Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cho hàm số y=ax4+bx2+c với a0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số luôn có ba điểm cực trị.

B. Hàm số có một điểm cực trị khi ab0 .

C. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.

D. Hàm số có ba điểm cực trị khi ab0 .

Câu 2:
Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f(x)  là một trong bốn hàm số được liệt kê trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm f(x) .
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f(x) là một trong bốn hàm số được liệt kê trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm f(x) (ảnh 1)

A. f(x)=log3πx

B. f(x)=x3π

C. f(x)=lnx

D. f(x)=ex

Câu 3:
Đạo hàm của hàm số y=log3(2+e2x)  

A. y'=2e2xln32+e2x

B. y'=e2x2+e2x

C. y'=2e2x(2+e2x)ln3

D. y'=e2x(2+e2x)ln3

Câu 4:

Gọi M là điểm biểu diễn số phức z=13i . Khi đó độ dài đoạn OM bằng bao nhiêu?

A. OM=10

B. OM=2

C. OM=5

D. OM=5

Câu 5:
Cho z1=510i z2=2i . Khi đó số phức w=z1z2  có phần ảo là

A. 3

B. 3

C. 4

D. 4

Câu 6:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ?

A. y=2x1x+1

B. y=x3x2+x+1

C. y=x4+x2+2

D. y=x2+1

Câu 7:

Có bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách lên kệ sách thành một dãy hàng ngang, trong đó có 3 cuốn sách Toán giống nhau và 3 cuốn sách Văn giống nhau?

A. 20

B. 120

C. 720

D. 40

Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α):x2z+3=0.

A. n1=(2;0;4)

B. n2=(1;0;2)

C. n3=(1;2;0)

D. n4=(1;0;2)

Câu 9:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;0;1) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (α):2xy+2z1=0 . Độ dài MH là

A. MH=1

B. MH=2

C. MH=3

D. MH=4

Câu 10:
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+12x3.

A. f(x)dx=x+ln2x3+C

B. f(x)dx=x+12ln2x3+C

C. f(x)dx=x+2ln2x3+C

D. f(x)dx=2x+2ln2x3+C

Câu 11:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3x+2  với đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x2  

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 12:

Cho a là số thực dương khác 1. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. 32log3a=2a

B. loga1a=1

C. 2loga1=1

D. loga1a=12

Câu 13:
Cho hàm số y=4x2x+3+6xln2 . Tập nghiệm S của bất phương trình y'<0 

A. S=(0;2)

B. S=(0;log23)

C. S=(;0)(log23;+)

D. (2;+)

Câu 14:

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f(x)=m có ba nghiệm đều không lớn hơn 3 khi và chỉ khi

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f(x) = m  có ba nghiệm đều không lớn hơn 3 khi và chỉ khi (ảnh 1)

A. 1<m<2

B. 0m<2

C. 1<m0

D. 0<m<2

Câu 15:
Cho hàm số y=2x3+(2m1)x2(m21)x+2 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho có hai điểm cực trị.

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 16:

Cho hình nón có chu vi đáy là 6π cm và độ dài đoạn nối đỉnh của nón và tâm đáy bằng 4 cm. Diện tích xung quanh Sxq của nón là

A. Sxq=12π cm2

B. Sxq=24π cm2

C. Sxq=15π cm2

D. Sxq=25π cm2

Câu 17:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(1;2;1), N(2;3;3) . Gọi P là giao điểm của MN và mặt phẳng (Oyz). Tọa độ điểm P là

A. P(0;1;1)

B. P(1;0;0)

C. P(0;1;1)

D. P(0;2;1)

Câu 18:

Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1, z2 như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1, như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng (ảnh 1)

A. z1.z2=OM.ON

B. z1z2=MN

C. z1+z2=MN

D. z1+z2=MN

Câu 19:
Gọi m=m0 là giá trị lớn nhất làm cho hàm số y=x4+m2x2+m2  có giá trị nhỏ nhất trên 1;3  bằng 1. Khi đó m0  gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 20:

Số mặt đối xứng của đa diện đều loại 4;3  

A. 4

B. 6

C. 9

D. 12

Câu 21:

Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=f(x), y=g(x) và trục hoành như hình dưới đây. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay (H) quanh trục Ox là

Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) và trục hoành như hình dưới đây. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay (H) quanh trục Ox là (ảnh 1)

A. V=πacf2(x)dx+πcbg2(x)dx

B. V=πacf2(x)dxπcbg2(x)dx

C. V=πabf2(x)+g2(x)dx

D. V=πabf2(x)g2(x)dx

Câu 22:

Phương trình log22xlog2x2+1=0  có hai nghiệm x1, x2 . Tính tích x1x2 .

A. x1x2=1

B. x1x2=16

C. x1x2=4

D. x1x2=2

Câu 23:
Cho hàm số y=ax+bx+c có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của a+2b+3c bằng bao nhiêu?
Cho hàm số y = ax + b/ x + c  có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của a + 2b + 3c bằng bao nhiêu (ảnh 1)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 24:
Tính tích phân I=02maxx2;xdx.

A. I=176

B. I=116

C. I=76

D. I=83

Câu 25:

Cho z là số phức thuần ảo. Trong những khẳng định sau, đâu là khẳng định sai?

A. z+z¯=0

B. z2=z¯2

C. z+2z¯=z

D. z3=z¯3

Câu 26:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với SA vuông góc với đáy. Biết AB=a , AC=a5 và góc tạo bởi SC và (ABCD) bằng 60° . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với SA vuông góc với đáy. Biết AB = a , AC = a căn bậc 2 của 5 và góc tạo bởi SC và (ABCD) bằng 60 độ . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là (ảnh 1)

A. V=2a3153

B. V=3a3152

C. V=2a315

D. V=a3156

Câu 27:
Cho f'(x)=2x+1 f(1)=5 . Phương trình f(x)=5 có hai nghiệm x1, x2 . Tính tổng S=log2x1+log2x2.

A. S=0

B. S=1

C. S=2

D. S=4

Câu 28:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết ACC'A' là hình vuông và AB = a. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết ACC'A' là hình vuông và AB = a. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. (ảnh 1)

 

A. V=πa326

B. V=πa32

C. V=2πa32

D. V=πa322

Câu 29:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;3), B(1;0;2), C(x;y;2) thẳng hàng. Khi đó tổng x+y bằng bao nhiêu?

A. x+y=1

B. x+y=17

C. x+y=115

D. x+y=115

Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2;1;3) và chứa trục hoành có phương trình là

A. (P):y+z4=0

B. (P):xy+z=0

C. (P):3y+z6=0

D. (P):3yz=0

Câu 31:
Cho hàm số f(x)=ax+1bx1 có đồ thị (C). Biết (C) có tiệm cận ngang y=2 f'(1)=6 . Khi đó giá trị của ab  lớn nhất bằng

A. 0

B. 12

C. 2

D. 4

Câu 32:

Biết đồ thị (T) của hàm số y=ax4+bx2+c A(1;4) B(0;3) là các điểm cực trị. Hỏi trong các điểm sau đây, đâu là điểm thuộc đồ thị (T)?

A. M(2;5)

B. N(1;4)

C. P(3;15)

D. Q(2;5)

Câu 33:
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của cạnh BC, A'C' . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng DE và AB' .
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của cạnh BC, A'C' .Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng DE và AB' . (ảnh 1)

A. h=a32

B. h=a33

C. h=a36

D. h=a34

Câu 34:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và hàm số y=g(x)=x2.f(x31) có đồ thị trên đoạn 1;2  như hình vẽ bên. Biết diện tích phần tô màu là S=3 . Khi đó giá trị của tích phân I=27f(x)dx  bằng bao nhiêu?

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và hàm số y = g(x) = x^2 f(x^3 - 1) có đồ thị trên đoạn [-1;2] như hình vẽ bên. Biết diện tích phần tô màu là S = 3 . Khi đó giá trị của tích phân I = tích phân từ -2 đến 7 f(x) dx  bằng bao nhiêu (ảnh 1)

A. I=1

B. I=3

C. I=9

D. I=32

Câu 35:

Nếu ba cạnh của một tam giác bất kì mà lập thành một cấp số nhân thì tập tất cả các giá trị của công bội có thể nhận được là S=(a;b) . Tính giá trị của T=a+b.

A. 0

B. 1

C. 3

D. 5

Câu 36:
Cho đồ thị (C):y=x33x2+3x1. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của a để có đúng hai tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(0;a) . Tính tổng các phần tử của (S).

A. 1

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 37:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;0) , đường thẳng d:x21=y53=z32 và mặt phẳng (P):2x+yz5=0 . Đường thẳng Δ đi qua M cắt d và song song với (P) có phương trình là

A. Δ:x11=y+21=z1

B. Δ:x11=y+21=z3

C. Δ:x11=y+22=z4

D. Δ:x12=y+21=z3

Câu 38:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên 0;+ và thỏa mãn f(0)=1, f(x)+f'(x)=4x+1ex với mọi x0 . Giá trị f(2) thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?

A. (0;1)

B. (1;2)

C. (2;3)

D. (3;4)

Câu 39:
Cho số phức z thỏa mãn (z+1)(z¯2i) là một số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một dường tròn có diện tích bằng

A. 5π

B. 5π4

C. 5π2

D. 25π

Câu 40:

Một người đem gửi ngân hàng 10 triệu đồng với thể thức lãi suất kép kì hạn 3 tháng với lãi suất 6% một năm. Sau 2 năm người đó đến rút tiền cả vốn lẫn lãi. Hỏi người đó nhận được tất cả bao nhiêu tiền?

A. 11.200.000 đồng

B. 11.000.000 đồng

C. 11.264.926 đồng

D. 11.263.125 đồng

Câu 41:

Có bao nhiêu giá trị của tham số thực a để hàm số y=cosx+asinx+1cosx+2  có giá trị lớn nhất bằng 1?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 42:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x2y+z5=0 và mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4z+1=0 có tâm I. Từ một điểm M(a;b;c) thuộc mặt phẳng (P) kẻ một đường thẳng tiếp xúc với (S) tại N sao cho diện tích tam giác IMN bằng 2 . Khi đó giá trị T=a+2b+3c bằng bao nhiêu?

A. T=1

B. T=5

C. T=3

D. T=2

Câu 43:

Cho hàm số f(x)=lnx2+2018x2018axsin2x+1  với a,b,c  và f(1)+f(2)+f(3)+...+f(2018)=b

;f(1)+f(2)+f(3)+...+f(2016)=c . Tính giá trị của biểu thức T=f(2017)+f(2018) .

A. T=b+ca

B. T=2018+abc

C. T=2018bc

D. T=4036bc

Câu 44:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C), xác định và liên tục trên ℝ thỏa mãn đồng thời các điều kiện f(x)>0,x ; f'(x)=x.f(x)2,x  f(0)=2 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=1 của đồ thị (C) là

A. y=6x+30

B. y=6x+30

C. y=36x30

D. y=36x+42

Câu 45:
Cho x, y là các số thực và x dương thỏa mãn log21y2x=3(x+y21) . Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P=1y2+9x2+18x2+y2+x  bằng abc2  với a, b, c là các số nguyên tố. Tính giá trị của biểu thức T=a+b+c.

A. T=8

B. T=10

C. T=12

D. T=7

Câu 46:

Cho đa giác có 20 đỉnh. Chọn 4 đỉnh bất kì của đa giác. Tính xác suất để 4 đỉnh được chọn tạo thành một tứ giác có đúng 2 cạnh chung với đa giác.

A. 314

B. 17

C. 30323

D. 20323

Câu 47:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2=25 cắt mặt phẳng (α):x+2y2z9=0 theo giao tuyến là một đường tròn (T) có đường kính CD. Biết A là một điểm di động thuộc mặt cầu (S) sao cho hình chiếu vuông góc của A trên (α) là điểm B thuộc đường tròn (T) (khác C, D). Thể tích lớn nhất của tứ diện ABCD là

A. 32

B. 96

C. 16

D. 64

Câu 48:
Giả sử z1, z2  là hai số phức thỏa mãn z123i=1   z2+2+5i=2 và số phức z thỏa mãn z3i=z1+i  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=zz1+zz2.

A. 45

B. 25

C. 453

D. 251

Câu 49:
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều, SA vuông góc với đáy và góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60° . Biết diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 13πa23 . Khi đó thể tích V của khối chóp S.ABC bằng bao nhiêu?

A. V=3a34

B. V=3a34

C. V=3a32

D. V=a34

Câu 50:

Gọi V, V1, V2  lần lượt là thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi một tam giác vuông khi quay quanh cạnh huyền và các cạnh góc vuông của tam giác đó. Biết V1=3  V2=4 . Khi đó giá trị của V là:

A. V=5

B. V=7

C. V=125

D. V=712