Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cho đồ thị hàm số y=fx  như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho đồ thị hàm số y = f(x)  như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng (ảnh 1)

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=0 , tiệm cận ngang y=1

B. Hàm số có hai cực trị

C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận

D. Hàm số đồng biến trong khoảng ;0  và 0;+

Câu 2:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập số thực .

A. y=sinx

B. y=1x

C. y=1x

D. y=1x3

Câu 3:
Tổng n số hạng đẩu tiên của một cấp số cộng là Sn=3n219n4  với n* . Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp số cộng đã cho.

A. u1=2d=12

B. u1=4; d=32

C. u1=32d=2

D. u1=52d=12

Câu 4:

Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là

Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là   (ảnh 1)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5:

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này.

A. 22πcm2

B. 24πcm2

C. 20πcm2

D. 26πcm2

Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A1;1;2 ,B3;0;1 ,C8;2;6 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

A. G2;1;1

B. G2;1;1

C. G2;1;1

D. G6;3;3

Câu 7:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=cos6x.

A. cos6xdx=6sin6x+C

B. cos6xdx=16sin6x+C

C. cos6xdx=16sin6x+C

D. cos6xdx=sin6x+C

Câu 8:
Cho hàm số y=fx  là hàm lẻ và liên tục trên 4;4  biết 20fxdx=2 . Tính I=02fxdx.

A. I=10

B. I=6

C. I=6

D. I=2

Câu 9:

Cho hai đường thẳng d1 : x=2+ty=1+tz=3   d2 : x=1ty=2z=2+t . Góc giữa hai đường thẳng d1 d2  

A. 30°

B. 120°

C. 150°

D. 60°

Câu 10:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây (ảnh 1)

A. y=lnx

B. y=ex

C. y=lnx

D. y=ex

Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M2;3;1 và có vectơ chỉ phương a=1;2;2 ?

A. x=2+ty=32tz=1+2t

B. x=1+2ty=23tz=2t

C. x=12ty=2+3tz=2+t

D. x=2+ty=32tz=1+2t

Câu 12:

Một túi đựng 6 bi trắng, 5 bi xanh. Lấy ra 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy mà 4 viên bi lấy ra có đủ hai màu.

A. 300

B. 310

C. 320

D. 330

Câu 13:
Điểm M là điểm biểu diễn của số phức z trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng
Điểm M là điểm biểu diễn của số phức z trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng  (ảnh 1)

A. z=2i.

B. z=0.

C. z=2.

D. z=2+2i.

Câu 14:

Hình bên là đồ thị của ba hàm số y=logax ,y=logbx , y=logcx , 0<a,b,c1 được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây đúng

Hình bên là đồ thị của ba hàm số y = logarit cơ số a của x , y = logarit cơ số b của x , y = logarit cơ số c của x , (0 nhỏ hơn a, b,c khác 1) được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây đúng (ảnh 1)

A. b>a>c

B. b>c>a

C. a>b>c

D. a>c>b

Câu 15:

Cho hàm số y=fx  xác định trên \0 , liên tục trên mỗi  khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R khác 0 , liên tục trên mỗi  khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau . Số nghiệm của phương trình f(x) = x  bằng (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình  fx=x bằng

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 16:

Cho hình trụ ngoại tiếp hình lập phương cạnh a. Diện tích xung quanh hình trụ là

A. πa222

B. πa2

C. 2πa2

D. πa22

Câu 17:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x4+mx2  đạt cực tiểu tại x=0.

A. m0

B. m=0

C. m0

D. m>0

Câu 18:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=log2x22x+m có tập xác định là .

A. m1

B. m1

C. m>1

D. m<1

Câu 19:

Có 3 bó hoa, bó thứ nhất có 8 hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ ba có 6 bông hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 hoa từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ hoa, tính xác suất để trong 7 hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly.

A. 38514845

B. 171

C. 3671

D. 9944845

Câu 20:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=x3+11x6  y=6x2  

A. 52

B. 14

C. 14

D. 12

Câu 21:

Số nghiệm của phương trình log3x.log32x1=2log3x

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Câu 22:
Cho biểu thức 82235=2mn , trong đó mn  là phân số tối giản. Gọi P=m2+n2 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. P330;340

B. P350;360

C. P260;370

D. P340;350

Câu 23:
Hai đồ thị y=x4x2 y=3x2+1  có bao nhiêu điểm chung?

A. 2

B. 4

C. 1

D. 0

Câu 24:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là điểm I với

A. I là trung điểm của đoạn thẳng SD

B. I là trung điểm của đoạn thẳng AC

C. I là trung điểm của đoạn thẳng SC

D. I là trung điểm của đoạn thằng SB

Câu 25:

Hàm số y=2x2+5xx29 , có tập xác định là

A. \3

B. 3;+

C. ;33;+

D. 3;3

Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α: x+2y+2z+m=0 và điểm A1;1;1 . Khi đó m nhận giá trị nào sau đây để khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng α bằng 1?

A. -2

B. -8

C. -2 hoc -8

D. 3

Câu 27:

Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu H của A1;1;1  lên đường thẳng d: x=1+ty=1+tz=t

A. H43;43;13

B. H1;1;1

C. H0;0;1

D. H1;1;0

Câu 28:

Tất cả giá trị của tham số m để hàm số y=32x42mx2+73  có điểm cực tiểu mà không có điểm cực đại là

A. m0

B. m0

C. m1

D. m=1

Câu 29:
Gọi z1 , z2  lần lượt có điểm biểu diễn là M, N trên mặt phẳng phức (hình bên). Khi đó phần ảo của số phức z1z2  
Gọi z1 , z2  lần lượt có điểm biểu diễn là M, N trên mặt phẳng phức (hình bên). Khi đó phần ảo của số phức z1/z2  là (ảnh 1)

A. 1714

B. 14

C. 517

D. 12

Câu 30:

Cho số phức z=113i . Tìm số phức w=iz¯+3z.

A. w=83

B. w=83+i

C. w=103

D. w=103+i

Câu 31:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 , AA1=2a5 BAC^=120°  AB=a , AC=2a . Gọi I, K lần lượt là trung điểm của các cạnh BB1 ;CC1 . Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳngA1BK

A. a53

B. a15

C. a153

D. a56

Câu 32:
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z+2z¯=64i  với i là đơn vị ảo. Phần ảo của số phức z là

A. -4

B. 4

C. 2

D. 6

Câu 33:
Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y=fx như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức 04f'x2dx+02f'x2dx  bằng bao nhiêu ?
Cho hàm số y = f(x)  có đạo hàm liên tục trên R . Đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức tích phân từ 0 đến 4 của f'(x - 2) dx + tích phân từ 0 đến 2 của f'(x - 2) dx  bằng bao nhiêu (ảnh 1)

A. 6

B. -2

C. 10

D. 2

Câu 34:
Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H  giới hạn bởi đường cong y=5+x4exxex+1 , trục hoành và hai đường thẳng x=0 ,x=1  quay quanh trục hoành có thể tích V=πa+blne+1 , trong đó a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a+b=5

B. a+b=9

C. a2b=3

D. a2b=13

Câu 35:
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của B'  lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Cạnh bên BB'  hợp với đáy ABC góc 60°.  Khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCC'B'  

A. 3a213

B. a13

C. 2a13

D. 3a13

Câu 36:

Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số  y=x42m2x2+1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.

A. m=1

B. m1;1

C. m1;0;1

D. m0;1

Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :x31=y32=z+21 ; d2 : x53=y+12=z21  và mặt phẳng P : x+2y+3z5=0 . Đường thẳng vuông góc với P , cắt d1  d2  có phương trình là

A. x21=y32=z13

B. x31=y32=z+23

C. x11=y+12=z3

D. x13=y+12=z1

Câu 38:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 735x2+m735x2=2x21  có đúng hai nghiệm phân biệt.

A. 12<m0m=116

B. 0<m<116

C. 0m<116

D. 12<m116

Câu 39:
Cho một dụng cụ đựng chất lỏng được tạo bởi một hình trụ và hình nón được lắp đặt như hình bên. Bán kính đáy hình nón bằng bán kính đáy hình trụ. Chiều cao hình trụ bằng chiều cao hình nón và bằng h. Trong bình, lượng chất lỏng có chiều cao bằng 124  chiều cao hình trụ. Lật ngược dụng cụ theo phương vuông góc với mặt đất. Tính độ cao phần chất lỏng trong hình nón theo h.

A. h8

B. 3h8

C. h2

D. h4

Câu 40:

Trong đợt hội trại được tổ chức tại trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đoàn trường có thể thực hiện một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng đoàn trường sẽ yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD, phần còn lại sẽ được trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là 200.000 đồng cho một m2  bảng. Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?

Trong đợt hội trại được tổ chức tại trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đoàn trường có thể thực hiện một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng đoàn trường sẽ yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD, phần còn lại sẽ được trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là 200.000 đồng cho một   bảng. Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn) (ảnh 1)

A. 1.230.000

B. 902.000

C. 900.000

D. 1.232.000

Câu 41:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=x+1x33x2m  có đúng một tiệm cận đứng.

A. m>0m<4

B. m0m4

C. m>0m4

D. m

Câu 42:
Cho hàm số bậc ba y=fx  có đồ thị trong hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f4x2=m  có nghiệm thuộc nửa khoảng 2;3  
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị trong hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(căn bậc 2 của ( 4- x^2) = m  có nghiệm thuộc nửa khoảng [- căn bậc 2 của 2; căn bậc 2 của 3]  là (ảnh 1)

A. 1;3

B. 1;f2

C. 1;3

D. 1;f2

Câu 43:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+2ty=1tz=t  và hai điểm A1;0;1 , B2;1;1 . Điểm Mx;y;z  thuộc đường thẳng d sao cho  MAMB lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức P=x2+y2+z2 .

A. 30

B. 10

C. 22

D. 6

Câu 44:

Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn 0<a<b<c<d  và hàm số y=fx . Biết hàm số y=f'x  có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=fx  trên [0;d]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn 0 nhỏ hơn a nhỏ hơn b nhỏ hơn c nhỏ hơn d  và hàm số y = f(x) (ảnh 1)

A. M+m=fb+fa

B. M+m=fd+fc

C. M+m=f0+fc

D. M+m=f0+fa

Câu 45:
Cho hai số thực a,b>1  sao cho luôn tồn tại số thực x 0<x1  thỏa mãn alogbx=blogax2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P=ln2a+ln2blnab.

A. 1334

B. e2

C. 14

D. 3+2212

Câu 46:

Cho hàm số fx  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau . Hàm số  y =f( 2x + 1) + 2/3x^3 - 8x + 5 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 1)

Hàm số y=f2x+1+23x38x+5  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;+

B. ;2

C. 1;12

D. 1;7

Câu 47:
Cho hàm số fx  có đạo hàm liên tục trên 0;1  thỏa mãn f0=1 , 01f'x2dx=130 ,012x1fxdx=130 . Tích phân 01fxdx  bằng

A. 1112

B. 114

C. 130

D. 1130

Câu 48:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x+12=y1=z21  và hai điểm A1;3;1 ;B0;2;1 . Gọi Cm;n;p  là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác ABC bằng 22  . Giá trị của tổng m+n+p  bằng

A. -1

B. 2

C. 3

D. -5

Câu 49:
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' điểm M là thuộc cạnh A'B'  sao cho A'B'=3A'M . Đường thẳng BM cắt đường thẳng  AA' tại F, và đường thẳng CF cắt đường thẳng A'C'  tại G. Tính tỉ số thể tích khối chóp FA'MG và thể tích khối đa diện lồi GMB'C'CB.

A. 128

B. 111

C. 322

D. 127

Câu 50:

Cho số phức z thỏa mãn z+z¯+2zz¯=8 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P=z33i . Tính M+m.

A. 10+34

B. 210

C. 10+58

D. 5+58