẽ có

A. cùng độ cao

B. cùng âm sắc

C. cùng một số họa âm

D. cùng âm cơ bản

Câu 14:

Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A=6. Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ và màu tím lần lượt là nd=1,6444 nt=1,6852. Chiếu một chùm ánh sáng trắng rất hẹp, coi như một tia sáng vào mặt bên của lăng kính. Góc lệch bởi tia ló màu đỏ và màu tím là

A. 0,0025 rad

B. 0,0043 rad

C. 0,026 rad

D. 0,0057 rad

Câu 15:

Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta cho quang êlectron bay vào một từ trường đều theo phương vuông góc với các véctơ cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của các quỹ đạo êlectron sẽ tăng khi

A. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích

B. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích

C. tăng cường độ chùm sáng kích thích         

D. giảm cường độ chùm sáng kích thích

Câu 16:

Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm thì khi chất điểm đi đến vị trí biên nó có

A. vận tốc bằng không và gia tốc bằng không

B. vận tốc cực đại và gia tốc bằng không

C. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại

D. vận tốc bằng không và gia tốc cực đại

Câu 17:

Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng

A. làm cho tần số dao động không giảm đi

B. làm cho động năng của vật tăng lên

C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động của vật

D. làm cho li độ của dao động không giảm xuống

Câu 18:

Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn khối lượng vì các hạt nhân của các nguyên tố khác nhau có

A. khối lượng khác nhau

B. độ hụt khối khác nhau

C. điện tích khác nhau

D. số khối khác nhau

Câu 19:

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 1mm và cách màn quan sát 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai thành phần đơn sắc đỏ và lục có bước sóng lần lượt là 750nm và 550nm. Biết rằng khi hai vân sáng của hai ánh sáng đơn sắc chồng chập lên nhau sẽ cho vân màu vàng. Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4mm và 26,5mm. Trên đoạn MN, số vân màu vàng quan sát được là

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 20:

Mạch dao động điện từ tự do lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng máy thu. Mạch thứ nhất, mạch thứ hai và mạch thứ ba có cuộn cảm thuần với độ tự cảm lần lượt là L1,L2,L3và tụ điện với điện dung lần lượt là C1,C2,C3. Biết rằng L1>L2>L3và 13C1=0,5C2=C3 Bước sóng điện từ mà mạch thứ nhất, mạch thứ hai và mạch thứ ba có thể bắt được lần lượt là λ1,λ2,λ3. Khi đó

A. λ1>λ2>λ3

B. λ1>λ3>λ2

C. λ3>λ1>λ2

D. λ3>λ2>λ1

Câu 21:

Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì dòng điện qua các phần tử giá trị hiệu dụng là 2,4 A; 3,6 A; 1,2 A. Nếu đặt điện áp này vào đoạn mạch gồm 3 phần tử trên mắc nối tiếp thì giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng là

A. 0,96 A

B. 1,52 A

C. 1,44 A

D. 1,24 A

Câu 22:

Nguồn sáng điểm có công suất 2 W, phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,579 μm tỏa theo mọi hướng. Biết rằng mắt người chỉ có thể nhìn thấy nguồn sáng khi có ít nhất 80 photon lọt vào mắt trong một giây. Biết con ngươi hình tròn có đường kính 4 mm và bỏ qua sự hấp thụ photon của môi trường. Khoảng cách xa nhất mà mắt người vẫn có thể trông thấy nguồn sáng này xấp xỉ là

A. 3,74.108m          

B. 374 m

C. 374 km

D. 270 km

Câu 23:

Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 200 vòng dây. Khi máy biến áp hoạt động người ta đo được điện áp hiệu dụng trên hai đầu dây của cuộn thứ cấp là 100 V. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp thêm 10 vòng dây thì điện áp hiệu dụng đo được trên cuộn thứ cấp là 120 V. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn sơ cấp là

A. 250 V

B. 200V

C. 300 V

D. 400 V

Câu 24:

Cho hai chất điểm dao động điều trên trục Ox, quanh vị trí cân bằng chung là gốc tọa độ O. Biết hai dao động có cùng tần số, vuông pha nhau, và có biên độ là 6 cm và 23 cm. Vị trí hai chất điểm gặp nhau trong quá trình dao động cách điểm O một đoạn bằng

A. 32 cm

B. 3/2 cm

C. 33/2 cm

D. 3 cm

Câu 25:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y - âng. Sử dụng ánh sáng trắng với bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Độ rộng quang phổ bậc ba trong trường giao thoa là

A. 0,57 mm

B. 0,27 mm

C. 0,36 mm

D. 0,18 mm

Câu 26:

Cho phản ứng hạt nhân sau: D12 + T12H24e+n01+18,6MeV. Biết độ hụt khối của các hạt nhân D12 và T13 lần lượt là ΔmD  = 0,0024u và ΔmT  = 0,0087u. Cho 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân He xấp xỉ bằng

A. 8,1 MeV

B. 28,3 MeV

C. 23,8 MeV

D. 7,1 MeV

Câu 27:

Bắn một hạt prôton có động năng Ep=4,2 MeV vào hạt nhân N1123a đang đứng yên, phản ứng sinh ra một hạt α và một hạt nhân X. Giả sử hạt α có động năng  Ea= 4,7 MeV và bắn ra theo hướng vuông góc với hướng bay của hạt prôton. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng

A. 1,65 MeV

B. 3,26 MeV

C. 0,5 MeV

D. 5,85 MeV

Câu 28:

Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính (đeo sát mắt) chữa tật của mắt để khi nhìn vật ở vô cực mà mắt không điều tiết, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt

A. 16,7

B. 15,7

C. 12,5

D. 16,8

Câu 29:

Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 50 cm dao động cùng pha, cùng chu kì T = 0,2 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 40 cm/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B. Biết phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại, M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng

A. 2

B. 2,04

C. 2,15

D. 2,8

Câu 30:

Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường đang có giá trị cực đại giảm đi một nửa là 1,5.10−4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ đang có giá trị cực đại giảm còn một nửa là

A. 1,2.10−4 s

B. 3.10−4 s

C. 2.10−4 s

D. 6.10−4 s

Câu 31:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết ξ1=24V;r1=1Ω;ξ2=12V;r2=1Ω;R1=4Ω;R2=6Ω. Giá trị UMN là

A. -3 V

B. 19 V

C. 12 V

D. -12 V

Câu 32:

Một vòng dây dẫn tiết diện S = 100 cm2, điện trở R = 0,01 Ω quay đều trong từ trường B = 0,05 T. Trục quay là một đường kính của vòng dây và vuông góc với cảm ứng từ. Nếu trong thời gian Δt = 0,5 s góc α=n,B thay đổi từ 60 đến 90 thì điện lượng chuyển qua tiết diện vòng dây là

A. 0,01 C

B. 0,025 C

C. 0,05 C

D. 0,1 C

Câu 33:

Các mức năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức En=-13,6n2eV (n = 1, 2, 3,…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,55 eV thì bước sóng lớn nhất của bức xạ nguyên tử hidro có thể phát ra là

A. 1,46.10-8m

B. 9,74.10-8m

C. 1,22.10-8m

D. 4,87.10-8m

Câu 34:

Trong một bản hợp ca gồm 20 người, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và cùng tần số. Khi một ca sĩ hát thì mức cường độ âm là 72 dB. Khi cả bản hợp ca cùng hát thì mức cường độ âm là

A. 80 dB

B. 100 dB

C. 144 dB

D. 85 dB

Câu 35:

Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng chiếu vào hai khe là một ánh sáng tạp sắc được tạo ra từ 4 ánh sáng đơn sắc. Trên màn, sẽ quan sát thấy tối đa bao nhiêu vân ánh sáng khác màu ?

A. 13 vân

B. 10 vân

C. 15 vân

D. 11 vân

Câu 36:

Một con lắc gồm lò xo có độ cứng bằng 20 N/m gắn với một vật nhỏ có khối lượng 50 g. Con lắc được treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định. Từ vị trí cân bằng, đưa vật nhỏ xuống phía dưới một đoạn A rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 và bỏ qua mọi ma sát trong quá trình dao động. Biết rằng, trong mỗi chu kỳ dao động, quãng thời gian mà lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng lên vật cùng chiều nhau là π/12 s. Giá trị của A là

A. 2,5 cm

B. 10 cm

C. 7,5 cm

D. 5 cm

Câu 37:

Chất điểm P đang dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN, trên đoạn thẳng đó có bảy điểm theo đúng thứ tự M, P1,P2,P3,P4,P5, N với P3 là vị trí cân bằng. Biết rằng từ điểm M,cứ sau 0,25 s chất điểm lại qua các điểm P1,P2,P3,P4,P5, N. Tốc độ của nó lúc đi qua điểm P1 là 4π cm/s. Biên độ A bằng

A. 123 cm

B. 42 cm

C. 12 cm

D. 4 cm

Câu 38:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 và L=L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết L1+L2=0,8H và đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng UL vào L như hình. Tổng giá trị L3+L4 gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 0,64 H

B. 0,98 H

C. 1,44 H

D. 1,57 H

Câu 39:

Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó có các đại lượng R, L, C và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch U không thay đổi. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω1 và ω2 tương ứng với các giá trị cảm kháng là 40 và 250 thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng nhau và nhỏ hơn cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại trong đoạn mạch. Giá trị dung kháng của tụ điện trong trường hợp cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại là

A. 40

B. 100

C. 200

D. 250

Câu 40:

Hai vật nhỏ có cùng khối lượng m = 100 g dao động điều hòa cùng tần số, chung vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm t = 0, tỉ số li độ của hai vật là x1x2=62. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa thế năng của hai vật theo thời gian như hình vẽ. Lấy π2=10. Khoảng cách giữa hai chất điểm tại thời điểm t=3,69s gần giá trị nào sau đây nhất ?

A. 6 m

B. 4 m

C. 7 m

D. 5 m