ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN ĐỊA LÍ (ĐẾ SỐ 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào của nước ta là “Ngã ba Đông Dương”?

A. Đà Nẵng

B. Gia Lai

C. Kon Tum

D. Đắk Lắk

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều nhất của gió Tây khô nóng?

A. Bắc Trung Bộ

B. Nam Trung Bộ

C. Nam Bộ

D. Tây Bắc Bộ

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?

A. Điện Biên

B. Sơn La

C. Lai Châu

D. Lào Cai

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông nào sau đây?

A. Lưu vực sông Ba (ĐàRằng)

B. Lưu vực sông Mê Công

C. Lưu vực sông Đồng Nai

D. Lưu vực sông Thu Bồn

Câu 5:

Vấn đề việc làm ở vùng Đòng bằng sông Hồng trở thành một trong những vấn đề nan giải, nhất là khu vực thành thị vì:

A. nguồn lao động dồi dào, tỉ lệ lao động chưa qua đào tạo lớn

B. nguồn lao động dồi dào, tập trung đông ở khu vực thành thị, nền kinh tế còn chậm phát triển

C. số dân đông, nguồn lao động dồi dào, trình độ của người lao động hạn chế

D. Số dân đông, kết cấu dân số trẻ nguồn lao dộng dồi dào, nền kinh tế còn chậm phát triển

Câu 6:

Cho biểu đồ:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG, NĂM 2010 VÀ 2014 (%)

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?

A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm

B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất

C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng

D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất

Câu 7:

Điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?

A. Ở từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã

B. Ở giữa nhô cao, hai đầu hạ thấp

C. Hướng tây bắc – đông nam

D. Thấp và hẹp ngang

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán

B. Có đầy đủ khoán sản cho công nghiệp

C. Tai nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp

D. Số dân đông, mật độ dân cư cao nhất cả nước

Câu 9:

Vùng Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống do:

A. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời với nền sản xuất lúa nước phát triển

B. có nhiều thành phần dân tộc cùng chung sống

C. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước

D. nền kinh tế phát triển nhanh với nhiều làng nghề truyền thống

Câu 10:

Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯƠNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

    Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990 – 2014?

A. Sản lượng lúc có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất

B. Năng suất lúa luôn lớn thứ hai sau diện tích

C. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng

D. Sản lượng lúa luôn thấp nhất và không ổn định

Câu 11:

Nhận định nào dưới đây không đúng về vai trò của tài nguyên rừng?

A. Cung cáp gỗ, nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp

B. Giữ đất, nước và bảo vệ môi trường sinh thái

C. Là nơi cư trú của nhiều loài động vật, lưu giữ các nguồn gen quý của thực vật

D. Khai thác rừng góp phần mở rộng diện tích cây công nghiệp

Câu 12:

Ý nào sau đây không chính xác về nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất nước ta?

A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời

B. Nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động

C. Có nhiều đô thị lớn và cơ sở hạ tầng tốt

D. Tập trung nhiều khu công nghiệp nhất nước ta

Câu 13:

Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta làm:

A. sản xuất nông nghiệp ổn định

B. tăng thêm tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp

C. sản xuất nông nghiệp cho năng suất cao

D. sản xuất nông nghiệp mang tính tự cung tự cấp

Câu 14:

Nhiệt độ trung bình năm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn các vùng khác là do:

A. nằm ở các vĩ độ cao nhất của nước ta.

B. chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc

C. vị trí gần biển, nên nhiệt độ được điều hòa từ biển

D. có sự giảm nhiệt độ theo độ cao địa hình

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có sản lượng lúa cao nhất?

A. Trà Vinh

B. Cần Thơ

C. Sóc Trăng

D. An Giang

Câu 16:

Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?

A. Bắc Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đong Nam Bộ

Câu 17:

Thế mạnh để phát triển các loại cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới của trung du và miền núi Bắc Bộ là do:

A. có đát phù sa cổ và đát phù sa mới

B. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới nổi tiếng

C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và có một mùa đông lạnh

D. phần lớn là đát feralit trên đá phiến, đá vôi và các loại đá mẹ khác

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là:

A. Đắk Lắk

B. Kon Tum

C. Mơ Nông

D. Lâm Viên

Câu 19:

Để tăng sản lượng thủy sản khai thác ở nước ta vấn đề quan trọng nhất cần giải quyết là:

A. Đầu tư trang thiết bị hiện đại để đánh bắt xa bờ

B. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân

C. tìm kiếm cá ngư trường đánh bắt mới

D. Phát triển mạnh công nghiệp chế biến

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết cảng nước sâu Dung Quất thuộc tỉnh, thành phố nào?

A. Quảng Nam

B. Quảng Ngãi

C. Quảng Trị

D. Quảng Bình

Câu 21:

Việc bảo đảm an ninh lương thực ở nước ta là cơ sở để:

A. cung cấp nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến

B. phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ

C. chuyển dịch cơ cấu cây trồng

D. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp

Câu 22:

Hạn chế lớn nhất đối với phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Đồng bằng sông Hồng là:

A. có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, rét đậm, sương muối

B. thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp

C. dân số qua đông, mật độ dân số cao

D. diện tích đất nông nghiệp đang có xu hướng thu hẹp nhanh

Câu 23:

Nhân tố nào sau đây không có ảnh hưởng đến ô nhiễm môi trường biển?

A. Chất thải sinh hoạt bẩn vào biển chưa qua xử lí

B. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu, sự cố khi khai thác dầu

C. Chất thải công nghiệp vào biển chưa qua xử lí

D. Động đất, núi lửa, sóng thần, biến đổi khí hậu

Câu 24:

Việc giải quyết vấn đề nào sau đây đòi hỏi có sự hợp tác toàn cầu?

A. Chống khan hiếm nước ngọt

B. Bảo vệ môi trường ven biển

C. Ổn định hòa bình thế giới

D. Sử dụng hợp lí tài nguyên

Câu 25:

So với nhóm nước phát triển, nhỏ nước đang phát triển có dân số:

A. Trẻ và ít hơn

B. già và đông hơn

C. trẻ và đông hơn

D. già và ít hơn

Câu 26:

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

(Đơn vị: Nghìn người)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

           Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 2010 – 2015?

A. Đồng bằng sông Hồng tăng chậm hơn Đồng bằng sông Cửu Long

B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng tăng bằng nhau

C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn cả nước

D. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn cả nước

Câu 27:

Hậu quả nào sau đây do cơ cấu dân số già gây ra?

A. Tăng chi phí phúc lợi xã hội

B. Tốn chi phí đào tạo nghề

C. Tăng áp lực lên tài nguyên

D. Thất nghiệp, thiếu việc làm

Câu 28:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế?

A. Thành phố Hồ Chí Minh

B. Vũng Tàu

C. Cần Thơ

D. Biên Hòa

Câu 29:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đay đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?

A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng

B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng

C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng

D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm

Câu 30:

Biểu hiện của thương mại thế giới phát triển mạnh là:

A. vai trò của Tổ chức Thương mại Thế giới ngày càng lớn

B. mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu mở rộng trên toàn thế giới

C. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dịch vụ

D. các công ty xuyên quốc gia hoạt động với phạm vị rộng

Câu 31:

Cho bảng số liệu:

TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

    Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng GDP trong nước theo giá hiện hành của một số quốc gia, giai đoạn 2010 – 2015?

A. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục

B. Thái Lan tăng thấp nhất

C. Việt Nam tăng liên tục

D. Xin-ga-po tăng nhanh nhất

Câu 32:

Nhận định nào sau đây chưa chính xác khi đánh giá về thế mạnh của vùng Tung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Phát triển lâm nghiệp, kể cả khai thác rừng và trồng rừng

B. Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới, có cả sản phẩm cận nhiệt đới

C. Phát triển tổng hợp kinh tế biển, du lịch

D. Phát triển công nghiệp khai thác, chế biến khoán sản và thủy điệnThế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là phát triển cây công nghiệp cận nhiệt, ôn dới chứ không phải thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới => nhận xét “ Phát triển một nên nông nghiệp nhiệt đới, có cả sản phẩm cận nhiệt đới” là không đúng

=> Chọn đáp án B

Câu 33:

Cho bảng số liệu:

TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2009 -2015

(Đơn vị: %)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

    Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của nước ta, giai đoạn 2009 – 2015?

A. Tỉ suất sinh thô tăng, tỉ suất tử thô giảm

B. Tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng

C. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô tăng bằng nhau

D. Tỉ suất sinh thô luôn lơn hơn tỉ suất tử thô

Câu 34:

Ý nào dưới đây không đúng khi nói về nguyên nhân làm cho chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh?

A. Nhu cầu thịt gia cầm và trứng cho tiêu dùng ngày càng tăng

B. Dịch vị giống và thú y đã có nhiều tiến bộ

C. Nhân dân có nhiều kinh nghiệm trong chăn nuôi gia cầm

D. Hiệu quả chăn nuôi cao và ổn định

Câu 35:

Nước công nghiệp mới là những nước đang phát triển đã trải qua quá trình:

A. công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định

B. chuyên môn hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định

C. đô thị hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp, đô thị nhất định

D. Liên hợp hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định

Câu 36:

Gió mùa Tây Nam xuất phát từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Nam xâm nhập và nước ta vào thời gian:

A. nửa cuối mùa hạ

B. giữa và cuối mùa hạ

C. cuối mùa hạ

D. nửa sau mùa hạ

Câu 37:

Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu là do:

A. đẩy mạnh thâm canh

B. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ

C. mở rộng diện tích canh tác

D. áp dụng rộng rãi mô hình quảng canh

Câu 38:

Khó khăn chủ yếu làm hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. ít đồng cỏ lớn cơ sở chăn nuôi còn hạn chế

B. trình độ chăn nuôi còn thấp kém, khâu chế biến chưa phát triển

C. dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng

D. công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến vùng tiêu thụ

Câu 39:

Phải đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng Đồng bàng sống Hồng vì:

A. nhằm khai thác hợp lí các nguồn lức phát triển kinh tế - xã hội

B. việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng

C. nhằm đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế

D. góp phần giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường trong vùng