Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý (Đề số 04)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây về tia α là không đúng?

A. Là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli He24

B. Có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư

C. Ion hoá không khí rất mạnh

D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện bị lệch về phía bản âm

Câu 2:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1=3cos10πt (cm) và x2=4sin10πt (cm). Vận tốc cực đại của vật là

A. 3,14 m/s

B. 12,6 m/s

C. 1,57 m/s

D. 1,26 m/s

Câu 3:

Một con lắc lò xo có độ cứng 900 N/m dao động với biên độ là 10 cm. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động có giá trị là

A. 3,5 J

B. 4,5 J

C. 5,5 J

D. 2,5 J

Câu 4:

Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2=t1+2T thì tỉ lệ đó là

A. 4k + 3

B. 4k

C. 4k/3

D. k + 4

Câu 5:

Cho một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian đồng nhất. Cho biết ngưỡng nghe của âm đó bằng 0,1 nW/m2. Nếu tại vị trí cách nguồn âm 1 m có mức cường độ âm là 90 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 0,1 nW/m2

B. 0,1 GW/m2

C. 0,1 W/m2

D. 0,1W/m2 

Câu 6:

Trường hợp nào dưới đây không xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng ?

Chiếu chùm tia sáng mặt trời rất hẹp, song song

A. từ nước ra không khí theo phương pháp tuyến của mặt nước

B. qua một tấm thủy tinh có hai mặt song song theo phương không vuông góc với mặt thủy tinh

C. qua một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí

D. từ không khí vào nước theo phương không vuông góc với mặt nước

Câu 7:

Chùm tia ló ra sau lăng kính trong một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là

A. một chùm ánh sáng trắng phân kỳ

B. một chùm tia sáng song song

C. tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu

D. một chùm tia sáng hội tụ

Câu 8:

Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung bằng 50 µF và cuộn cảm thuần, thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 80 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện phụ có điện dung bằng

A. 255 µF

B. 150 µF

C. 50 µF

D. 100 µF

Câu 9:

Một máy phát điên xoay chiều 1 pha. Nếu tốc độ quay của rôto giảm đi 2, số cặp cực tăng lên 2 lần thì tần số của dòng điện

A. giảm đi 4 lần

B. không đổi

C. tăng lên 2 lần

D. tăng lên 4 lần

Câu 10:

Một chất điểm chuyển động trên trục Ox theo phương trình x = Acos(ωt) + B, trong đó A, B, ω là các hằng số. Chuyển động của chất điểm là một dao động

A. tuần hoàn với vị trí cân bằng nằm tại tọa độ B/A

B. điều hòa với vị trí biên có tọa độ là (B – A) hoặc (B + A)

C. tuần hoàn với vị trí cân bằng nằm tại gốc tọa độ

D. tuần hoàn và biên độ bằng (A + B)

Câu 11:

Trong công thức tính từ thông qua một khung dây, Ф = BS.cosα, góc α là góc giữa

A. véc-tơ pháp tuyến và mặt phẳng khung dây

B. véc-tơ cảm ứng từ và trục quay của khung dây

C. véc-tơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây

D. véc-tơ cảm ứng từ và véc-tơ pháp tuyến của khung dây

Câu 12:

Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)

A. khuếch đại

B. phát dao động cao tần

C. biến điệu

D. tách sóng

Câu 13:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bằng bức xạ có bước sóng 0,6 µm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có

A. vân tối thứ 3

B. vân sáng bậc 3

C. vân sáng bậc 6

D. vân sáng bậc 2

Câu 14:

Đường sức từ của từ trường gây ra bởi

A. dòng diện tròn là những đường tròn

B. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, đi vào từ cực Nam của ống dây đó

C. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau

D. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện

Câu 15:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = cos(5πt + π/3), với x tính bằng cm và t tính bằng giây. Trong giây đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm đi qua vị trí có li độ x = – √3/2 cm bao nhiều lần 

A. 5 lần

B. 7 lần

C. 6 lần

D. 4 lần

Câu 16:

So với hạt nhân Si1429, hạt nhân Ca2040 có nhiều hơn

 

A. 6 notron và 5 proton

B. 5 notron và 6 proton

C. 5 notron và 12 proton

D. 11 notron và 6 proton

Câu 17:

Một sóng điện từ đang truyền theo phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Khi đó vectơ cường độ điện trường có

A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây

B. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc

C. độ lớn bằng không

D. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông

Câu 18:

Có ba con lắc đơn có chiều dài dây treo giống nhau và ba quả cầu đặc cùng kích thước làm bằng các vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm và một bằng gỗ nhẹ treo trên cùng một giá đỡ ở cạnh nhau (Bỏ qua sức cản không khí). Cả ba con lắc cùng được kéo lệch ra khỏi vị trí cân bằng góc α rồi thả nhẹ thì

A. con lắc gỗ về đến vị trí cân bằng đầu tiên

B. con lắc nhôm về đến vị trí cân bằng đầu tiên

C. cả ba con lắc về đến vị trí cân bằng cùng nhau

D. con lắc chì về đến vị trí cân bằng đầu tiên

Câu 19:

Sóng ngang không truyền được trong các chất

A. rắn, lỏng và khí

B. rắn và lỏng

C. rắn và khí

D. lỏng và khí

Câu 20:

“Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một photon”. Đây là nội dung của

A. Tiên đề Bohr

B. Lý thuyết sóng ánh sáng

C. Thuyết lượng tư năng lượng

D. Thuyết lượng tử ánh sáng

Câu 21:

Theo mẫu nguyên tử Borh, khi electron trong nguyên tử Hydro chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì động năng của electron

A. tăng 3 lần

B. giảm 3 lần

C. tăng 9 lần

D. tăng 4 lần

Câu 22:

Hai nguồn sóng kết hợp S1 vàS2 cách nhau 2 m dao động điều hòa cùng pha, phát ra hai sóng có bước sóng 1 m. Một điểm A nằm ở khoảng cách l kể từ S1 và AS1S1S2. Giá trị cực đại của l để tại A có được cực đại của giao thoa là

 

A. 1,5 m

B. 2 m

C. 1 m

D. 2,5 m

Câu 23:

Hai quả cầu nhỏ khối lượng m1=m2treo trên hai sợi dây mảnh, cách điện có chiều dài l1 và q1, q2. Điện tích của mỗi quả cầu là q1, q2. Treo hai quả cầu như hình vẽ sao cho chúng có cùng độ cao và dây treo của chúng lệch các góc tương ứng α1, α2 do chúng tương tác với nhau. Điều kiện để có α1=α2

A. l2=l1+h

B. m1=m2

C. l1=l2

D. |q1|=|q2|

Câu 24:

Chiếu bức xạ có bước sóng λ1= 0,25 µm vào catôt của một tế bào quang điện cần một hiệu điện thế hãm U1= 3 V để triệt tiêu dòng quang điện. Chiếu đồng thời λ1 và λ2 = 0,15 µm thì hiệu điện thế hãm khi đó là bao nhiêu 

A. 3,31 V

B. 3 V

C. 6,31 V

D. 5 V

Câu 25:

Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 1002 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là 100 V, giữa hai đầu phần tử Y là 100 V. Hai phần tử X, Y tương ứng là

A. tụ điện và điện trở thuần

B. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm

C. cuộn dây không thuầncảm và điện trở

D. tụ điện và cuộn dây thuần cảm

Câu 26:

Ban đầu có một mẫu 210Po nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân chì 206Pb với chu kì bán rã 138,38 ngày. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng poloni còn lại trong mẫu là 0,7 

A. 106,8 ngày

B. 109,5 ngày

C. 104,7 ngày

D. 107,4 ngày

Câu 27:

Vật sáng AB cách màn 150cm. Trong khoảng giữa vật và màn ảnh, ta đặt một thấu kính hội tụ L coi như song song với AB. Di chuyển L dọc theo trục chính, ta thấy có hai vị trí của L để ảnh hiện rừ nột trờn màn. Biết hai vị trí đó cách nhau 30 cm, tiêu cự của thấu kính là

A. 60cm

B. 30cm

C. 32cm

D. 36cm

Câu 28:

Đặt vào hai đầu mạch điện có sơ đồ như hình vẽ một hiệu điện thế UAB=33V. Biết R1=4Ω, R2=R3=6Ω, R4=14Ω  và ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể. Số chỉ ampe kế là 

A. 0,5 A

B. 3 A

C. 5 A

D. 3,5 A

Câu 29:

Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp O1O2 cách nhau 24 cm dao động trên cùng phương thẳng đứng với các phương trình uO1=uO2=Acosωt (t tính bằng s, A tính bằng mm). Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của O1O2 đến các điểm nằm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với O là 9 cm. Số điểm dao động với biên độ bằng không trên đoạn O1O2

A. 16

B. 14

C. 20

D. 18

Câu 30:

Hạt nhân U92234 đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ và tạo thành hạt X. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt , hạt X và hạt U lần lượt là 7,15 MeV; 7,72 MeV và 7,65 MeV. Lấy khối lượng các hạt tính theo u xấp xỉ số khối của chúng. Động năng của hạt bằng

A. 13,86 MeV

B. 15,26 MeV

C. 12,06 MeV

D. 14,10 MeV

Câu 31:

Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục toạ độ Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x1 = 4cos(4t + π/6) cm; x2 = 4cos(4t - π/3) cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là

A. 4√2 cm

B. 4(√2 - 1) cm

C. 4 cm

D. 8 cm

Câu 32:

Lần lượt chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng λ1=0,5λ0và λ2=0,25λ0với λ0 là giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot. Ti số hiệu điện thế hãm U1U2 tương ứng với các bước sóng λ1và λ2bằng

A. 1/3

B. 3

C. 2

D. 1/2

Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều có U = 50 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện qua mạch là i1 = I0cos(120πt + 0,25π) A. Nếu ngắt bỏ bớt tụ trong đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = I0cos(120πt – π/12) A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A. u = 502cos(120πt + π/12) V

B. u = 502cos(120πt - π/6) V

C. u = 50cos(100πt + π/12) V

D. u = 502cos(100πt - π/12) V

Câu 34:

Nguồn sáng A phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,40 μm, trong 1 phút phát ra ngăng lượng E1. Nguồn sáng B phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm trong 5 phút phát năng lượng E2.Trong cùng 1 giây, tí số giữa số phôtôn A phát ra với số phôtôn B phát ra là 2. Tỉ số E1 /E2 bằng

A. 4 / 5

B. 5 / 6

C. 5 / 4

D. 3 / 5

Câu 35:

Một đèn ống được đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại là 220V và tần số 50Hz. Biết đèn chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có độ lớn không nhỏ hơn 110√2V. Thời gian đèn sáng trong mỗi phút l

A. 10 s

B. 40 s

C. 20 s

D. 30 s

Câu 36:

Trên hình biểu diễn một sóng ngang truyền trên một sợi dây, theo chiều từ trái sang phải. Tại thời điểm t điểm P có li độ bằng không, còn điểm Q có li độ âm và có độ lớn cực đại. Vào thời điểm t + T/4 vị trí và hướng chuyển động của P và Q lần lượt sẽ là

A. vị trí cân bằng đi xuống; đứng yên

B. vị trí cân bằng đi xuống; ly độ cực đại

C. ly độ cực tiểu; vị trí cân bằng đi lên

D. ly độ cực đại; vị trí cân bằng đi xuống

Câu 37:

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64 µm thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN còn có 9 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 thì trên đoạn MN ta thấy có 21 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch này nằm tại M và N. Bước sóng λ2 có giá trị bằng

A. 0,62 µm

B. 0,51 µm

C. 0,53 µm

D. 0,43 µm

Câu 38:

Hai vật nhỏ có cùng khối lượng m = 100 g dao động điều hòa cùng tần số, chung vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm t = 0, tỉ số li độ của hai vật là x1/x2=6/2. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa thế năng của hai vật theo thời gian như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Khoảng cách giữa hai chất điểm tại thời điểm t = 3,69 s gần giá trị nào sau đây nhất 

A. 6 m

B. 5 m

C. 7 m

D. 4 m

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch AB có điện trở R = 90 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự như hình vẽ bên.

M là điểm nối giữa R và cuộn dây, khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1; Khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số  U2/U1  bằng

A. 2

B. 10

C. 102

D. 52

Câu 40:

Mạch điện gồm điện trử R nối tiếp với hộp đen X và hộp đen Y. Biết X, Y là hai hộp có trở kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dung của hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 220 V. Khi thay đổi tần số dòng điện thì công suất tiêu thụ điện năng lớn nhất của mạch điện là 200 W và khi đó điện áp trên X là 50 V. Khi đưa tần số mạch điện với giá trị là 70 Hz thì công suất của mạch gần giá trị nào nhất ?

A. 173 W

B. 143 W

C. 139 W

D. 168 W