Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý (Đề số 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng

B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian

C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực

D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực

Câu 2:

Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:

A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường

B. chiều dài con lắc

C. căn bậc hai của chiều dài con lắc

D. gia tốc trọng trường

Câu 3:

Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào

A. phương dao động và tốc độ truyền sóng

B. tốc độ truyền sóng và bước sóng

C. phương dao động và phương truyền sóng

D. phương truyền sóng và tần số sóng

Câu 4:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2pi ft  vào mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mối liên hệ nào dưới đây là đúng?

A. uRUR2+uCLUCL2=2

B. uCuL=ZCZL

C. u2=uR2+uL2+uC2

D. I0=U02πLf

Câu 5:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. π4

B. π6

C. π3

D. -π3

Câu 6:

Tia tử ngoại được dùng

A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh

B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại

C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện

D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại

Câu 7:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

A. luôn ngược pha nhau

B. với cùng biên độ

C. luôn cùng pha nhau

D. với cùng tần số

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ

A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).

B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài

C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ

D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra

Câu 9:

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

A. có thể dương hoặc âm

B. như nhau với mọi hạt nhân.

C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững

D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững

Câu 10:

Cho hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng  trên trục Ox  . Một phần đồ thị li độ – thời gian của hai dao động có dạng như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là?

A. 0 rad

B.  πrad

C.  2πrad

D.  π2rad

Câu 11:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là

A. 25 Ω.         

B. 100 Ω

C. 75 Ω

D. 50 Ω

Câu 12:

Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn lần thì

A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần

B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần

C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần

D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần

Câu 13:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ là sóng ngang

B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ

C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ

D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không

Câu 14:

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k  . Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn a  sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy M  lần lượt có vân sáng bậc k1,k2. Kết quả đúng

A. 2k=k1+k2

B. k=k1-k2

C. k=k2-k1

D. 2k=k1-k2

Câu 15:

Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng

A. tử ngoại.

B. ánh sáng tím

C. hồng ngoại

D. ánh sáng màu lam

Câu 16:

Trong phản ứng sau đây n+U92235M4295o+L57139a+X+7β-  . Hạt X là

A. electron

B. nơtron

C. proton.

D. heli

Câu 17:

Chất phóng xạ P84210o  có chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ α  biến đổi thành hạt chì P82206b . Lúc đầu có 0,2 g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là

A. 0,0245 g.

B. 0,172 g.

C. 0,025 g

D. 0,175 g

Câu 18:

Cho phản ứng hạt nhân T+Dα+n  . Biết năng lượng liên kết riêng của  T là εα=2,823 MeV/nucleon, của α  là εα=7,0756MeV/nucleon và độ hụt khối của D 0,0024u. Cho lu=931 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là

 

A. 17,6 MeV

B. 2,02 MeV

C. 17,18 MeV

D. 20,17 MeV

Câu 19:

Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc v  trong từ trường đều

A. Hình 1

 B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 20:

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1S2  đến M có độ lớn bằng

A. 2λ

B. 1,5λ

C. 3,5λ

D. 2,5λ

Câu 21:

Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của gia tốc α  vào li độ x của một vật dao động điều hòa. Tần số góc của dao động bằng

A. 1 rad/s.

B. 10 rad/s

C. 100 rad/s

D. 1000 rad/s

Câu 22:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng  k=100N/m và vật nặng có khối lượng 100 g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuông dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20π3 cm/s hướng lên. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy  g=π2m/s2, quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm t=0 

A. 6 cm      

B. 2 cm 

C. 8 cm

D. 4 cm

Câu 23:

Một con lắc đơn có vật treo khối lượng m=0,1kg mang điện tích q=+5μC, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0=0,14 rad trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường có độ lớn E=104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g=10m/s2. Lực căng của dậy treo tại vị trí con lắc có li độ góc α=±α02  xấp xỉ bằng

A. 0,1 N.

B. 0,2 N.

C. 1,5 N

D. 0,152 N

Câu 24:

Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận được giá trị thứ nhất là f1 và tiếp theo là f2,f3,f4 thì ta nghe được âm to nhất. Ta có tỉ số:

A. f2f4=37

B. f3f1=3

C. f2f1=32

D. f4f1=4

Câu 25:

Lúc t=0, đầu O của sợi dây cao su bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2 s. Biên độ 5 cm, tạo thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2 m/s. Điểm M trên dây cách O một đoạn 1,5 m. Thời điểm đầu tiên để phần tử tại M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng 2,5 cm xấp xỉ bằng

A. 1,2 s.

B. 2,5 s

C.1,9 s. 

D. 1 s.

Câu 26:

Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=100cos100πt+π4 V thì dòng điện trong mạch có biểu thức i=2cos100πtA. Giá trị của RL

A. R=50 Ω, L=1πH

B. R=50 Ω, L=12πH

C. R=50 Ω, L=3πH

D. R=50 Ω, L=32πH

Câu 27:

Khung dây kim loại phẳng có diện tích S=50cm2, có N=100  vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B=0,1T. Chọn gốc thời gian t=0  là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là

A. Φ=500cos100πWb

B. Φ=500sin100πWb

C. Φ=0,05sin100πWb

D. Φ=0,05cos100πWb

Câu 28:

Một mạch dao động LC   gồm một cuộn cảm  L=500μH và một tụ điện có điện dung C=5 μF. Lấy π2=10 . Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0=6.10-4 C. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là

A. i= 6cos2.104t+π2

B. i= 12cos2.104t-π2

C. i= 6cos2.106t+π2

D. i= 12cos2.104t+π2

Câu 29:

Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song có bề rộng d từ không khí đến bề mặt thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 3 và 2  thì tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và khúc xạ đỏ trong thủy tinh xấp xỉ bằng

A. 0,1

B. 1,1

C. 1,3.

D. 0,8.

Câu 30:

Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K   có mức năng lượng  EK=-13,6eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là

A. 3,2 eV    

B. –4,1 eV

C. –3,4 eV  

D. –5,6 eV

Câu 31:

Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn có suất điện động ζ=12 V và điện trở trong r=0. Hai đèn D1,D2 cùng có hiệu điện thế định mức là 6 V và điện trở R  . Muốn cho hai đèn sáng bình thường thì R' phải có giá trị bằng

A. 0,5R

B. R

C. 2R

D. 0

Câu 32:

Một chất phóng xạ α  có chu kì T bán rã . Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra  8n hạt α. Sau 415 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này chỉ phát ra được n  hạt α. Giá trị T của 

A. 12,3 năm

B. 138 ngày

C. 2,6 năm

D. 3,8 ngày

Câu 33:

Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi f là độ lớn của lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng . Khi độ lớn của lực tương tác tính điện giữa electron và hạt nhân là F16  thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?

A. quỹ đạo dừng L

B. quỹ đạo dừng  M

C. quỹ đạo dừng  N

D. quỹ đạo dừng  Q

Câu 34:

Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ –2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách mắt từ 25 cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi không đeo kính là

A. từ 15,4 cm đến 40 cm

B. từ 15,4 cm đến 50 cm.

C. từ 20 cm đến 40 cm

D. từ 20 cm đến 50 cm.

Câu 35:

Một con lắc lò xo có m=100g và k=12,5N/m. Thời điểm ban đầu (t=0 ), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1=0,11 s, điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2;π2=10 . Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo bị triệt tiêu kể từ khi giữ cố định lò xo là

A. 0,38 s.

B. 0,24 s

C. 0,22 s.

D. 0,15 s.

Câu 36:

Trên một sợi dây đàn hồi OC đang có sóng dừng ổn định với tần số f. Hình ảnh sợi dây tại thời điểm  t (nét đứt) và thời điểm  t+14f(nét liền) được cho như hình vẽ. Tỉ số giữa quãng đường mà B đi được trong một chu kì với quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là:

A. 1

B. 2

C. 5

D. 1,25

Câu 37:

Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại AB. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB=20cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 60  . M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O

A. 1,72 cm

B. 2,69 cm.

C. 3,11 cm

D. 1,49 cm

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt+φ vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở  R=24Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian u  . Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 170 V

B. 212 V

C. 85 V

D. 255 V

Câu 39:

Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn mạch NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức uAB=U2cosωt V, tần số  ω thay đổi được. Khi ω = ω1 thì điện áp giữa hai đầu ANMB vuông pha nhau. Khi đó uAN=505V, uMB=1005V   Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω=ω2=100π2 rad/s thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω1 là:

A.  150πrad/s

B.  60πrad/s

C.  50πrad/s.

D.  100πrad/s

Câu 40:

Trong thí nghiệm Y – âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1=0,4μm và  λ2=0,6μm. Trên màn quan sát, gọi MN là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 11 của bức xạ λ1; N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ λ1. Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là:

A. 43.

B. 40

C. 42

D. 48