Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

Cho hàm số  y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai (ảnh 1)

A. f(x) nghịch biến trên khoảng (;1).

B. f(x) đồng biến trên khoảng (0;6).

C. f(x) nghịch biến trên khoảng (3;+).

D. f(x) đồng biến trên khoảng (1;3).

Câu 2:

Tìm tập xác định D của hàm số y=ex2+2x

A. D=

B. D=2;0

C. D=20;+

D. D=

Câu 3:

Cho cấp số cộng un  u1=5  d=3 . Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng?

A. Thứ 15.

B. Thứ 20.

C. Thứ 35.

D. Thứ 36.

Câu 4:

Kết quả của giới hạn limx2x3x2+1x  

A. 2.

B. +.

C. 3.

D. 1.

Câu 5:

Cho hàm số y=logax,y=logbx với a, b là hai số thực dương, khác 1  có đồ thị lần lượt là C1,C2  như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?

Cho hàm số  y = logarit cơ số a của x , y = logarit cơ số b của x với a, b là hai số thực dương, khác 1  có đồ thị lần lượt là  (C1), (C2) như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai (ảnh 1)

A. 0<b<a<1.

B. a>1.

C. 0<b<1<a.

D. 0<b<1.

Câu 6:

Cho một ô tô chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=12t43t2 , trong đó thời gian t tính bằng giây s và quãng đường S được tính bằng mét m . Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=4s bằng

A. 280m/s.

B. 232m/s.

C. 140m/s.

D. 116m/s.

Câu 7:
Cho hình trụ có thể tích bằng πa3  và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường cao của hình trụ đã cho bằng

A. a.

B. 2a.

C. 3a.

D. 22a.

Câu 8:

Cho 01fx2gxdx=12  01gxdx=5 , khi đó 01fxdx  bằng

A. 2.

B. 12.

C. 22.

D. 2.

Câu 9:

Trong không gian tọa độ Oxyz, độ dài của véctơ u=(1;2;2)  

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 9.

Câu 10:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng Oyz  và đi qua điểm A(1;1;1)  có phương trình là

A. y1=0.

B. x+y+z1=0.

C. x+1=0.

D. z1=0.

Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A1;2;4,B3;4;2,C2;6;6 . Tìm tọa độ điểm G là trọng tâm ΔABC .

A. G1;3;3

B. G1;3;2

C. G1;3;2

D. G0;0;0

Câu 12:
Cho hai số phức z1=1+2i  và z2=23i . Phần ảo của số phức w=3z12z2  

A. 12.

B. 11.

C. 1.

D. 12i.

Câu 13:

Hình lập phương có mấy mặt phẳng đối xứng?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 14:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+sinx  

A. x3+cosx+C.

B. 6x+cosx+C.

C. x3cosx+C.

D. sinx + 1.

Câu 15:

Cho hàm số y=2x3+3x24x+5  có đồ thị là C . Trong số các tiếp tuyến của C , có một tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. Hệ số góc của tiếp tuyến này bằng

A. 3,5.

B. 5,5.

C. 7,5.

D. 9,5.

Câu 16:

Cho hàm số y=f(x) . Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số y = f(x) . Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng (ảnh 1)

A. Đồ thị hàm số y=f(x)  có hai điểm cực đại.

B. Đồ thị hàm số y=f(x)  có ba điểm cực trị.

C. Đồ thị hàm số y=f(x)  có hai điểm cực trị.

D. Đồ thị hàm số y=f(x)  có một  điểm cực trị.

Câu 17:

Cho đường thẳng d x12=y21=z32  và hai mặt phẳng P1:x+2y+2z2=0;P2:2x+y+2z1=0 . Mặt cầu có tâm I nằm trên d và tiếp xúc với 2 mặt phẳng P1,P2 , có phương trình.

A. S:x+12+y+22+z+32=9.

B. S:x+12+y+22+z+32=9.

C. S:x12+y22+z32=3.

D. S:x12+y22+z32=9.

Câu 18:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M2;6;3 và đường thẳng d:x=1+3ty=22tz=t . Tọa độ hình chiếu vuông góc của M lên d là

A. 1;2;0.

B. 8;4;3.

C. 1;2;1.

D. 4;4;1.

Câu 19:

Cho hàm số y=3x2+13x+19x+3 . Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình là

A. 5x2y+13=0.

B. y=3x+13.

C. y=6x+13.

D. 2x+4y1=0.

Câu 20:
Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V=32cm3 , tam giác BCD vuông cân có cạnh huyền CD=42cm . Khoảng cách từ A đến BCD bằng

A. 8cm.

B. 4cm.

C. 9cm.

D. 12cm.

Câu 21:

Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+32x21  

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 0.

Câu 22:

Cho hai đường thẳng song song d1  d2 . Trên d1 lấy 17 điểm phân biệt, trên d2 lấy 20 điểm phân biệt. Số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này là

A. 5690.

B. 5960.

C. 5950.

D. 5590.

Câu 23:
Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đạo hàm là hàm số y'=f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số y=f(x) tiếp xúc trục hoành tại điểm có hoành độ dương. Hỏi đồ thị hàm số y=f(x)  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?
Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d  có đạo hàm là hàm số  y' = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số  y = f(x) tiếp xúc trục hoành tại điểm có hoành độ dương (ảnh 1)

A. 1.

B. 23.

C. 32.

D. 43.

Câu 24:

Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Cho x, y là hai số phức thì số phức x+y¯  có số phức liên hợp x¯+y .

B. Cho x, y là hai số phức thì số phức xy¯  có số phức liên hợp x¯y .

C. Cho x, y là hai số phức thì số phức xy¯  có số phức liên hợp x¯y .

D. Số phức z=a+bi  thì z2+z¯2=2a2+b2 .

Câu 25:

Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón.

A. πa222.

B. πa224.

C. πa22.

D. 2πa223.

Câu 26:
Trên tập số phức, phương trình bậc hai có hai nghiệm α=4+3i;β=2+i 

A. z2+2+4iz11+2i=0.

B. z22+4iz11+2i=0.

C. z22+4iz+11+2i=0.

D. z2+2+4iz+11+2i=0.

Câu 27:

Cho hàm số fa=a23a13a3a18a38a18  với a>0,a1a , Tính giá trị f20192018 .

A. 20191009.

B. 20191009+1.

C. 20191009+1.

D. 201910091.

Câu 28:

Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số y=ax,y=bx,y=cx (0<a,b,c1) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số y = a^x y = b^x y = c^x ( 0 nhỏ hơn a, b, c khác 1) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng (ảnh 1)

A. a>b>c.

B. c>b>a.

C. a>c>b.

D. b>a>c.

Câu 29:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD SAABCD . ABCD là hình thang vuông tại A và B biết AB=2a;AD=3BC=3a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a biết góc giữa mặt phẳng SCD  ABCD  bằng 60° .

A. 26a3

B. 66a3

C. 23a3

D. 63a3

Câu 30:

Nguyên hàm Fx của hàm số fx=2x+1sin2x  thỏa mãn Fπ4=1  

A. cotx+x2π216.

B. cotxx2+π216.

C. cotx+x21.

D. cotx+x2π216.

Câu 31:

Cho P=52620185+262019 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. P2;7.

B. P6;9.

C. P0;3.

D. P8;10.

Câu 32:
Có tất cả bao nhiêu giá trị m nguyên dương để hàm số y=31x2+mx+2m+1  xác định với mọi x1;2 .

A. 1.

B. Vô số.

C. 4.

D. 10.

Câu 33:

Cho hàm số fx  xác định trên  và có đồ thị f'x như hình vẽ bên. Đặt gx=fxx . Hàm số gx đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số f(x)  xác định trên  R và có đồ thị  f'(x) như hình vẽ bên. Đặt g(x) = f(x) - x . Hàm số g(x) đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây (ảnh 1)

A. 32;3.

B. 2;0.

C. 0;1.

D. 12;2.

Câu 34:

Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AB=AD=a,CD=2a . Tính thể tích khối tròn xoay được tạo ra khi cho hình thang ABCD quay quanh trục AD.

A. 7πa33.

B. 4πa33.

C. πa33.

D. 8πa33.

Câu 35:
Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC với A1;2;1,B1;1;3,C5;2;5 . Phương trình đường thẳng đi qua chân đường phân  giác trong góc B của tam giác và vuông góc với ABC  

A. x=32+3ty=2+4tz=32+3t

B. x=32+3ty=2+4tz=32+3t

C. x=32+3ty=2+4tz=32+3t

D. x=32+3ty=2+4tz=32+3t

Câu 36:

Cho hàm số y=fx  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=f2sin4x+cos4x . Tổng M+m bằng

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R  và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) (ảnh 1)

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 37:

Cho số phức z thỏa mãn z+izi  là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là

A. Đường tròn tâm O, bán kính R=1 .

B. Hình tròn tâm O, bán kính R=1  (kể cả biên).

C. Hình tròn tâm O, bán kính R=1  (không kể biên).

D. Đường tròn tâm O, bán kính R=1  bỏ đi một điểm 0;1 .

Câu 38:

Cho hàm số y=fx liên tục trên \0  và thỏa mãn 2f3x+3f2x=15x2 ,39fxdx=k . Tính  I=1232f1xdx theo k.

A. I=45+k9.

B. I=45k9.

C. I=45+k9.

D. I=452k9.

Câu 39:

Cho hàm số fx xác định trên 0;+\e , thỏa mãn f'x=1xlnx1 , f1e2=ln6  và fe2=3 . Giá trị biểu thức f1e+fe3  bằng

A. 3ln2+1.

B. 2ln2.

C. 3ln2+1.

D. ln2+3.

Câu 40:

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đồ thị là hình bên. Gọi M, m theo thứ tự là GTLN, GTNN của hàm số y=fx233fx22+5  trên đoạn 1;3 . Tính M.m bằng

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị là hình bên. Gọi M, m theo thứ tự là GTLN, GTNN của hàm số  (ảnh 1)

A. 2. 

B. 3.

C. 54.

D. 55.

Câu 41:
Cho hàm số f(x)  liên tục trên  biết 1e6flnxxdx=6  0π2fcos2xsin2xdx=2 . Giá trị của 13fx+2dx  bằng

A. 10.

B. 16.

C. 9.

D. 5.

Câu 42:

Cho hàm số f(x)  liên tục và dương trên 0;+ thỏa mãn f'x+2x+4f2x=0  f0=13 . Tính tổng S=f0+f1+f2+...+f2018=ab với a,b,ab tối giản. Khi đó ba=?

A. 1220202021+10092020.

B. 122020202110092020.

C. 1220202021+1.

D. 2019.

Câu 43:
Cho số phức z thỏa mãn z1i+z32i=5 . Giá trị lớn nhất của z+2i  bằng

A. 10.

B. 5.

C. 10.

D. 210.

Câu 44:

Cho hình chóp SABC có SA=SB=SC=a,ASB^=ASC^=90°,BSC^=60° . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

A. 7πa218.

B. 7πa212.

C. 7πa23.

D. 7πa26.

Câu 45:

Trong không gian, cho đường thẳng d:x=1+aty=2+btz=ct  trong đó a, b, c thỏa mãn a2=b2+c2 . Tập hợp tất cả các giao điểm của d và mặt phẳng I(0;2;1)

A. Đường tròn tâm I0;2;1 , bán kính R=3 nằm trong mặt phẳng Oyz

B. Đường tròn tâm I0;2;0 , bán kính R=3 nằm trong mặt phẳng Oyz

C. Đường tròn tâm I0;2;0 , bán kính R=3 nằm trong mặt phẳng Oyz

D. Đường tròn tâm I0;2;1 , bán kính R=3 nằm trong mặt phẳng Oyz

Câu 46:

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số g(x)=f(f(x))  đồng biến trên khoảng nào?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f(f(x))  đồng biến trên khoảng nào (ảnh 1)

A. 0;2

B. ;0

C. 0;4

D. 1;1

Câu 47:

Cho bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log23x2+3x+m+12x2x+1=x25x+2m có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1?

A. Vô số.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 48:

Cho hàm số y=fx  có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2x+3x=mfx  có nghiệm trên đoạn 0;3 ?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình căn bậc 2 của 2x + căn bậc 2 của 3- x = mf(x)  có nghiệm trên đoạn  ? (ảnh 1)

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 49:

Trong không gian Oxyz, cho điểm E2;1;3 , mặt phẳng P:2x+2yz3=0 và mặt cầu S:x32+y22+z52=36 . Gọi Δ là đường thẳng đi qua E, nằm trong mặt phẳng P  và cắt S  tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của Δ

A. x=2+9ty=1+9tz=3+8t.

B. x=25ty=1+3tz=3.

C. x=2+ty=1tz=3.

D. x=2+4ty=1+3tz=33t.

Câu 50:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3 cm. Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách giữa AC và BM là

A. 21111cm.

B. 32211cm.

C. 3211cm.

D. 211cm.