Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí (có đáp án) (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Vùng biển Việt Nam trên Biển Đông có diện tích (km2):

A. 1,0

B. 2,0

C. 3,0

D. 4,0

Câu 2:

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi Việt Nam đa dạng?

A. Có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi

B. Có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên...

C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp

D. Bên cạnh núi, còn có đồi

Câu 3:

Diện tích đồng bằng lớn nhất nước ta thuộc về

A. đồng bằng sông Hồng

B. đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ

C. đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ

D. đồng bằng sông Cửu Long

Câu 4:

Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có sông nhỏ đổ ra biển, là nơi thuận lợi cho nghề

A. làm muối

B. khai thác thủy hải sản

C. nuôi trồng thủy sản

D. chế biến thủy sản

Câu 5:

Gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có nguồn gốc từ khối khí

A. chí tuyến tây Thái Bình Dương

B. chí tuyến bán cầu Nam

C. Bắc Ấn Độ Dương

D. phương Bắc lục địa Á - Âu

Câu 6:

Càng về phía Nam

A. biên độ nhiệt càng tăng

B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm

C. nhiệt độ trung bình càng tăng

D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm

Câu 7:

Biểu hiện khái quát nhất về tính đa dạng cao của sinh vật tự nhiên ở nước ta là tính đa dạng về

A. loài, hệ sinh thái, gen

B. gen, hệ sinh thái, loài thú

C. loài thú, hệ sinh thái, loài cá

D. loài cá, gen, hệ sinh thái

Câu 8:

Nguyên nhân bao trùm nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm là do thực hiện tốt

A. công tác kế hoạch hoá gia đình

B. chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình

C. các hoạt động giáo dục dân số

D. các hoạt động về kiểm soát sự gia tăng tự nhiên

Câu 9:

Khó khăn lớn nhất hiện nay do sự tập trung lao động đông ở các đô thị lớn ở nước ta gây ra là

A. giải quyết việc làm

B. khai thác tài nguyên thiên nhiên

C. đảm bảo phúc lợi xã hội

D. bảo vệ môi trường

Câu 10:

Biểu hiện nào sau đây chửng tỏ trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp?

A. Các vấn đề về an ninh, trật tự xã hội, môi trường còn nhiều nổi cộm, chưa giải quyết được triệt để

B. Số lao động đổ xô tự do vào đô thị kiếm công ăn, việc làm đang còn phổ biến ở nhiều đô thị lớn

C. Hệ thống giao thông, điện, nước, các công trình phúc lợi xã hội còn thấp so với các nước trong khu vực và thế giới

D. Nếp sống đô thị và nông thôn còn xen lẫn vào nhau, đặc biệt các thị xã, thị trấn ở vùng đồng bằng

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây đúng với nền nông nghiệp hàng hoá ở nước ta?

A. Phần lớn sán phẩm là để tiêu dùng tại chỗ

B. Mục đích sản xuất là tạo ra nhiều lợi nhuận

C. Không cần tạo ra nhiều nông sản chất lượng thấp

D. Sử dụng ngày càng nhiều vật tư nông nghiệp

Câu 12:

Các cây công nghiệp hàng năm ở nước ta chủ yếu là:

A. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, dừa

B. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, hồ tiêu, thuốc lá

C. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, thuốc lá

D. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, chè, dâu tằm, thuốc lá

Câu 13:

Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thuỷ sản của nước ta hiện nay?

A. Sản lượng khai thác ngày càng 

B. Phát triển đánh bắt xa bờ

C. Giá trị sản xuất của cá biển chiếm tỉ trọng lớn

D. Khai thác thuỷ sản nội địa là chủ yếu

Câu 14:

Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các ý kiến sau đây về vai trò cúa ngành lâm nghiệp nước ta?

1) Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản mang lại giá trị kinh tế.

2) Trồng rừng, khoanh nuôi bảo vệ rừng.

3) Điều hoà lượng nước trên mặt đất.

4) Ngăn cản quá trinh xói mòn đất

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15:

Sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta từ 1996 đến 2005 theo hướng:

A. Tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm

B. Tỉ trọng của công nghiệp khai thác tăng, công nghiệp chế biến giảm

C. Tỉ trọng của công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước tăng

D. Tỉ trọng của công nghiệp khai thác và chế biến đều tăng

Câu 16:

Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về

A. nhiệt điện, điện gió

B. thuỷ điện, điện gió

C. nhiệt điện, thuỷ điện

D. thuỷ điện, điện nguyên tử

Câu 17:

Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân bố của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta?

A. gần nơi có nguyên liệu, nhưng xa nơi thiêu thụ

B. vừa gần nơi có nguyên liệu, vừa gần nơi tiêu thụ

C. gần nơi tiêu thụ, nhưng xa nơi có nguyên liệu

D. xa cả nơi có nguyên liệu lẫn nơi tiêu thụ

Câu 18:

Điểm nào sau đây không đúng với vai trò của tuyến quốc lộ 1?

A. Góp phần thúc đẩy sự phân hoá lãnh thổ

B. Đi qua các trung tâm dân cư

C. Nối các vùng kinh tế

D. Tạo thuận lợi giao lưu với Lào

Câu 19:

Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong luân chuyển hàng hoá của nước ta hiện nay là

A. đường biển

B. đường hàng không

C. đường sắt

D. đường sông

Câu 20:

Biểu hiện nào sau đây không nói lên được sự phong phú của tài nguyên du lịch về mặt địa hình của nước ta?

A. Có 200 hang động

B. Có nhiều sông, hồ

C. Có 125 bãi biển

D. Có 2 di sản thiên nhiên thế giới

Câu 21:

So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có

A. trữ năng thuỷ điện lớn hơn

B. tài nguyên khoáng sản phong phú hơn

C. cơ sở vật chất hạ tầng tốt hơn

D. nhiều trung tâm công nghiệp hơn

Câu 22:

Trong tổng diện tích đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng, đất phù sa màu mỡ chiếm (%)

A. 50

B. 60

C. 70

D. 80

Câu 23:

Điểm nào sau đây đúng khi nói về định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ của khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp) ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Tăng tỉ trọng của cây lương thực; giảm cây công nghiệp, cây thực phẩm

B. Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng ngành chăn nuôi và thuỷ sản

C. Giảm tỉ trọng của cây lương thực và cây công nghiệp; tăng cây ăn quả

D. Tăng tỉ trọng của ngành trồng trọt; giảm ngành chăn nuôi và thuỷ sản

Câu 24:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân cần phải đặt vấn đề hình thành cơ cấu nông, lâm, ngư ở Bắc Trung Bộ?

1) Góp phần tạo cơ cấu ngành cho nền kinh tế của vùng.

2) Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.

3) Mỗi tỉnh đi từ đông sang tây đều có biển, đồng bằng, gò đồi và núi.

4) Trong điều kiện công nghiệp hoá, phải dựa vào các nguồn lực hiện có

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 25:

Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển nghề cá ở Đuyên hải Nam Trung Bộ?

A. Sản lượng cá biển chiếm phần lớn sản lượng thuỷ sản của vùng

B. Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhiều tỉnh

C. Tập trung đánh bắt gần bờ, hạn chế phát triển đánh bắt xa bờ

D. Hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng, phong phú

Câu 26:

Cà phê chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên?

A. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk

B. Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng

C. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông

D. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng

Câu 27:

Đông Nam Bộ không phải dẫn đầu cả nước về

A. giá trị sản lượng công nghiệp

B. dân số

C. GDP

D. giá trị hàng xuất khẩu

Câu 28:

Biểu hiện nào sau đây không đúng với khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Trong năm có hai mùa mưa và khô không rõ rệt

B. Lượng mưa lớn (1.300 - 2.000mm) tập trung vào các tháng mùa mưa

C. Chế độ nhiệt cao, ổn định với nhiệt độ trung bình năm 25-27oC.

D. Tổng số giờ nắng trung bình năm là 2.200 - 2.700 giờ

Câu 29:

Chim yến (loại chim cho yến sào là mặt hàng xuất khẩu có giá trị cao) tập trung nhiều trên các đảo đá ven bờ ở

A. Bắc Trung Bộ

B. Nam Bộ

C. Nam Trung Bộ

D. Bắc Bộ

Câu 30:

Điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Trong cơ cấu theo ngành, tỉ trọng lớn nhất thuộc về nông lâm - ngư

B. Tốc độ tăng trưởng chậm hơn hai vùng phía Bắc và phía Nam

C. Kim ngạch xuất khẩu so với cả nước chiếm tỉ lệ rất nhỏ

D. Đóng góp cho GDP cả nước thấp hơn nhiều so với vùng phía Bắc và phía Nam

Câu 31:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Nam gồm những vùng khí hậu nào sau đây?

A. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ

B. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ

C. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Tây Bắc Bộ

D. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Bắc Bộ

Câu 32:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Kinh phân bố tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây?

A. Miền núi

B. Trung du

C. Đồng bằng

D. Ven biển

Câu 33:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?

A. Xa Mát, Mộc Bài

B. Xa Mát, Đồng Tháp

C. Đồng Tháp, Mộc Bài

D. Mộc Bài, An Giang

Câu 34:

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng trang 22 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc quy mô rất lớn?

A. Hà Nội, Hải Phòng

B. Hải Phòng, Đà Nằng

C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội

Câu 35:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, trâu được nuôi ở các tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Nam, Khánh Hoà, Quảng Ngãi

B. Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Thuận

C. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định

D. Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Nam

Câu 36:

Cho biểu đồ sau đây:

Hãy cho biết biểu đồ có điểm sai nằm ở vị trí nào?

A. Khoảng cách năm

B. Tên biêu đồ

C. Bản chú giải

D. Phần diện tích các miền

Câu 37:

Cho biểu đồ:

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với tổng số dân và tốc độ tăng dân số Việt Nam, giai đoạn 2005 - 2012?

1) Tổng số dân Việt Nam tăng.

2) Dân thành thị tăng nhanh và liên tục.

3) Dân nông thôn ít biến động.

4) Tốc độ tăng dân số tăng

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38:

Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây đúng về tổng kim ngạch và tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2012?

A. Tổng kim ngạch; kim ngạch xuất, nhập khẩu đều tăng

B. Kim ngạch xuất khẩu tăng chậm nhất

C. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất khẩu chậm

D. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch nhập khẩu không đáng kể

Câu 39:

Cho bảng số liệu dưới đây:

TỈ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG

TRONG ĐỘ TUỔI PHÂN THEO VÙNG, NĂM 2015 (Đơn vị: %)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng năm 2015?

A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị

B. Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất là ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở đô thị thấp nhất là Đông Nam Bộ

D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là ở Đông Nam Bộ

Câu 40:

Cho bảng số liệu dưới đây:

TỈ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG

TRONG ĐỘ TUỔI PHÂN THEO VÙNG, NĂM 2015 (Đơn vị: %)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng năm 2015?

A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị

B. Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất là ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở đô thị thấp nhất là Đông Nam Bộ

D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là ở Đông Nam Bộ

Câu 41:

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: %)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta từ năm 2005 đến 2015 theo bảng số liệu trên?

A. Cột

B. Đường

C. Tròn

D. Miền