Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý (Đề số 09)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Gọi nd,nt,nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?

A. nt<nd<nv

B. nd<nv<nt

C. nd<nt<nv

D. nv<nd<nt

Câu 2:

Một sóng cơ có chu kì 1 s lan truyền trong một môi trường với tốc độ 20 cm/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là

A. 10 cm

B. 5 cm

C. 10 cm

D. 15 cm

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây là sai? Phản ứng nhiệt hạch

A. là nguồn gốc năng lượng của mặt trời

B. rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ

C. nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch

D. là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?

A. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

Câu 5:

Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hợp lực tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian

B. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian

C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian

D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian

Câu 6:

Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của

A. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau

B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó

C. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn

D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó

Câu 7:

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. tần số của nó không thay đổi

B. tần số của nó giảm

C. bước sóng của nó giảm

D. bước sóng của nó không thay đổi

Câu 8:

Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình thường. Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì

A. đèn sáng kém hơn trước

B. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc thêm

C. đèn sáng hơn trước

D. độ sáng của đèn không thay đổi

Câu 9:

Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là đúng?

A. N1123a+H12N1124a+H01

B. N1123a+H12N1124a+e-10

C. N1123a+H12N1124a+e10

D. N1123a+H12N1124a+H11

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?

A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường xoáy ở các điểm lân cận

B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường xoáy ở các điểm lân cận

C. Điện từ trường bao gồm điện trường biến thiên và từ trường biến thiên

D. Điện trường xoáy có các đường sức là các đường thẳng song song, cách đều nhau

Câu 11:

Khi nói về máy quang phổ lăng kính, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc

B. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau

C. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính

D. Hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng

Câu 12:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 2cos2t (cm/s). Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng. Mốc thời gian là lúc

A. chất điểm ở biên dương

B. chất điểm ở biên âm

C. chất điểm qua vị trí có li độ x = 1 cm

D. chất điểm đi qua VTCB

Câu 13:

Ở một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài l dao động với tần số góc là

A. 12πlg

B. 2πgl

C. lg

D. gl

Câu 14:

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 5 nF và một dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Giá trị của độ tự cảm L là

A. 5.10-4

B. 5.10-5

C. 5.10-3

D. 2.10-4

Câu 15:

Cho phản ứng hạt nhân T13+D12H24e+X Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và lu=931,5MeV/c2 . Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng

A. 21,076 MeV

B. 17,498 MeV

C. 15,017 MeV

D. 200,025 MeV

Câu 16:

Nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo N. Tổng số vạch quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra là

A. 1

B. 3

C. 6

D. 9

Câu 17:

Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,8 m. Biết khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm về hai phía vân trung tâm bằng 5,4 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. 0,625 μm

B. 0,675 μm

C. 0,525 μm

D. 0,575 μm

Câu 18:

Một thấu kính có độ tụ -5 dp. Thấu kính này là

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm

B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm

C. thấu kính phân kì có tiêu cự - 5 cm

D. thấu kính phân kì có tiêu cự -20 cm

Câu 19:

 

Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong trong ba phần tử mắc nối tiếp là điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điệnC. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức u=2202cos100t-π/3 V (V) và i=22cos100t+π/6 A (A). Hai phần tử của mạch điện là

A. R và C

B. R và R

C. L và C

D. R và L

Câu 20:

Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức u=120cos100πt+π/6 V và dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức u=cos100πt+π/6 A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 60 W

B. 120 W

C. 30 W

D. 303 W

Câu 21:

Một con lắc đơn có chiều dài 16 cm dao động trong không khí. Cho g=10m/s2  π2=10. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với biên độ có giá trị không đổi, nhưng tần số f có thể thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị f1=0,7Hz và f2=1,5Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1 và A2. Kết luận nào dưới đây là đúng ?

A. A1 A2

B.  A1 >A2

C.  A1 =A2

D.  A1 <A2

Câu 22:

Cho mạch điện như hình vẽ, biết

E1=15V;r1=1Ω;E2=3Vr2=1Ω;R1=3Ω;R2=7Ω

Cường độ dòng điện trong mạch là

A. 0,8 A

B. 1,5 A

C. 1 A

D. 1,2 A

Câu 23:

Một khung dây dẫn hình tròn gồm 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 120 vòng/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây và đi qua tâm của khung. Đặt một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T sao cho đường sức từ trường vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung biến thiên điều hòa với biên độ 4,8π V. Bán kính của khung dây tròn bằng

A. 24,5 cm

B. 13,8 cm

C. 95,5 cm

D. 27,6 cm

Câu 24:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 10 N/m và vật nặng có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật nặng qua vị trí có li độ -2 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. x=4cos10t+2π/3cm

B. x=8cos10t-π/3cm

C. x=4cos10t-2π/3cm

D. x=4cos10t+π/3cm

Câu 25:

Hai quả cầu nhỏ khối lượng m1,m2treo trên hai sợi dây mảnh, cách điện có chiều dài l1 và l2. Điện tích của mỗi quả cầu là q1,q2. Treo hai quả cầu như hình vẽ sao cho chúng có cùng độ cao và dây treo của chúng lệch các góc tương ứng α1,α2 do chúng tương tác với nhau. Điều kiện để có α1=α2 

A. l2=l1+h

B. m1=m2

C. l2=l1

D. q1=q2

Câu 26:

Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống Rơn ghen là 30 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm electron phát ra từ catot bằng không (bỏ qua mọi mất mát năng lượng), biết h=6,625.10-34Js;e=1,6.10-19C. Tần số lớn nhất của tia Rơn ghen mà ống đó có thể phát ra là

A. 6. 1018Hz

B. 6. 1015Hz

C. 7,25.1018 Hz

D. 7,25. 1016Hz

Câu 27:

Một nguồn âm điểm có công suất bằng 10 W đặt trong không gian đẳng hướng. Cho cường độ âm tại ngưỡng nghe bằng10-12W/m2. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn 0,5 m xấp xỉ bằng

A. 12 dB

B. 12,5 dB

C. 130,5 dB

D. 125 dB

Câu 28:

Đặt điện áp xoay chiều u=1202cos100πt (V) lên hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện. Biết độ tự cảm của cuộn dây là 0,1 H; điện áp ở hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là 160 V và 56 V. Điện trở thuần có giá trị

A. 23,5 Ω

B. 104 Ω

C. 40 Ω

D. 7,5 Ω

Câu 29:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i=0,02cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Trong một chu kỳ khoảng thời gian để độ lớn điện tích của tụ không vượt quá 5.10-6 C là

A. π/1500 s

B. π/1000 s

C.  π/3000 s

D.  π/2000 s

Câu 30:

Năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định bởi công thức En=E0n2 với E0 là hằng số (khi n=1,2,3... thì quỹ đạo tương ứng của electrôn trong nguyên tử Hiđrô lần lượt là K, L, M, …). Khi electrôn ở quỹ đạo K, bán kính quỹ đạo là r0. Khi electrôn di chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo L thì nguyên tử Hiđrô hấp thụ phôtôn có tần sốf1. Khi electrôn chuyển từ quỹ đạo có bán kính 16r0 về quỹ đạo có bán kính 4r0 thì nguyên tử phát ra phôtôn có tần số f2. Mối liện hệ giữa f1 và f2 là

A. f1=12f2

B. f1=2f2

C. f1=4f2

D. f1=8f2

Câu 31:

Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn Δa (sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi) thì tại M có vân sáng lần lượt bậc k1 và k2. Ta có

A. k=k1+k2

B. 2k=k1+k2

C. k<k2<k1

D. 2k=k1-k2

Câu 32:

Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân L37i đứng yên, để gây ra phản ứng p11+L37i2α. Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt α có thể là

A. Có giá trị bất kì

B. 60

C. 120

D. 140

Câu 33:

Hạt nhân P84210o phóng ra tia α và biến thành hạt nhân chì Pb bền. Ban đâu có một mẫu poloni nguyên chất, sau 414 ngày tỉ lệ giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu đó bằng 1.7. Chu kì bán rã của Po là

A. 138 ngày

B. 6,9 ngày

C. 69 ngày

D. 13,8 ngày

Câu 34:

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ bằng 3 cm. Xét trong cùng một khoảng thời gian như nhau, nếu chất điểm đi được quãng đường dài nhất là 32 cm thì quãng đường ngắn nhất mà chất điểm đi được là

A. 3 cm

B. 32 cm

C. 6-33 cm

D. 6-32 cm

Câu 35:

Đặt điện áp u=U0cosωt (U0,ωkhông đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết R=100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo độ tự cảm L được biểu diễn như hình. Dung kháng của tụ điện có giá trị

A. 150Ω

B. 250Ω

C. 1002Ω

D. 100Ω

Câu 36:

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng với hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu lục đồng thời thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M, N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng màu đỏ quan sát được là

A. 28

B. 20

C. 2

D. 22

Câu 37:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 150 g và lò xo có độ cứng 30 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,5. Lấy gia tốc trọng trường g=10m/s2. Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 9 cm rồi buông nhẹ. Sau một thời gian dao động, vật dừng lại lần cuối cùng tại vị trí

A. lò xo giãn 4 cm

B. lò xo nén 2,5 cm

C. lò xo giãn 1,5 cm

D. lò xo giãn 1 cm

Câu 38:

Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2 cm. Đường thẳng Δ song song với AB và cách AB một khoảng 2 cm cắt đường trung trực của AB tại C, cắt vân giao thoa cực tiểu gần C nhất tại M. Khoảng cách CM là

A. 0,56 cm

B. 0,42 cm

C. 0,64 cm

D. 0,5 cm

Câu 39:

Mạch R, L, C nối tiếp, R là một biến trở, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi. Cố định tần số f=f1 rồi sau đó thay đổi biến trở R thì thấy khi R=R1 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại và điện áp tức thời hai đầu mạch điện, điện áp hai đầu tụ C biến thiên như đồ thị hình bên. Cố định R=R1 và thay đổi tần số đến giá trị f=f2 thì thấy trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Tìm f2.

A. 50 Hz

B. 120 Hz

C. 502Hz

D. 5063Hz

Câu 40:

Cần tăng điện áp hai cực của máy phát lên bao nhiêu lần để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm đi 100 lần trong khi vẫn giữ công suất của tải tiêu thụ không đổi. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp và khi chưa tăng điện áp độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp giữa hai cực máy phát.

A. 8,515

B. 7,672

C. 8,125

D. 10