Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý (Đề số 05)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi máy biến áp hoạt động, nếu các hao phí điện năng không đáng kể thì đại lượng nào của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng nhau 

A. Điện áp

B. Công suất

C. Biên độ suất điện động

D. Dòng điện

Câu 2:

Trong quá trình lan truyền sóng điện từ. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về liên hệ giữa vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B của điện từ trường

A. E và B có cùng phương

B. E và B biến thiên tuần hoàn ngược pha nhau

C. E và B biến thiên tuần hoàn vuông pha

D. E và B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số

Câu 3:

Một chất điểm dao động điều hòa, khi gia tốc có giá trị cực đại thì chất điểm cách biên dương 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 15 cm

B. 20 cm

C. 10 cm

D. 5 cm

Câu 4:

Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu u=U2  cos(100πt+π/3) (V). Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là

A. đường tròn

B. hình sin

C. elip

D. đoạn thẳng

Câu 5:

Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Vào một thời điểm t nào đó nếu điện áp hai đầu đoạn mạch, điện áp hai đầu điện trở R và điện áp hai đầu cuộn dây lần lượt là 100 V, 60 V và 170 V thì điện áp hai đầu tụ điện C có giá trị là

A. -130 V

B. 30 V

C. 250 V

D. 90 V

Câu 6:

Khi nói về tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm, điều nào dưới đây là đúng 

A. Cuộn cảm không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều

B. Dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều

C. Dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở

D. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì cản trở dòng điện càng nhiều

Câu 7:

Một lượng phóng xạ nào đó, sau một năm thấy số hạt còn lại bằng 1/4 số hạt ban đầu. Sau thời gian 2 năm, số hạt ban đầu giảm đi

A. 16 lần

B. 64 lần

C. 32 lần

D. 8 lần

Câu 8:

Cho phản ứng hạt nhân: n01+U92235 Y3994+I53149+301n. Đây là

A. phản ứng phân hạch 

B. phóng xạ γ

C. phóng xạ α

D. phản ứng nhiệt hạch

Câu 9:

Cho các phát biểu về sóng cơ:

a. Các phần tử sóng không di chuyển trên phương truyền sóng.

b. Các phần tử cách nhau một bước sóng thì dao động cùng pha.

c. Trên một phương truyền sóng các phần tử dao động ngược pha cách nhau nửa bước sóng.

d. Khoảng cách từ một phần tử bất kì sóng đến nguồn phát sóng luôn thay đổi.

e. Có thể truyền rất tốt được trong mọi môi trường.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu sai là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 10:

Lực Lo – ren là lực do từ trường tác dụng lên

A. dòng điện

B. ống dây

C. nam châm

D. hạt mang điện chuyển động

Câu 11:

Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn hướng về vị trí có

A. gia tốc cực tiểu

B. vận tốc cực đại

C. gia tốc cực đại

D. vận tốc bằng không

Câu 12:

Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của một vật dao động điều hòa. Đoạn PR trên trục thời gian biểu thị

A. một phần tư chu kỳ

B. hai lần tần số

C. một nửa chu kì

D. hai lần chu kỳ

Câu 13:

Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên tụ và dòng cực đại qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 10-6C và 10 A. Nếu dùng mạch này để thu sóng điện từ thì bước sóng mà mạch thu được là

A. 162 m

B. 200 m

C. 188 m

D. 154 m

Câu 14:

Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là

A. số prôtôn

B. số nuclôn

C. năng lượng liên kết riêng

D. năng lượng liên kết

Câu 15:

Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn ra khỏi kim loại này. Giả sử mỗi photon trong chùm sáng chiếu tới kim loại làm bật ra một êlectrôn. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì

A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần

B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần

C. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần

D. công thoát của êlectrôn giảm ba lần

Câu 16:

Cho phản ứng hạt nhân D12+12D23He+01n+3,25MeV . Biết độ hụt khối khi tạo thành hạt nhân D là 0,0024u. Năng lượng liên kết của hạt nhân Heli là

A. 4,5432 MeV

B. 5,4856 MeV

C. 7,7212 MeV

D. 1,2212 MeV

Câu 17:

Quang phổ vạch là quang phổ có

A. nhiều dải màu từ đỏ tới tím, nối liền nhau một cách liên tục

B. các vạch tối riêng rẽ trên nền quang phổ liên tục

C. nhiều dải màu từ đỏ tới tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối

D. các vạch màu riêng rẽ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối

Câu 18:

Trong dao động cơ tắt dần, một phần năng lượng đã chuyển thành

A. điện năng

B. nhiệt năng

C. hóa năng

D. quang năng

Câu 19:

Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A. electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng

B. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp

C. điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.

D. electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.

Câu 20:

Để phân biệt âm thanh của từng nhạc cụ phát ra ở cùng một độ cao, người ta dựa vào

A. âm sắc

B. tần số

C. pha

D. biên độ

Câu 21:

Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 4 cặp cực từ, quay với tốc độ 1500 vòng/phút. Mỗi cuộn dây của phần ứng có 50 vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWb. Suất điện động cảm ứng hiệu dụng do máy tạo ra là

A. 628 V

B. 888 V

C. 444 V

D. 1256 V

Câu 22:

Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng chiếu vào hai khe là một ánh sáng tạp sắc được tạo ra từ 4 ánh sáng đơn sắc. Trên màn, sẽ quan sát thấy tối đa bao nhiêu vân ánh sáng khác màu

A. 11 vân

B. 15 vân

C. 10 vân

D. 13 vân

Câu 23:

Xét một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối mạch với nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r = 10 Ω bằng khóa cách đóng K. Khi dòng điện trong mạch đã ổn định, ngắt khóa K. Trong khung có dao động điện từ tự do với chu kì 10-4 s. Biết điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện lớn gấp 5 lần suất điện động E. Giá trị điện dung của tụ điện là

A. 0,318 μF

B. 3,18 μF

C. 318 μF

D. 31,8 μF

Câu 24:

Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=A1cos(ωt-π/3)cm và x2=8cos(ωt+φ)cm Dao động tổng hợp có phương trình x=A cos(ωt-π/2)cm. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại là

A. 16 cm

B. 82 cm

C. 83 cm

D. 16/3 cm cm

Câu 25:

Hai con lắc lò xo giống nhau, đều có khối lượng của vật nhỏ là m. Chọn mốc thế năng tại VTCB và π2=10. x1 và x2 lần lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai (hình vẽ). Khi thế năng của con lắc thứ nhất bằng 9400 J thì hai con lắc cách nhau 5 cm. Khối lượng m là

A. 1,00 kg

B. 1,25 kg

C. 1,75 kg

D. 2,25 kg

Câu 26:

Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới bằng 30o, chiều sâu của bể nước là 2 m. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,343 và 1,328. Độ rộng của dài màu cầu vồng hiện trên đáy bể là

A. 10,5 mm

B. 11,15 mm

C. 14,4 mm

D. 21,2 mm

Câu 27:

Cường độ điện trường của một điện tích phụ thuộc vào khoảng cách r được mô tả như đồ thị bên. Biết 2r2=r1+r3 và các điểm cùng nằm trên một đường sức. Gía trị của x bằng

A. 16 V/m

B. 13,5 V/m

C. 22,5 V/m

D. 17 V/m

Câu 28:

Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 0,224 µm; 0,265 µm; và 0,280 µm lên bề mặt một tấm kim loại cô lập về điện có giới hạn quang điện là 0,30 µm. Tốc độ cực đại của electron quang điện thoát ra khỏi bề mặt kim loại là

A. 0,70. 106 m/s

B. 1,08. 106 m/s

C. 1,24. 106 m/s

D. 1,12. 106 m/s

Câu 29:

Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi En=-13,6/n2(eV), với Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là

A. 32/27

B. 32/3

C. 27/8

D. 32/5

Câu 30:

Một người có mắt bình thường khi quan sát vật ở xa bằng kính thiên văn, trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực thấy khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90 cm và độ bội giác là 17. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là

A. f1=45cm;f2=28cm

B. f1=85cm;f2=5cm

C. f1=28cm;f2=45cm

D. f1=5cm;f2=85cm

Câu 31:

Một thanh thép đàn hồi AB rất mảnh, đầu B để tự do, đầu A bị cưỡng bức dao động điều hòa với tần số bằng 9 Hz thì thấy trên dây tạo thành sóng dừng với 3 bụng sóng kể cả B, trong khi đầu A rất gần một nút sóng. Để có 7 bụng sóng dừng thì phải kích thích A dao động với tần số bằng

A. 11,6 Hz

B. 14 Hz

C. 12,3 Hz

D. 23,4 Hz

Câu 32:

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động ξ  = 12 V, điện trở trong r = 1Ω, R là biến trở. Để công suất mạch ngoài là 11W thì phải điều chỉnh biến trở đến giá trị

A.Ω

B. 11 Ω

B. 11Ω

D. 5 c

Câu 33:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có cuộn dây điện trở R và độ tự cảm L, đoạn mạch MB có tụ C=5.10-4πF Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u=1002  cos(100πt+π/3)V thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 507 V và 50 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là

A. i=2,52  cos(100πt+π/6)A

B. i=2,5 cos(100πt+π/6)A

C.  i=2,5cos(100πt+π/2)A

D.  i=2,52  cos(100πt+π/2)A

Câu 34:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1=0,42μm và λ2=0,66μm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng của bức xạ λ1 và bức xạ λ2 lần lượt là

A. 11 và 7

B. 12 và 8

C. 5 và 3

D. 10 và 6

Câu 35:

Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,60 ±0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là

A. 0,96%

B. 7,63%

C. 5,83%

D. 1,60%

Câu 36:

Hạt proton có động năng 5,863 MeV bắn vào hạt T đứng yên tạo ra một hạt He23 và một notron. Hạt notron sinh ra có vecto vận tốc hợp với vecto vận tốc của proton một góc 60o. Biết mT=mHe=3,016u;mna=1,009u; mp=1,007uvà 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt notron là

A. 1,48 MeV

B. 2,49 MeV

C. 1,58 MeV

D. 2,29 MeV

Câu 37:

Hạt proton có động năng 5,863 MeV bắn vào hạt T đứng yên tạo ra một hạt He23 và một notron. Hạt notron sinh ra có vecto vận tốc hợp với vecto vận tốc của proton một góc 60o. Biết mT=mHe=3,016u;mn=1,009u;mp=1,007uvà 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt notron là

A. 1,48 MeV

B. 2,49 MeV

C. 1,58 MeV

D. 2,29 MeV

Câu 38:

Một sóng cơ truyền dọc theo theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số f = 1/6 Hz. Tại thời điểm  t0= 0 (s) và thời điểm t1(s), hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết d1/d2=5/7, tốc độ của điểm M tại thời điểm t = t1+ 4,25 s là

A. 4π/3 cm/s

B.  2π/3 cm/s

C. 42 π3 cm/s

D.  4π/3 cm/s

Câu 39:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O là 1,5 cm dao động với biên độ cực tiểu. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đường elip thuộc mặt nước nhận A và B làm hai tiêu điểm là

A. 14 điểm

B. 28 điểm

C. 26 điểm

D. 13 điểm

Câu 40:

Một con lắc lò xo lí tưởng treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn 2 cm rồi truyền cho vật một vận tốc 10π3cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, trục tọa độ có gốc trùng vị trí cân bằng của vật, chiều dương thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Thời điểm lúc vật qua vị trí mà lò xo bị dãn 6 cm lần thứ hai là

A. t=2/15 s

B. t = 0,2 s

C. t=1/15 s

D. t = 0,4 s